Quyết định 2756/QĐ-BGTVT năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu 2756/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành 02/12/2011
Ngày có hiệu lực 02/12/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Đinh La Thăng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2756/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.

1. Công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải như Danh mục tại Phụ lục I của Quyết định này.

2. Công bố sửa đổi các thủ tục hành chính trong Cơ sở dữ liệu quốc gia thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải như Danh mục tại Phụ lục II của Quyết định này.

3. Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính công bố bổ sung, sửa đổi quy định tại Phụ lục III của Quyết định này.

Điều 2.

Chánh Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm thực hiện việc cập nhật các thủ tục hành chính công bố bổ sung, sửa đổi vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/cáo);
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Website Bộ GTVT;
- Lưu: VT, VP(KSTTHC).

BỘ TRƯỞNG




Đinh La Thăng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 2756/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

I - Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng kiểm

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng xe ôtô của thương nhân nhập khẩu ôtô

Đường bộ

Cục Đăng kiểm VN

II - Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hàng hải

2

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu

Hàng hải

Cục Hàng hải Việt Nam, Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại thành phố Hải Phòng, Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

3

Cấp Giấy phép tạm thời mang cờ quốc tịch Việt Nam

Hàng hải

Lãnh sự quán Việt Nam ở nước ngoài

4

Đăng ký thay đổi tên chủ tàu biển

Hàng hải

Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại thành phố Hải Phòng, Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

III - Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hàng không

5

Phê duyệt lần đầu tài liệu Hệ thống quản lý an toàn của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

Hàng không

Cục Hàng không Việt Nam

6

Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu Hệ thống quản lý an toàn của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

Hàng không

Cục Hàng không Việt Nam

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA ĐƯỢC SỬA ĐỔI 
(Kèm theo Quyết định số 2756/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên thủ tục hành chính

Số sêri

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I - Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hàng hải

1

Đăng ký tàu biển Việt Nam

B-BGT-016944-TT

Hàng hải

Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hải Phòng, Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

2

Đăng ký có thời hạn tàu biển Việt Nam

B-BGT-017095-TT

Hàng hải

Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hải Phòng, Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

3

Đăng ký lại tàu biển Việt Nam

B-BGT-017382-TT

Hàng hải

Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hải Phòng, Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

4

Đăng ký thay đổi tên tàu biển Việt Nam

B-BGT-017434-TT

Hàng hải

Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hải Phòng, Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

5

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu tàu biển

B-BGT-017475-TT

Hàng hải

Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hải Phòng, Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

6

Đăng ký thay đổi kết cấu và thông số kỹ thuật tàu biển

B-BGT-017510-TT

Hàng hải

Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hải Phòng, Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

7

Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký tàu biển khu vực

B-BGT-017630-TT

Hàng hải

Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hải Phòng, Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

8

Đăng ký thay đổi tổ chức đăng kiểm tàu biển Việt Nam

B-BGT-017658-TT

Hàng hải

Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hải Phòng, Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

9

Đăng ký tạm thời tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam

B-BGT-017604-TT

Hàng hải

Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hải Phòng, Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

10

Đăng ký tàu biển Việt Nam đang đóng

B-BGT-017818-TT

Hàng hải

Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hải Phòng, Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

11

Đăng ký tàu biển Việt Nam loại nhỏ

B-BGT-017819-TT

Hàng hải

Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hải Phòng, Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

12

Xóa đăng ký tàu biển Việt Nam

B-BGT-017820-TT

Hàng hải

Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hải Phòng, Chi Cục Hàng hải Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

II - Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực khác

13

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

B-BGT-037312-TT

Khác

Bộ Giao thông vận tải

14

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

B-BGT-107481-TT

Khác

Bộ Giao thông vận tải

 

PHỤ LỤC III

[...]