Quyết định 2732/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2024-2028
Số hiệu | 2732/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Đầu Thanh Tùng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2732/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 89/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 6 năm 2024 về việc ban hành Quyết định phê duyệt danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2024 - 2028.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có danh mục chi tiết kèm theo) .
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các đơn vị, địa phương xây dựng kế hoạch và tổ chức đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh; kiểm tra, giám sát các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo quy định.
2. Định kỳ hằng năm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan rà soát, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung danh mục nghề đào tạo cho phù hợp với quy định của pháp luật và tình hình thực tiễn (nếu có).
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm lựa chọn nghề phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, nhu cầu học nghề của người lao động để lập kế hoạch và tổ chức đào tạo nghề theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03
THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2024 – 2028
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2732/QĐ-UBND ngày 01 tháng 07 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Danh mục nghề đào tạo |
Ghi chú |
|
||
1 |
Trồng cây ăn quả |
|
2 |
Trồng lúa năng suất cao |
|
3 |
Trồng cây lương thực, thực phẩm (ngô, khoai, sắn, lạc, đậu) |
|
4 |
Trồng rau an toàn |
|
5 |
Trồng nấm |
|
6 |
Trồng hoa, cây cảnh |
|
7 |
Sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp |
|
8 |
Trồng cây dược liệu |
|
9 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm (gà, ngan, vịt,…) |
|
10 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gia súc (trâu, bò,…) |
|
11 |
Trồng tre lấy măng |
|
12 |
Thú y |
|
13 |
Nuôi ong mật |
|
14 |
Bảo vệ thực vật |
|
15 |
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
|
16 |
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
|
17 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
|
18 |
Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản |
|
19 |
Quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
|
20 |
Nghề khác (cùng nhóm nông, lâm, thủy sản) |
|
|
||
1 |
Sửa chữa ô tô |
|
2 |
Công nghệ ô tô |
|
3 |
Vận hành máy lu |
|
4 |
Vận hành máy xúc |
|
5 |
Vận hành máy ủi |
|
6 |
Hàn 3G |
|
7 |
Hàn công nghệ cao |
|
8 |
Hàn điện - Hàn hơi |
|
9 |
Sửa chữa điện ô tô |
|
10 |
Sửa chữa xe máy |
|
11 |
Sửa chữa điện lạnh |
|
12 |
Phay - Bào |
|
13 |
Tiện CNC |
|
14 |
Phay CNC |
|
15 |
Sửa chữa thiết bị may |
|
16 |
Sửa chữa điện nước |
|
17 |
Điện dân dụng |
|
18 |
Điện công nghiệp |
|
19 |
Quản lý vận hành điện |
|
20 |
Điện tử dân dụng |
|
21 |
Điện tử công nghiệp |
|
22 |
Cơ khí - hàn |
|
23 |
Vận hành xe nâng hàng |
|
24 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
|
25 |
Cốt thép - Hàn |
|
26 |
Cốt pha - Giàn giáo |
|
27 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
28 |
Nề - Hoàn thiện |
|
29 |
Cấp, thoát nước |
|
30 |
May công nghiệp |
|
31 |
Nguội cơ bản |
|
32 |
Giày da |
|
33 |
Bê tông |
|
|
||
1 |
Mộc mỹ nghệ |
|
2 |
Đan lát thủ công (mây tre đan, mây giang) |
|
3 |
Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ từ bèo tây, bẹ chuối, cói,... |
|
4 |
Dệt thổ cẩm |
|
5 |
Đan thảm cói mỹ nghệ |
|
6 |
Mộc dân dụng |
|
7 |
Nghề khác (cùng nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp) |
|
|
||
1 |
Lái xe ô tô hạng C |
|
2 |
Lái xe hạng ô tô B2 |
|
3 |
Điều khiển tàu biển |
|
4 |
Khai thác máy tàu thủy |
|
5 |
Nhóm truyền hình (Sản xuất chương trình, Kỹ thuật sản xuất chương trình, phóng viên, biên tập,…) |
|
6 |
Vi tính văn phòng |
|
7 |
Dịch vụ chăm sóc gia đình |
|
8 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
9 |
Kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ uống |
|
10 |
Nghiệp vụ lễ tân |
|
11 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
|
12 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
|
13 |
Nghiệp vụ du lịch gia đình |
|
14 |
Chăm sóc sắc đẹp |
|
15 |
Tạo mẫu tóc |
|
16 |
Giám đốc hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
|
17 |
Nghề khác (cùng nhóm nghề dịch vụ) |
|