Công văn 8553/SYT-NVY năm 2022 về tạm thời danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong phòng y tế của các cơ sở giáo dục do Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 8553/SYT-NVY |
Ngày ban hành | 29/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 29/11/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Văn Vĩnh Châu |
Lĩnh vực | Giáo dục,Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8553/SYT-NVY |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 11 năm 2022 |
Kính gửi: Cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn TP.HCM
Căn cứ Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học.
Nhằm thống nhất danh mục thuốc, trang thiết bị thiết yếu dùng trong phòng y tế tại các cơ sở giáo dục mầm non, trong thời gian chờ Bộ Y tế có văn bản hướng dẫn, Sở Y tế đã thống nhất với Sở Giáo dục và Đào tạo ban hành tạm thời danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong phòng y tế của các cơ sở giáo dục mầm non; đồng thời là cơ sở áp dụng cho các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học trên địa bàn Thành phố.
Sở Y tế đề nghị các cơ sở giáo dục trên địa bàn Thành phố (bao gồm cơ sở mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học) bố trí đầy đủ cơ số thuộc danh mục thiết yếu và trang thiết bị tối thiểu cho phòng y tế để đảm bảo hoạt động sơ cấp cứu tại đơn vị theo danh mục đính kèm.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị liên hệ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Y, Điện thoại: 3930.9981) để được hướng dẫn./.
|
KT.
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THUỐC THIẾT
YẾU TẠM THỜI CHO PHÒNG Y TẾ CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
(Kèm Công văn số: 8553/SYT-NVY của Sở Y tế ngày 29 tháng 11 năm 2022)
TT |
QĐ 1221 |
TÊN THUỐC |
ĐƯỜNG DÙNG, HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ |
|
|
I. THUỐC CẤP CỨU, GIẢI ĐỘC |
|
1. |
2 |
Adrenalin |
Tiêm, ống 1mg/ml |
|
|
II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT |
|
2. |
11 |
Paracetamol |
Uống - gói 80mg, 150mg, 250mg - viên 100mg, 325mg, 500mg |
|
|
|
Thuốc đặt, viên đạn 80mg, 150mg, 300mg |
|
|
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG |
|
3. |
13 |
Chlopheniramin |
Uống, viên 4mg |
|
|
VIII. THUỐC KHỬ TRÙNG VÀ TẨY TRÙNG |
|
4. |
41 |
Cồn 70 độ |
Dùng ngoài, lọ 60ml |
5. |
42 |
Cồn iod |
Dùng ngoài, dung dịch 2,5%, lọ 15ml |
6. |
43 |
Nước oxy già |
Dùng ngoài, dung dịch 3%, lọ 15ml, 60ml |
7. |
44 |
Povidon iod |
Dùng ngoài, dung dịch 10%, lọ 15ml |
8. |
|
NaCl |
Dùng ngoài, dung dịch 0.9%, 500ml |
|
|
IX. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA |
|
|
|
2. Thuốc tiêu chảy |
|
9. |
47 |
Oresol |
Uống: gói bột 27,9 g |
|
|
XI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
2. Thuốc tai, mũi, họng |
|
10. |
59 |
Natri clorid |
Nhỏ mắt: dung dịch 0,9% |
|
|
XII. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP |
|
|
|
1. Thuốc chữa hen |
|
11. |
61 |
Salbutamol |
Đường hô hấp, hộp 0,1mg/liều |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC TRANG THIẾT
BỊ CHO PHÒNG Y TẾ CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
(Kèm Công văn số: 8553/SYT-NVY của Sở Y tế ngày 29 tháng 11 năm 2022)
TT |
QĐ 1221 |
TÊN TRANG THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
|
|
I. TRANG THIẾT BỊ CƠ BẢN CHO PHÒNG Y TẾ |
|
|
1. |
1 |
Giường bệnh nhân |
cái |
1 - 5 |
2. |
3 |
Bàn khám bệnh |
cái |
1 |
3. |
5 |
Huyết áp kế người lớn và trẻ em |
cái |
2 |
4. |
6 |
Ống nghe bệnh |
cái |
1 - 2 |
5. |
7 |
Nhiệt kế y học |
cái |
5 |
6. |
8 |
Cân và thước đo chiều cao phù hợp lứa tuổi |
cái |
1 |
7. |
9 |
Thước dây 1,5 mét |
cái |
1 |
8. |
11 |
Găng tay y tế |
đôi |
50 - 100 |
9. |
|
Khẩu trang y tế |
cái |
50 |
10. |
13 |
Xà phòng rửa tay |
bánh, chai |
1 |
11. |
14 |
Cồn sát trùng 70 độ - 60ml |
lọ |
5 |
12. |
15 |
Bàn, ghế làm việc |
đôi |
1 - 4 |
13. |
16 |
Tủ lạnh 120 lít |
cái |
1 |
14. |
17 |
Ghế tựa |
cái |
2 - 4 |
15. |
18 |
Tủ đựng hồ sơ |
cái |
1 |
16. |
19 |
Bảng viết |
cái |
1 |
17. |
25 |
Thùng đựng nước có vòi |
cái |
1 |
18. |
26 |
Hộp hủy kim tiên an toàn |
cái |
1 |
19. |
27 |
Bồn rửa tay có vòi nước |
cái |
1 |
20. |
28 |
Thùng đựng rác có nắp |
cái |
1 |
21. |
29 |
Các bộ nẹp chân, tay |
bộ |
5 |
22. |
30 |
Garo cho tiêm truyền và garo cầm máu |
cái |
5 - 10 |
23. |
31 |
Bông, gạc y tế |
gói |
20 |
24. |
32 |
Cáng tay |
cái |
1 |
25. |
33 |
Băng vết thương y tế |
cuộn |
10 |
26. |
34 |
Tủ đựng thuốc và dụng cụ theo quy định |
cái |
1 |
27. |
35 |
Bơm tiêm nhựa dùng 1 lần, loại 1ml |
cái |
20 |
28. |
36 |
Túi chườm nóng lạnh |
cái |
1 - 2 |
29. |
39 |
Bảng thử thị lực |
cái |
1 |
30. |
40 |
Đèn pin, pin |
cái |
1 - 2 |
31. |
41 |
Đè lưỡi |
cái |
20 |
32. |
43 |
Băng dính y tế |
cuộn |
2 |
33. |
|
Gạc vaseline vô khuẩn |
cái |
20 |
|
|
II. TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CÓ THỂ BỔ SUNG TÙY QUY MÔ CỦA PHÒNG Y TẾ |
|
|
|
|
Ngoại khoa |
|
|
34. |
61 |
Kéo cắt bông gạc |
cái |
1 - 2 |
|
|
III. TÚI Y TẾ CƠ ĐỘNG |
|
|
35. |
74 |
Nhiệt kế y học |
cái |
1 |
36. |
76 |
Đè lưỡi |
cái |
3 |
37. |
78 |
Bông, gạc y tế |
gói |
2 |
38. |
79 |
Băng vết thương y tế |
cuộn |
2 |
39. |
82 |
Kéo thẳng tù 145mm |
cái |
1 |
40. |
84 |
Túi y tế |
cái |
1 |