Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 2746/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 23/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2746/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 11 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 75/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR) thực hiện Hệ thống quản lý chất lượng tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực quản lý nhà nước trong phụ lục ban hành theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 và có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Trưởng phòng Hành chính - Tổ chức, Trưởng các đơn vị và cán bộ, công chức và viên chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH ĐƯỢC
CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
2746/QĐ-UBND ngày 23 tháng
11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên tài liệu |
Mã số |
Lần ban hành |
STCL |
02 |
||
|
|
||
1. |
Quy định Lập và theo dõi mục tiêu chất lượng |
QĐ541-01/LĐ |
3 |
2. |
Quy trình Kiểm soát tài liệu |
QT423-01/LĐ |
2 |
3. |
Quy trình Kiểm soát hoạt động không phù hợp |
QT830-01/LĐ |
2 |
4. |
Quy trình Đánh giá chất lượng nội bộ |
QT822-01/LĐ |
2 |
5. |
Quy trình Hoạt động khắc phục |
QT852-01/LĐ |
2 |
6. |
Quy trình Hoạt động phòng ngừa |
QT853-01/LĐ |
2 |
7. |
Quy chế làm việc của Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
8. |
Quy định tiếp nhận, xử lý, ban hành văn bản và bảo vệ bí mật nhà nước tại Văn phòng UBND tỉnh |
QĐ424-02/LĐ |
2 |
9. |
Quy định chế độ đăng ký, xây dựng chương trình công tác và thông tin báo cáo |
QĐ541-02/LĐ |
3 |
10. |
Quy định về các cuộc họp của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
QĐ560-01/LĐ |
2 |
11. |
Quy định về công tác lưu trữ tại Văn phòng UBND tỉnh |
QĐ424-01/LĐ |
1 |
12. |
Quy định quản lý, khai thác và ứng dụng công nghệ thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh |
QĐ553-01/LĐ |
1 |
13. |
Quy định việc xây dựng, cập nhật thông tin, quản lý, vận hành và duy trì, cải tiến hệ thống Sổ tay công tác nghiệp vụ tại Văn phòng UBND tỉnh |
QĐ553-02/LĐ |
1 |
14. |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của Phòng Tổng hợp |
QĐ551-01/TH |
2 |
15. |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Kinh tế |
QĐ551-01/KT |
1 |
16. |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Đầu tư Xây dựng |
QĐ551-01/ĐT |
1 |
17. |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Văn hóa Xã hội |
QĐ551-01/VX |
2 |
18. |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Nội chính |
QĐ551-01/NC |
1 |
19. |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Hành chính Tổ chức |
QĐ551-01/HC |
1 |
20. |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Quản trị Tài vụ |
QĐ551-01/QT |
1 |
21. |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của Trung tâm Tin học Hành chính |
QĐ551-01/IT |
1 |
22. |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của Cổng thông tin điện tử |
QĐ551-01/TT |
1 |
23. |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của cán bộ, viên chức của Trung tâm Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế |
QĐ551-01/XT |
1 |
24. |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tiếp công dân |
|
1 |
25. |
Quy trình xây dựng chương trình công tác của Văn phòng UBND tỉnh |
QT751-01/HC |
3 |
26. |
Quy trình lập và nộp hồ sơ, tài liệu lưu trữ |
QT424-01/HC |
3 |
27. |
Quy trình tiếp nhận, trình xử lý văn bản đến của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh |
QT424-02/HC |
2 |
28. |
Quy trình ban hành văn bản đi của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh |
QT424-03/HC |
2 |
29. |
Quy trình Ban hành Danh mục hồ sơ hàng năm |
QT424-04/HC |
2 |
30. |
Quy trình chỉnh lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ |
QT424-05/HC |
2 |
31. |
Quy trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Văn phòng UBND tỉnh |
QT620-01/HC |
3 |
32. |
Quy trình quản lý hòm thư góp ý của Văn phòng UBND tỉnh |
QĐ821-01/HC |
2 |
33. |
Quy trình mua sắm tài sản, văn phòng phẩm |
QT740-01/QT |
2 |
34. |
Quy trình quản lý tài sản |
QT630-01/QT |
2 |
35. |
Quy trình kiểm kê tài sản |
QT630-02/QT |
2 |
36. |
Quy trình kế toán thanh toán, quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
QT630-03/QT |
1 |
37. |
Quy trình lễ tân phục vụ |
QT751-01/QT |
2 |
38. |
Quy trình Bố trí xe phục vụ đoàn công tác Lãnh đạo Chính phủ đến thăm và làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
QT751-02/QT |
2 |
39. |
Về việc sửa đổi Quy trình Xuất bản Công báo |
QT751-01/TT |
03 |
40. |
Về việc sửa đổi Quy trình Biên tập và cập nhật thông tin trên Cổng thông tin điện tử |
QT751-02/TT |
03 |
41. |
Quy trình thu thập, sử dụng và chia sẻ thông tin cá nhân trên Cổng Thông tin điện tử Thừa Thiên Huế |
QT751-03/TT |
1 |
42. |
Quy trình quản lý mạng tin học nội bộ của Văn phòng UBND tỉnh |
QT751-01/IT |
3 |
43. |
Quy trình sao lưu và khôi phục dữ liệu |
QT751-02/IT |
3 |
1. |
Quy trình Đăng ký, ban hành chương trình công tác của UBND tỉnh |
QT751-01/TH |
3 |
2. |
Quy trình Tổ chức các cuộc họp và ra thông báo kết luận của UBND tỉnh |
QT751-02/TH |
4 |
3. |
Quy trình Phê duyệt phương án giá cụ thể, phương án đấu giá và kết quả đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh |
QT751-03/TH |
3 |
4. |
Quy trình Phê duyệt phương án giá, định giá, điều chỉnh giá thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
QT751-04/TH |
3 |
5. |
Quy trình Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
QT751-05/TH |
3 |
6. |
Quy trình ban hành Quyết định đi công tác nước ngoài dành cho cán bộ, công chức, viên chức |
QT751-06/TH |
4 |
7. |
Quy trình ban hành Quyết định, chủ trương thành lập các Ban Quản lý chương trình, dự án ODA, NGO |
QT751-07/TH |
3 |
8. |
Quy trình ban hành Quyết định phê duyệt, tiếp nhận dự án NGO, ODA thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
QT751-08/TH |
4 |
9. |
Quy trình cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
QT751-09/TH |
4 |
10. |
Quy trình Khen thưởng hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh |
QT751-10/TH |
3 |
11. |
Quy trình Thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán tài sản của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp |
QT751-11/TH |
3 |
12. |
Quy trình xếp hạng doanh nghiệp nhà nước |
QT751-12/TH |
3 |
13. |
Quy trình Phê duyệt phương án phân phối lợi nhuận doanh nghiệp |
QT751-13/TH |
3 |
14. |
Quy trình Phê duyệt quỹ tiền lương doanh nghiệp nhà nước |
QT751-14/TH |
3 |
15. |
Quy trình Sắp xếp, chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước |
QT751-15/TH |
3 |
16. |
Quy trình Tổ chức cuộc họp Ủy ban nhân dân tỉnh |
QT751-16/TH |
1 |
17. |
Quy trình Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế - Xã hội cấp huyện |
QT751-17/TH |
3 |
18. |
Quy trình ban hành Quyết định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của Doanh nhân APEC (ABTC) |
QT751-18/TH |
2 |
19. |
Quy trình Khen thưởng chuyên đề của Chủ tịch UBND tỉnh |
QT751-19/TH |
3 |
20. |
Quy trình Khen thưởng đột xuất của Chủ tịch UBND tỉnh |
QT751-20/TH |
1 |
21. |
Quy trình Khen thưởng đối ngoại của Chủ tịch UBND tỉnh |
QT751-21/TH |
1 |
22. |
Quy trình Khen thưởng doanh nhân, doanh nghiệp của Chủ tịch UBND tỉnh |
QT751-22/TH |
1 |
23. |
Quy trình Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng |
QT751-23/TH |
1 |
24. |
Quy trình ban hành quyết định phê duyệt, tiếp nhận dự án NGO, ODA thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
QT751-24/TH |
1 |
25. |
Quy trình phê duyệt hồ sơ tài nguyên và môi trường |
QT751-02/KT |
3 |
26. |
Quy trình phê duyệt hồ sơ quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng |
QT751-03/KT |
3 |
27. |
Quy trình Chấp thuận đối với dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp |
QT751-06/KT |
4 |
28. |
Quy trình Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
QT751-07/KT |
3 |
29. |
Quy trình Phê duyệt hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
QT751-08/KT |
3 |
30. |
Quy trình Ban hành quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
QT751-09/KT |
2 |
31. |
Quy trình phê duyệt hồ sơ đất đai |
QT751-10/KT |
2 |
32. |
Quy trình Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
QT751-11/KT |
1 |
33. |
Quy trình Xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
QT751-12/KT |
1 |
34. |
Quy trình Phê duyệt hồ sơ công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa |
QT751-13/KT |
1 |
35. |
Quy trình Hồ sơ công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
QT751-14/KT |
1 |
36. |
Quy trình Phê duyệt quy định quản lý quy hoạch xây dựng |
QT751-15/KT |
1 |
37. |
Quy trình Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng |
QT751-16/KT |
1 |
38. |
Quy trình Phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng |
QT751-17/KT |
1 |
39. |
Quy trình Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước |
QT751-18/KT |
1 |
40. |
Quy trình Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư |
QT751-19/KT |
1 |
41. |
Quy trình Chấp nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội bộ lịch sử của đô thị đặc biệt |
QT751-20/KT |
1 |
42. |
Quy trình Điều chỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp |
QT751-21/KT |
1 |
43. |
Quy trình Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
QT751-22/KT |
1 |
44. |
Quy trình Hồ sơ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
QT751-23/KT |
1 |
45. |
Quy trình Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
QT751-24/KT |
1 |
46. |
Quy trình Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
QT751-25/KT |
1 |
47. |
Quy trình Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
QT751-26/KT |
1 |
48. |
Quy trình hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
QT751-27/KT |
1 |
49. |
Quy trình Tịch thu tang vật vi phạm hành chính không xác định được chủ sở hữu, người quản lý, người sử dụng hợp pháp trong lĩnh vực buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh |
QT751-28/KT |
1 |
50. |
Quy trình hồ sơ cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
QT751-29/KT |
1 |
51. |
Quy trình Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
QT751-30/KT |
1 |
52. |
Quy trình Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
QT751-31/KT |
1 |
53. |
Quy trình Cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước |
QT751-32/KT |
1 |
54. |
Quy trình Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
QT751-33/KT |
1 |
55. |
Quy trình Xin trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản, hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
QT751-34/KT |
1 |
56. |
Quy trình Xin trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
QT751-35/KT |
1 |
57. |
Quy trình Xin trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
QT751-36/KT |
1 |
58. |
Quy trình Xin gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
QT751-37/KT |
1 |
59. |
Quy trình Xin gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
QT751-38/KT |
1 |
60. |
Quy trình Xin gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
QT751-39/KT |
1 |
61. |
Quy trình Xin đóng cửa mỏ |
QT751-40/KT |
1 |
62. |
Quy trình Xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
QT751-41/KT |
1 |
63. |
Quy trình Xin chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
QT751-42/KT |
1 |
64. |
Quy trình Thẩm định và phê duyệt trừ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản |
QT751-43/KT |
1 |
65. |
Quy trình Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
QT751-44/KT |
1 |
66. |
Quy trình Xin cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
QT751-45/KT |
1 |
67. |
Quy trình Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
QT751-46/KT |
1 |
68. |
Quy trình Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác |
QT751-47/KT |
1 |
69. |
Quy trình Phê duyệt Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
QT751-48/KT |
1 |
70. |
Quy trình Phê duyệt hồ sơ cho thuê đất đối với trường hợp mua hoặc nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê trả tiền hàng năm |
QT751-49/KT |
1 |
71. |
Quy trình Phê duyệt hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
QT751-50/KT |
1 |
72. |
Quy trình Phê duyệt hồ sơ điều chỉnh diện tích giao đất, cho thuê đất |
QT751-51/KT |
1 |
73. |
Quy trình Phê duyệt hồ sơ gia hạn sử dụng đất |
QT751-52/KT |
1 |
74. |
Quy trình Phê duyệt hồ sơ giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất |
QT751-53/KT |
1 |
75. |
Quy trình Phê duyệt hồ sơ giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
QT751-54/KT |
1 |
76. |
Quy trình Phê duyệt hồ sơ thu hồi đất; Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
QT751-55/KT |
1 |
77. |
Quy trình Phê duyệt hồ sơ thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất |
QT751-56/KT |
1 |
78. |
Quy trình Phê duyệt hồ sơ thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác |
QT751-57/KT |
1 |
79. |
Quy trình Phê duyệt hồ sơ thông báo thu hồi đất để thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng |
QT751-58/KT |
1 |
80. |
Quy trình Cấp giấy phép xả thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
QT751-59/KT |
1 |
81. |
Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo rừng |
QT751-60/KT |
1 |
82. |
Quy trình Phê duyệt chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập |
QT751-61/KT |
1 |
83. |
Quy trình Công nhận làng nghề truyền thống |
QT751-62/KT |
1 |
84. |
Quy trình Công nhận làng nghề |
QT751-63/KT |
1 |
85. |
Quy trình Công nhận nghề truyền thống |
QT751-64/KT |
1 |
86. |
Quy trình Gia hạn sử dụng, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
QT751-65/KT |
1 |
87. |
Quy trình Thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; Chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (Chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài) |
QT751-66/KT |
1 |
88. |
Quy trình Phê duyệt giao rừng cho thuê rừng đối với các tổ chức |
QT751-67/KT |
1 |
89. |
Quy trình Phê duyệt hồ sơ cấp phép tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng của tổ chức không thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quản lý |
QT751-68/KT |
1 |
90. |
Quy trình Phê duyệt quy trình vận hành an toàn hồ chứa |
QT751-69/KT |
1 |
91. |
Quy trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
QT751-70/KT |
01 |
92. |
Quy trình Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
QT751-01/ĐT |
2 |
93. |
Quy trình Phân bổ, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công |
QT751-02/ĐT |
3 |
94. |
Quy trình Phê duyệt dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
QT751-03/ĐT |
3 |
95. |
Quy trình Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
QT751-04/ĐT |
3 |
96. |
Quy trình Phê duyệt quyết toán vốn dự án hoàn thành |
QT751-05/ĐT |
3 |
97. |
Quy trình Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách trung ương |
QT751-06/ĐT |
3 |
98. |
Quy trình Cấp phép khai quật khảo cổ khẩn cấp |
QT751-01/VX |
01 |
99. |
Quy trình Xếp hạng bảo tàng hạng II, III |
QT751-02/VX |
01 |
100 |
Quy trình Đề nghị xếp hạng di tích cấp quốc gia |
QT751-03/VX |
03 |
101 |
Quy trình Tiếp nhận, trình duyệt hồ sơ xếp hạng di tích cấp tỉnh |
QT751-04/VX |
03 |
102 |
Quy trình Thành lập thư viện cấp tỉnh |
QT751-05/VX |
01 |
103 |
Quy trình Cấp phép tổ chức lễ hội |
QT751-06/VX |
03 |
104 |
Quy trình Cấp phép cho tổ chức và cá nhân vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
QT751-07/VX |
01 |
105 |
Quy trình Cấp phép cho tổ chức và cá nhân Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
QT751-08/VX |
03 |
106 |
Quy trình Cấp phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
QT751-09/VX |
03 |
107 |
Quy trình Cấp phép xây dựng tượng đài và tranh hoành tráng (phần mỹ thuật) |
QT751-10/VX |
04 |
108 |
Quy trình Xem xét trình công nhận bảo vật quốc gia |
QT751-11/VX |
02 |
109 |
Quy trình Công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
QT751-12/VX |
02 |
110 |
Quy trình Công nhận xã đạt chuẩn quốc gia về y tế |
QT751-13/VX |
03 |
111 |
Quy trình Cho phép thành lập bệnh viện tư nhân |
QT751-14/VX |
03 |
112 |
Quy trình Xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế (từ hạng 1 trở xuống) |
QT751-15/VX |
03 |
113 |
Quy trình Phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
QT751-16/VX |
03 |
114 |
Quy trình Xét duyệt thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế |
QT751-17/VX |
03 |
115 |
Quy trình ban hành Quyết định trợ cấp khó khăn đột xuất |
QT751-18/VX |
03 |
116 |
Quy trình phê duyệt hồ sơ vay vốn quỹ quốc gia về việc làm |
QT751-19/VX |
02 |
117 |
Quy trình thành lập Trường Trung cấp nghề và Trung tâm dạy nghề |
QT751-20/VX |
02 |
118 |
Quy trình Thành lập, cho phép thành lập Trường Trung học phổ thông |
QT751-21/VX |
03 |
119 |
Quy trình Sáp nhập, chia tách Trường Trung học phổ thông |
QT751-22/VX |
01 |
120 |
Quy trình Giải thể Trường Trung học phổ thông |
QT751-23/VX |
01 |
121 |
Quy trình Thành lập Trường Trung cấp |
QT751-24/VX |
01 |
122 |
Quy trình Sáp nhập, chia tách Trường Trung cấp |
QT751-25/VX |
01 |
123 |
Quy trình Giải thể Trường Trung cấp |
QT751-26/VX |
01 |
124 |
Quy trình Thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin học |
QT751-27/VX |
01 |
125 |
Quy trình Sáp nhập, chia tách Trung tâm ngoại ngữ, tin học |
QT751-28/VX |
01 |
126 |
Quy trình Giải thể Trung tâm ngoại ngữ, tin học |
QT751-29/VX |
01 |
127 |
Quy trình Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
QT751-30/VX |
01 |
128 |
Quy trình Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
QT751-31/VX |
01 |
129 |
Quy trình Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
QT751-32/VX |
01 |
130 |
Quy trình Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
QT751-33/VX |
01 |
131 |
Quy trình Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
QT751-34/VX |
01 |
132 |
Quy trình Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
QT751-35/VX |
01 |
133 |
Quy trình Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
QT751-36/VX |
01 |
134 |
Quy trình Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Đại học tư thục |
QT751-37/VX |
01 |
135 |
Quy trình Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
QT751-38/VX |
01 |
136 |
Quy trình Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
QT751-39/VX |
01 |
137 |
Quy trình Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Thừa Thiên Huế |
QT751-40/VX |
02 |
138 |
Quy trình Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Thừa Thiên Huế |
QT751-41/VX |
02 |
139 |
Quy trình Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Thừa Thiên Huế |
QT751-42/VX |
02 |
140 |
Quy trình phê duyệt danh sách học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ |
QT751-43/VX |
01 |
141 |
Quy trình Đào tạo, bồi dưỡng, nâng lương, phụ cấp thâm niên, nghỉ hưu, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm, bổ nhiệm ngạch, phê chuẩn kết quả bầu cử cán bộ, công chức, viên chức |
QT751-01/NC |
4 |
142 |
Quy trình cho phép thành lập Hội và phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện |
QT751-03/NC |
3 |
143 |
Quy trình Thành lập tổ chức, tổ chức lại tổ chức, giải thể tổ chức sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
QT751-07/NC |
3 |
144 |
Quy trình Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
QT751-09/NC |
4 |
145 |
Quy trình Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với Quỹ mới thành lập) |
QT751-10/NC |
1 |
146 |
Quy trình Công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với Quỹ có thời gian hoạt động trên một nhiệm kỳ) |
QT751-11/NC |
1 |
147 |
Quy trình Cho phép chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện |
QT751-12/NC |
1 |
148 |
Quy trình Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
QT751-13/NC |
1 |
149 |
Quy trình Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
QT751-14/NC |
1 |
150 |
Quy trình Đổi tên Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
QT751-15/NC |
1 |
151 |
Quy trình Tự giải thể đối với Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
QT751-16/NC |
1 |
152 |
Quy trình Giải thể tổ chức Thanh niên xung phong tỉnh |
QT751-17/NC |
1 |
153 |
Quy trình Cho phép hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
QT751-18/NC |
1 |
154 |
Quy trình Cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
QT751-19/NC |
1 |
155 |
Quy trình Thành lập tổ chức Thanh niên xung phong tỉnh |
QT751-20/NC |
1 |
156 |
Quy trình Thay đổi giấy phép thành lập hoặc Công nhận Điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh |
QT751-21/NC |
1 |
157 |
Quy trình Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
QT751-22/NC |
1 |
158 |
Quy trình Cho phép đặt Chi nhánh hoặc Văn phòng đại diện của Quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
QT751-23/NC |
1 |
159 |
Quy trình thành lập Văn phòng Công chứng |
QT751-24/NC |
1 |
160 |
Quy trình chuyển nhượng Văn phòng Công chứng |
QT751-25/NC |
1 |
161 |
Quy trình Hợp nhất Văn phòng Công chứng |
QT751-26/NC |
1 |
162 |
Quy trình Sáp nhập Văn phòng Công chứng |
QT751-27/NC |
1 |
163 |
Quy trình Chuyển đổi Văn phòng Công chứng |
QT751-28/NC |
1 |
164 |
Quy trình Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
QT751-29/NC |
1 |
165 |
Quy trình cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
QT751-30/NC |
1 |
166 |
Quy trình cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
QT751-31/NC |
1 |
167 |
Quy trình Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn tỉnh |
QT751-32/NC |
1 |
168 |
Quy trình Thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
QT751-33/NC |
1 |
169 |
Quy trình Đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn tỉnh |
QT751-34/NC |
1 |
170 |
Quy trình Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong địa bàn tỉnh |
QT751-35/NC |
1 |
171 |
Quy trình Mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
QT751-36/NC |
1 |
172 |
Quy trình Đăng ký việc phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử của các chức sắc, nhà tu hành của tổ chức tôn giáo |
QT751-37/NC |
1 |
173 |
Quy trình Thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý |
QT751-38/NC |
1 |
174 |
Quy trình Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
QT751-39/NC |
1 |
175 |
Quy trình Đăng ký hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
QT751-40/NC |
1 |
176 |
Quy trình Tổ chức cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
QT751-41/NC |
1 |
177 |
Quy trình Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo |
QT751-42/NC |
1 |
178 |
Quy trình Đăng ký sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
QT751-43/NC |
1 |
179 |
Quy trình Nhập Quốc tịch Việt Nam |
QT751-44/NC |
1 |
180 |
Quy trình Trở lại Quốc tịch Việt Nam |
QT751-45/NC |
1 |
181 |
Quy trình thôi Quốc tịch Việt Nam |
QT751-46/NC |
1 |
182 |
Quy trình đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
QT751-47/NC |
1 |
183 |
Quy trình thành lập, kiện toàn, thay đổi thành viên của tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
QT751-48/NC |
01 |
184 |
Quy trình Tổ chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
QT821-01/NC |
2 |
185 |
Quy trình Xử lý đơn thư do các cơ quan chuyển đến UBND tỉnh theo Luật Khiếu nại và thụ lý khiếu nại thuộc thẩm quyền |
QT821-02/NC |
4 |
186 |
Quy trình Ban hành văn bản giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
QT821-03/NC |
4 |
187 |
Quy trình Xử lý đơn thư tố cáo do UBND tỉnh tiếp nhận |
QT821-04/NC |
3 |
188 |
Quy trình Công khai giải quyết khiếu nại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
QT821-05/NC |
2 |
189 |
Quy trình Tổ chức tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh |
QT821-01/TD |
4 |
190 |
Quy trình Tổ chức tiếp công dân thường xuyên tại trụ sở Tiếp công dân tỉnh |
QT821-02/TD |
3 |
191 |
Quy trình tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh |
QT821-03/TD |
3 |
192 |
Quy trình Xử lý đơn kiến nghị, phản ánh |
QT821-04/TD |
01 |
193 |
Quy trình cấp, điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư |
QT751-01/XT |
1 |
194 |
Quy trình chủ trương điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (các dự án được cấp trước ngày 01/7/2015) |
QT751-02/XT |
1 |
195 |
Quy trình tổ chức Hội nghị truyền hình trực tuyến của UBND tỉnh |
QT 751-03/IT |
1 |