Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 2188/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/10/2017
Ngày có hiệu lực 10/10/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2188/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 10 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND tỉnh Lâm Đồng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.

Điều 3. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, khối chuyên viên và các phòng, ban, trung tâm trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Sở KH&CN;
- Website VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCTC, TTTH.

CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC

CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2188/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đng)

STT

Tên thủ tục

I. Lĩnh vực Đất đai

1

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, phải cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

2

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức

3

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

II. Lĩnh vực Khoáng sản

4

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

5

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

6

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

III. Lĩnh vực Môi trường

7

Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM); Đề án bảo vệ môi trường chi tiết; Phương án cải tạo, phục hồi môi trường

8

Thành lập Hội đồng thẩm định ĐTM và phương án cải tạo, phục hồi môi trường; Đoàn kiểm tra công tác bảo vệ môi trường (Đề án bảo vệ môi trường chi tiết)

9

Cấp Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước lĩnh vực môi trường

10

Cấp Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước lĩnh vực môi trường.

IV. Lĩnh vực Tài nguyên nước

11

Cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt (dưới 2m3/s đối với sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản và dưới 2.000kw cho hệ thống phát điện và dưới 50.000m3/ngày đêm với mục đích khác)

12

Cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất (với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm)

13

Cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất (với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm)

14

Cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

15

Cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

V. Lĩnh vực Xây dựng

16

Phê duyệt nhiệm vụ và dự toán khảo sát - quy hoạch xây dựng (quy hoạch vùng, quy hoạch chung đô thị, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị) đối với hồ sơ thuộc vốn ngân sách.

17

Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng (quy hoạch chi tiết đô thị) đối với hồ sơ không thuộc vốn ngân sách

18

Phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng

19

Phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị

20

Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết đô thị

21

Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) đối với các dự án không sử dụng đất rừng và không liên quan đến công nghiệp hoặc dân cư đô thị

22

Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) đối với các dự án có sử dụng đất rừng - ngoại trừ các dự án liên quan đến công nghiệp hoặc dân cư đô thị

23

Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) khu, cụm công nghiệp; khu đô thị mới; khu dân cư đô thị; khu tái định cư không sử dụng đất rừng

24

Phê duyệt đán quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tng mặt bằng dự án) khu, cụm công nghiệp; khu đô thị mới; khu dân cư đô thị; khu tái định cư có sử dụng đất rừng

VI. Lĩnh vực Vận tải

25

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đối với lĩnh vực Vận tải (cho các dự án đầu tư ngoài ngân sách)

VII. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ

26

Phê duyệt Thành lập tổ chức hội quần chúng

27

Phê duyệt Điều lệ hội quần chúng

VIII. Lĩnh vực Tư pháp

28

Phê duyệt hồ sơ hộ tịch có yếu tố nước ngoài (cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài)

IX. Lĩnh vực Lâm nghiệp

29

Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước)

30

Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước)

X. Lĩnh vực Thương mại

31

Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước.

32

Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước.

XI. Lĩnh vực Thủy điện, Công nghiệp

33

Cấp Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước lĩnh vực Thủy điện, Công nghiệp

34

Cấp Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước lĩnh vực Điện và Công nghiệp

XII. Lĩnh vực Giáo dục

35

Cấp Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư lĩnh vực Giáo dục.

36

Cấp Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước)

XIII. Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư

37

Chấp thuận chủ trương điều chỉnh nội dung đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài

38

Chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài

39

Phê duyệt dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước (do UBND tỉnh quyết định đầu tư).

40

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu của các dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư.

41

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án (cho các dự án đầu tư ngoài ngân sách)

XIV. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

42

Cấp Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

43

Cấp Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

XV. Lĩnh vực Khiếu nại tố cáo

 

44

Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo do UBND tỉnh tiếp nhận

 

 

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

QUY TRÌNH

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, phải cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Mã hiệu:

Lần ban hành

Ngày ban hành

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1. MỤC ĐÍCH

2. PHẠM VI

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

6. BIU MẪU

7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Trần Quang Khải

Khổng Minh Nghiệp

Phạm S

Chữ ký

 

 

 

 

 

Chức vụ

Chuyên viên

Phó Văn phòng

Phó Chủ tịch

[...]