Quyết định 273/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 273/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/02/2017
Ngày có hiệu lực 13/02/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Văn Cao
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 273/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối vi các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII, kỳ họp thứ 3 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2017; Quyết định số 3356/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT T
nh ủy;
- TT HĐND tnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG

HĐND tnh giao

Trong đó

NSTW hưng

NS tnh hưởng

NS huyện hưng

1

2=3+4+5

3

4

5

TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I + II + III)

6.856.000

793.500

4.294.870

1.767.630

I- THU NỘI ĐỊA

6.052.000

393.500

3.973.470

1.685.030

Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất

5.452.000

393.500

3.723.470

1.335.030

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản

240.000

 

240.000

 

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

250.000

 

250.000

3. Thu từ doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài

2.430.800

 

2.430.800

 

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.050.000

 

347.170

702.830

5. Thuế bảo vệ môi trường

407.000

255.500

151.500

 

Trong đó: Thuế xuất nhập khẩu xăng du cơ quan Hi quan quản lý

255.500

255.500

 

 

6. Thuế thu nhập cá nhân

253.000

 

 

253.000

7. Lệ phí trước bạ

241.700

 

 

241.700

8. Thu phí, lệ phí

127.000

38.000

39.000

50.000

- Phí, lệ phí do cơ quan Trung ương thực hiện thu

38.000

38.000

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan địa phương thực hiện thu

89.000

 

39.000

50.000

9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

10. Thuế sử dụng đt phi nông nghiệp

9.500

 

 

9.500

11. Tiền sử dụng đất

600.000

 

250.000

350.000

12. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

85.000

 

85.000

 

13. Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc shữu nhà nước

2.000

 

2.000

 

14. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

63.000

30.000

33.000

 

- Do Trung ương cấp

30.000

30.000

 

 

- Do địa phương cấp

33.000

 

33.000

 

15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

62.000

 

62.000

 

16. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa li công sản khác

38.000

 

 

38.000

17. Thu khác ngân sách

190.000

70.000

80.000

40.000

Trong đó: + Thu khác ngân sách trung ương

70.000

70.000

 

 

18. Thu cổ tức, li nhuận được chia, li nhuận còn lại

3.000

 

3.000

 

II- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHU

400.000

400.000

 

0

1. Thuế xuất khẩu

47.000

47.000

 

 

2. Thuế nhập khẩu

32.000

32.000

 

 

3. Thuế bảo vệ môi trường

1.000

1.000

 

 

4. Thuế giá trị gia tăng

320.000

320.000

 

 

III - THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

404.000

0

321.400

82.600

1. Thu phí tham quan di tích

260.000

 

260.000

 

2. Thu XSKT

0

 

0

 

3. Thu học phí trường công lập

114.000

 

53.000

61.000

4. Thu huy động đóng góp

18.000

 

 

18.000

5. Thu viện trợ

12.000

 

8.400

3.600

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017 đa phương

Tổng số

Ngân sách tnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.126.704

4.891.015

4.235.689

 

TNG CHI NGÂN SÁCH KHÔNG BAO GỒM THU ĐLẠI CHI

8.722.704

4.569.615

4.153.089

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.512.686

4.359.597

4.153.089

I

Chi đầu tư phát triển

2.504.876

2.053.876

451.000

 

Trong đó:

 

 

 

1

Vốn đầu tư XDCB tập trung

495.420

394.420

101.000

2

Chi đu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

528.125

178.125

350.000

a

Chi đầu tư

480.000

130.000

350.000

b

Chi đo đạc bn đồ địa chính theo NQHĐND tnh

15.000

15.000

 

c

Bổ sung vốn SN giao thông

23.000

23.000

 

d

Chi bổ sung vn cho Quỹ phát triển nhà, đất tnh

10.125

10.125

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

62.000

62.000

 

4

Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

1.419.331

1.419.331

 

 

Vốn ngoài nước

1.082.681

1.082.681

 

 

Vốn trong nước

336.650

336.650

 

II

Chi thường xuyên

5.668.129

2.038.740

3.629.389

1

Chi quốc phòng

75.523

44.576

30.947

2

Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội

28.732

18.416

10.316

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.632.227

669.746

1.962.481

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

2.338.964

412.670

1.926.294

 

- Chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề

146.263

110.076

36.187

 

- Chi dự phòng giáo dục và đào tạo

147.000

147.000

 

4

Chi y tế, dân s và gia đình

543.963

540.923

3.040

 

- Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người nghèo. Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó khăn, người sinh sống vùng kinh tế đặc biệt khó khăn; trem dưới 6 tuổi; Hộ cận nghèo (phần NSĐP hỗ trợ)

272.008

272.008

 

 

- Chi sự nghiệp y tế, Chi cục DS KHHGĐ

271.955

268.915

3.040

5

Chi khoa học và công nghệ

33.385

33.385

 

6

Chi văn hóa, du lịch

50.485

34.509

15.976

7

Chi phát thanh, truyền hình

27.380

12.658

14.722

8

Chi thể dục thể thao

24.579

20.503

4.076

9

Chi bảo đảm xã hội

299.486

42.014

257.472

10

Chi các hoạt động kinh tế

511.712

195.558

316.154

11

Chi sự nghiệp môi trường

195.492

6.692

188.800

12

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

1.151.227

339.712

811.515

13

Chi sự nghiệp khác (chi trợ giá trợ cước, chi khác)

93.938

80.048

13.890

 

+ Chi trợ giá

22.076

22.076

0

 

+ Chi quy hoạch

6.000

6.000

0

 

+ Chi đảm bảo an toàn giao thông

8.000

8.000

 

 

+ Chi từ nguồn thu lệ phí cho các cơ quan, đơn v

13.000

13.000

 

 

+ Chi cho hộ nghèo vay giải quyết việc làm

6.000

6.000

 

 

+ Chi khác ngân sách

38.862

24.972

13.890

III

Chi bsung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

 

VI

Dự phòng ngân sách

338.501

265.801

72.700

B

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

210.018

210.018

0

1

Chi chương trình mục tiêu quc gia

166.127

166.127

 

2

Chi mục tiêu sự nghiệp

43.891

43.891

 

C

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHI

404.000

321.400

82.600

1

Chi từ nguồn thu phí tham quan di tích

260.000

260.000

 

2

Chi từ nguồn thu học phí trường công lập

114.000

53.000

61.000

3

Chi từ nguồn huy động đóng góp

18.000

 

18.000

4

Chi từ nguồn thu viện trợ

12.000

8.400

3.600

 

BỘI THU

30.755

30.755

 

Ghi chú: Dự toán 2017 kinh phí đo đạc bản đồ địa chính bao gồm kinh phí thực hiện dự án Hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính 3 tỷ đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh)

[...]