Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2017 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 632/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/03/2017
Ngày có hiệu lực 31/03/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 632/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 31 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND tỉnh Lâm Đồng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Hthống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

Điều 3. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, khối chuyên viên và các phòng, ban, trung tâm trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Sở KH&CN (để biết);
- Website VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCTC, TTTH.

CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC

CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 632/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đng)

STT

Tên thủ tục

I. Lĩnh vực Đất đai

1

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư hoặc các giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

2

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

3

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

4

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

II. Lĩnh vực khoáng sản

5

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

6

Cấp phép thăm dò khoáng sản

7

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

III. Lĩnh vực môi trường

8

Phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

9

Thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

IV. Lĩnh vực tài nguyên nước

10

Cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt

11

Cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất (với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm)

12

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm)

13

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

14

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

V. Lĩnh vực xây dựng

15

Phê duyệt nhiệm vụ và dự toán khảo sát - quy hoạch xây dựng (quy hoạch vùng, quy hoạch chung đô thị, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị) đối với hồ sơ thuộc vốn ngân sách.

16

Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng (quy hoạch chi tiết đô thị) đối với hồ sơ không thuộc vốn ngân sách

17

Phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng

18

Phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị

19

Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết đô thị

20

Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) đối với các dự án không sử dụng đất rừng và không liên quan đến công nghiệp hoặc dân cư đô thị

21

Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) đối với các dự án có sử dụng đất rừng - ngoại trừ các dự án liên quan đến công nghiệp hoặc dân cư đô thị

22

Phê duyệt đán quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tng mặt bằng dự án) khu, cụm công nghiệp; khu đô thị mới; khu dân cư đô thị; khu tái định cư không sử dụng đất rừng

23

Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) khu, cụm công nghiệp; khu đô thị mới; khu dân cư đô thị; khu tái định cư có sử dụng đất rừng

VI. Lĩnh vực Vận tải

24

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đối với lĩnh vực vận tải (cho các dự án đầu tư ngoài ngân sách)

VII. Lĩnh vực Tổ chức cán b

25

Phê duyệt thành lập tổ chức hội quần chúng

26

Phê duyệt Điều lệ hội quần chúng

VIII. Lĩnh vực tư pháp

27

Phê duyệt hồ sơ hộ tịch có yếu tố nước ngoài (cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài)

IX. Lĩnh vực Lâm nghiệp

28

Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước)

29

Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước)

X. Lĩnh vực Thương mại

30

Quyết định chủ trương đầu tư

XI. Lĩnh vực Công nghiệp

31

Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước)

32

Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư, điều chỉnh dự án đầu tư (quy mô trên 300 tỷ đồng)

XII. Lĩnh vực Giáo dục

33

Cấp Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.

34

Cấp Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước)

XIII. Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư

35

Chấp thuận chủ trương điều chỉnh nội dung đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài

36

Chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài

37

Phê duyệt dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND tỉnh quyết định đầu tư

38

Phê duyệt kế hoạch đấu thầu của dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư

39

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án (cho các dự án đầu tư ngoài ngân sách)

XIV. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

40

Cấp Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

41

Cấp Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

XV. Lĩnh vực Khiếu nại tố cáo

42

Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo do UBND tỉnh tiếp nhận