Quyết định 2736/QĐ-BCT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
Số hiệu | 2736/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 12/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Trần Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Bộ máy hành chính |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2736/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung, một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (sau đây gọi là Thông tư số 05/2022/TT-BCT);
Căn cứ Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(ban hành kèm theo Quyết định số 2736/QĐ-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
|||||
1 |
1.010762 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) ưu đãi mẫu RCEP trong Hiệp định RCEP |
Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định RCEP |
Xuất nhập khẩu |
Bộ Công Thương |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2736/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung, một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (sau đây gọi là Thông tư số 05/2022/TT-BCT);
Căn cứ Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(ban hành kèm theo Quyết định số 2736/QĐ-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
|||||
1 |
1.010762 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) ưu đãi mẫu RCEP trong Hiệp định RCEP |
Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định RCEP |
Xuất nhập khẩu |
Bộ Công Thương |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu RCEP
Bước 1: Thương nhân khai báo hồ sơ đăng ký thương nhân lần đầu qua Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử của Bộ Công Thương tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn hoặc nộp trực tiếp hồ sơ tại trụ sở của Tổ chức cấp C/O.
Bước 2: Thương nhân đính kèm hồ sơ đề nghị cấp C/O tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn; hoặc nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị cấp C/O tại trụ sở của Tổ chức cấp C/O nơi thương nhân đã đăng ký hồ sơ thương nhân; hoặc gửi hồ sơ qua bưu điện đến Tổ chức cấp C/O nơi thương nhân đã đăng ký hồ sơ thương nhân.
Bước 3: Tổ chức cấp C/O kiểm tra xem bộ hồ sơ có hợp lệ hay không và thông báo cho thương nhân một trong các nội dung sau:
a) Chấp nhận cấp C/O và thời gian thương nhân sẽ nhận được C/O;
b) Đề nghị bổ sung chứng từ (nêu cụ thể chứng từ cần bổ sung);
c) Đề nghị kiểm tra lại chứng từ (nêu cụ thể thông tin cần kiểm tra nếu có bằng chứng cụ thể, xác thực làm căn cứ cho việc đề nghị kiểm tra này);
d) Từ chối cấp C/O nếu phát hiện những trường hợp quy định tại Điều 21 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa (sau đây gọi là Nghị định số 31/2018/NĐ-CP);
đ) Đề nghị kiểm tra tại cơ sở sản xuất của thương nhân theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP (nếu cần thiết).
Bước 4: Cán bộ Tổ chức cấp C/O kiểm tra thêm, nhập dữ liệu vào hệ thống máy tính và trình người có thẩm quyền ký cấp C/O.
Bước 5: Người có thẩm quyền của Tổ chức cấp C/O ký cấp C/O.
Bước 6: Cán bộ Tổ chức cấp C/O đóng dấu và trả C/O cho thương nhân.
- Internet (thương nhân khai điện tử cho hồ sơ đề nghị cấp C/O);
- Trực tiếp tại trụ sở Tổ chức cấp C/O;
- Bưu điện.
3.1. Hồ sơ đăng ký thương nhân gồm:
- Đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân (Mẫu số 01 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP);
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (bản sao có dấu sao y bản chính của thương nhân);
- Danh mục các cơ sở sản xuất của thương nhân (Mẫu số 02 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP);
- Đơn đề nghị thay đổi nơi cấp C/O (Mẫu số 03 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP).
3.2. Hồ sơ đề nghị cấp C/O bao gồm:
3.2.1. Đối với thương nhân đề nghị cấp C/O lần đầu hoặc cho sản phẩm mới xuất khẩu lần đầu hoặc cho sản phẩm không cố định, hồ sơ đề nghị cấp C/O gồm:
a) Đơn đề nghị cấp C/O được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ (Mẫu số 04 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP);
b) Mẫu C/O RCEP đã được khai hoàn chỉnh (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022) và Mẫu Tờ khai bổ sung C/O (nếu có) (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022);
c) Bản in tờ khai hải quan xuất khẩu. Trường hợp hàng xuất khẩu không phải khai báo tờ khai hải quan theo quy định của pháp luật sẽ không phải nộp bản sao tờ khai hải quan;
d) Bản sao hóa đơn thương mại (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân);
đ) Bản sao vận tải đơn hoặc bản sao chứng từ vận tải tương đương (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân) trong trường hợp thương nhân không có vận tải đơn. Thương nhân được xem xét không cần nộp chứng từ này trong trường hợp xuất khẩu hàng hóa có hình thức giao hàng không sử dụng vận tải đơn hoặc chứng từ vận tải khác theo quy định của pháp luật hoặc thông lệ quốc tế;
e) Bảng kê khai chi tiết hàng hóa xuất khẩu đạt tiêu chí xuất xứ ưu đãi theo mẫu tương ứng do Bộ Công Thương quy định tại Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 quy định về xuất xứ hàng hóa (sau đây gọi là Thông tư số 05/2018/TT-BCT);
g) Bản khai báo xuất xứ của nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp nguyên liệu có xuất xứ hoặc hàng hóa có xuất xứ được sản xuất trong nước theo mẫu do Bộ Công Thương quy định trong trường hợp nguyên liệu đó được sử dụng cho một công đoạn tiếp theo để sản xuất ra một hàng hóa khác (Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BCT);
h) Bản sao Quy trình sản xuất hàng hóa (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
Trong trường hợp cần thiết, Tổ chức cấp C/O yêu cầu thương nhân đề nghị cấp C/O nộp bổ sung các chứng từ thương mại dưới dạng bản sao (đóng dấu sao y bản chính của thương nhân) liên quan đến nguyên liệu nhập khẩu hoặc nguyên liệu mua bán/sản xuất trong nước.
3.2.2. Đối với thương nhân sản xuất và xuất khẩu các sản phẩm cố định, hồ sơ đề nghị cấp C/O gồm:
- Trong lần đề nghị cấp C/O đầu tiên, hồ sơ bao gồm các chứng từ đã liệt kê tại mục 2.1;
- Từ lần đề nghị cấp C/O tiếp theo, hồ sơ chỉ cần chứng từ theo quy định từ điểm a đến điểm đ, mục 2.1. Các chứng từ trong hồ sơ đề nghị cấp C/O nêu tại các điểm e, điểm g và điểm h, mục 2.1 có giá trị trong thời hạn 2 năm kể từ ngày thương nhân nộp cho Tổ chức cấp C/O. Trong trường hợp có sự thay đổi liên quan các chứng từ này trong thời hạn 2 năm, thương nhân phải cập nhật cho Tổ chức cấp C/O.
3.2.3. Trong trường hợp chưa có các chứng từ nêu tại điểm c và điểm đ mục 2.1, thương nhân đề nghị cấp C/O có thể được nợ các chứng từ này nhưng không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày được cấp C/O. Sau thời hạn này nếu thương nhân không bổ sung chứng từ, Tổ chức cấp C/O yêu cầu thu hồi hoặc hủy C/O theo quy định tại Điều 22 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP.
3.3. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Trong thời hạn 6 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ dưới dạng điện tử, kết quả xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp C/O được thông báo trên hệ thống. Trong thời hạn 2 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được Đơn đề nghị cấp C/O và đã được khai hoàn chỉnh và hợp lệ dưới dạng bản giấy đối với trường hợp thương nhân đính kèm hồ sơ đề nghị cấp C/O tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn;
- Trong thời hạn 8 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được hồ sơ đề nghị cấp C/O đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp thương nhân nộp trực tiếp hồ sơ tại trụ sở của Tổ chức cấp C/O;
- Trong thời hạn 24 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được hồ sơ đề nghị cấp C/O đầy đủ và hợp lệ theo ngày ghi trên bì thư đối với trường hợp thương nhân gửi hồ sơ qua bưu điện đến Tổ chức cấp C/O.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
- Cá nhân;
- Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Công Thương
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, các Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: C/O mẫu RCEP (Bản giấy)
8. Lệ phí: không
- Mẫu số 01: Đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân (thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP);
- Mẫu số 02: Danh mục các cơ sở sản xuất của thương nhân (thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP);
- Mẫu số 03: Đơn đề nghị thay đổi nơi cấp C/O (thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP);
- Mẫu số 04: Đơn đề nghị cấp C/O (thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP);
- Mẫu số 5: Mẫu C/O mẫu RCEP (thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022);
- Mẫu số 6: Mẫu Tờ khai bổ sung C/O (nếu có) (thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
- Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa;
- Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực;
- Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực;
- Hiệp định Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực.
(thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP)
ĐĂNG KÝ MẪU CHỮ KÝ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN KÝ
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O VÀ MẪU CON DẤU CỦA THƯƠNG NHÂN
........., ngày.......tháng........năm..........
Kính gửi: ...................................(tên của cơ quan, tổ chức cấp C/O)
Thương nhân: ...............................................................(tên thương nhân)
Địa chỉ: ............................................................(địa chỉ của thương nhân)
1. Đề nghị được đăng ký các cá nhân của thương nhân có tên, mẫu chữ ký và dấu dưới đây:
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Mẫu chữ ký |
Mẫu dấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
có thẩm quyền hoặc được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và các chứng từ kèm theo.
2. Đăng ký các cá nhân có tên dưới đây:
TT |
Họ và tên |
Chức danh |
Phòng
|
Số CMND và ngày cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
được ủy quyền tới liên hệ cấp C/O tại ... (tên của cơ quan, tổ chức cấp C/O).
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký, ủy quyền này./.
|
........................... |
(thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP)
DANH MỤC CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT CỦA THƯƠNG NHÂN
......., ngày.......tháng........năm..........
Kính gửi: …………………(tên của cơ quan, tổ chức cấp C/O)
Thương nhân: ..................................................................(tên thương nhân)
Địa chỉ: ...............................................................(địa chỉ của thương nhân)
Đề nghị được đăng ký các cơ sở sản xuất hàng hóa xuất khẩu của công ty chúng tôi như sau:
TT |
Tên, địa chỉ, điện thoại, fax của cơ sở |
Phụ trách cơ sở |
Diện tích nhà xưởng |
Mặt hàng sản xuất
để xuất khẩu |
|||
Tên hàng |
Số lượng công nhân |
Số lượng máy móc |
Công suất theo tháng |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký này./.
|
.......................... |
(thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
......, ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI NƠI CẤP C/O
Kính gửi: Tên cơ quan, tổ chức cấp C/O hiện tại
Tên thương nhân: ........................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính*: ……Số điện thoại: ………Số fax: ......................
- Địa chỉ website (nếu có):
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đầu tư số: …… do …….. (tên cơ quan cấp) ……… cấp ngày …. tháng ….. năm………..
- Mã số thuế: ...........
1. Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa, thương nhân đề nghị được thay đổi nơi cấp C/O với các thông tin sau:
- Từ: Tên cơ quan, tổ chức cấp C/O hiện tại.
- Đến: Tên cơ quan, tổ chức cấp C/O khác.
2. Các lý do thay đổi nơi cấp C/O khác với nơi đăng ký hồ sơ thương nhân hiện tại, bao gồm:
- Thuận lợi hóa thủ tục xuất khẩu hàng hóa của thương nhân.
- Các lý do khác (nếu có): ………………………………………………..
3. Thương nhân xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung được khai tại Đơn này và hồ sơ đính kèm đơn này. Thương nhân cam kết thực hiện theo đúng các quy định về xuất xứ hàng hóa của Nghị định này./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của thương nhân |
Lưu ý: (*) Mục địa chỉ trụ sở chính: Đề nghị ghi cụ thể, chính xác số nhà (nếu có); đường/phố (hoặc thôn, xóm, ấp); xã/phường/thị trấn; huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố.
(thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP)
1. Mã số thuế của thương nhân ……………......... |
Số C/O: …………………………. |
|||||||
2. Kính gửi: (Cơ quan, tổ chức cấp C/O)…… ……………………………………………….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O mẫu ….. Đã đăng ký Hồ sơ thương nhân tại ................................................................... ...........................vào ngày.......................... |
|||||||
3. Hình thức cấp (đánh (√) vào ô thích hợp) □ Cấp C/O □ Cấp lại C/O (do mất cắp, thất lạc hoặc hư hỏng…) |
• C/O giáp lưng • Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ
|
|||||||
4. Bộ hồ sơ đề nghị cấp C/O: - Mẫu C/O đã khai hoàn chỉnh - Tờ khai hải quan - Hóa đơn thương mại - Vận tải đơn/chứng từ tương đương - Tờ khai hải quan nhập khẩu nguyên liệu - Giấy phép xuất khẩu (nếu có) |
□ □ □ □ □ |
- Hóa đơn mua bán nguyên liệu trong nước - Hợp đồng mua bán - Bảng tính toán hàm lượng giá trị/giải trình chuyển đổi mã HS - Bản mô tả quy trình sản xuất ra sản phẩm - Các chứng từ khác ……………….... ……………………………… |
□
□
|
|||||
5. Người xuất khẩu (tên tiếng Việt): ………………………….. - Tên tiếng Anh: ……………………………………… - Địa chỉ: ………………………………………………… - Điện thoại: …………, Fax: ………… Email:.................…… |
6. Người sản xuất (tên tiếng Việt): …………………………. - Tên tiếng Anh: ……………………………………… - Địa chỉ: ……………………………………………… - Điện thoại: …………, Fax: ………… Email:.................… |
|||||||
7. Người nhập khẩu/Người mua (tên tiếng Việt): ........................................................................................................... - Tên tiếng Anh: …………………………………………………………………………………… - Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………… - Điện thoại: ………………………, Fax: ………………………… Email:...........................................................…… |
||||||||
8. Mã HS (8 số) |
9. Mô tả hàng hóa (tiếng Việt và tiếng Anh) |
10. Tiêu chí xuất xứ và các yếu tố khác |
11. Số lượng |
12. Trị giá FOB (USD)* |
||||
|
|
(Ghi như hướng dẫn tại mặt sau của C/O) |
|
|
||||
13. Số hóa đơn:……. ……………. …….. Ngày: ……/…../….. |
14. Nước nhập khẩu: ………............... ………………… …….. |
15. Số vận đơn:………………. …………………….. Ngày: ……./……../…….. |
16. Số và ngày Tờ khai Hải quan xuất khẩu và những khai báo khác (nếu có): …………………………… …………………………… |
|||||
17. Ghi chú của Cơ quan, tổ chức cấp C/O: - Người kiểm tra: …………………………........................... - Người ký: ………………………………............................ - Người trả: ………………………………............................ - Đề nghị đóng: |
18. Công ty… xin cam đoan lô hàng nói trên được khai báo chính xác, đúng sự thực và phù hợp với các quy định về xuất xứ hàng hóa hiện hành. Chúng tôi xin chịu mọi trách nhiệm về lời khai trước pháp luật. Làm tại………
ngày……..tháng……năm………. |
|||||||
▪ Đóng dấu “Issued retroactively/Issued retrospectively” □ ▪ Đóng dấu “Certified true copy” □ |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Trong trường hợp trị giá ghi trên hợp đồng xuất khẩu không tính bằng USD, thương nhân phải quy đổi trị giá đó sang USD khi khai trên Đơn này Việc khai trên Đơn này không ảnh hưởng đến việc ghi trị giá của hợp đồng trên C/O.
(Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022)
1. Goods Consigned from (Exporter’s name, address and country)
|
Certificate No. Form RCEP |
|
||||||
REGIONAL COMPREHENSIVE ECONOMIC PARTNERSHIP AGREEMENT CERTIFICATE OF ORIGIN Issued in …………………………… (Country)
|
|
|||||||
2. Goods Consigned to (Importer’s/ Consignee’s name, address, country)
|
|
|||||||
3. Producer’s name, address and country (if known)
|
|
|||||||
5. For Official Use Preferential Treatment: □ Given □ Not Given (Please state reason/s) ……………………………………………… Signature of Authorised Signatory of the Customs Authority of the Importing Country |
|
|||||||
4. Means of transport and route (if known) Departure Date: Vessel’s name/Aircraft flight number, etc.: Port of Discharge: |
|
|||||||
6. Item number
|
7. Marks and numbers on packages
|
8. Number and kind of packages; and description of goods. |
9. HS Code of the goods (6 digit-level) |
10. Origin Conferring Criterion |
11. RCEP Country of Origin |
12. Quantity (Gross weight or other measurement), and value (FOB) where RVC is applied |
13. Invoice number(s) and date of invoice(s) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Remarks |
|
|||||||
15. Declaration by the exporter or producer The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct and that the goods covered in this Certificate comply with the requirements specified for these goods in the Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement. These goods are exported to: …………………………………………… (importing country) …………………………………………… Place and date, and signature of authorised signatory |
16. Certification On the basis of control carried out, it is hereby certified that the information herein is correct and that the goods described comply with the origin requirements specified in the Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement.
Place and date, signature and seal or stamp of Issuing Body |
|
||||||
17. □ Back-to-back Certificate of Origin □ Third-party invoicing □ ISSUED RETROACTIVELY |
|
MẪU TỜ KHAI BỔ SUNG C/O MẪU RCEP CỦA VIỆT NAM
(Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022)
6. Item number
|
7. Marks and numbers on packages
|
8. Number and kind of packages; and description of goods. |
9. HS Code of the goods (6 digit-level) |
10. Origin Conferring Criterion |
11. RCEP Country of Origin |
12. Quantity (Gross weight or other measurement), and value (FOB) where RVC is applied |
13. Invoice number(s) and date of invoice(s) |
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Remarks |
|||||||
15. Declaration by the exporter or producer The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct and that the goods covered in this Certificate comply with the requirements specified for these goods in the Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement. These goods are exported to: …………………………………………….. (importing country) ………………………………...................... Place and date and signature of authorised signatory |
16. Certification On the basis of control carried out, it is hereby certified that the information herein is correct and that the goods described comply with the origin requirements specified in the Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement.
Place and date, signature and seal or stamp of Issuing Body |