Quyết định 18/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2018, tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 18/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 08 tháng 01 năm 2018 |
V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018, TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 7 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2073/TTr-STC ngày 31/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số
18/QĐ-UBND
ngày 08/01/2018 của
UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.131.278 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
934.400 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
428.200 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
506.200 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
8.157.784 |
1 |
Thu bổ sung cân đối |
5.885.606 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.272.178 |
III |
Thu viện trợ |
39.094 |
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.061.427 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
7.042.189 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
706.136 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.158.349 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.543 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
135.810 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
39.351 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.019.238 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
601.848 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.417.390 |
|
|
|
C |
BỘI THU NSĐP |
69.851 |
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
92.251 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
22.400 |
2 |
Từ nguồn bội thu |
69.851 |
|
|
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
22.400 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
22.400 |
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số
18/QĐ-UBND
ngày 08/01/2018 của
UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.698.778 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
501.900 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
8.157.784 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.885.606 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.272.178 |
3 |
Thu viện trợ |
39.094 |
II |
Chi ngân sách |
8.628.927 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
3.996.023 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
4.632.904 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
3.997.101 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
635.803 |
III |
Bội thu NSĐP |
69.851 |
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.065.404 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
432.500 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
4.632.904 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.997.101 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
635.803 |
II |
Chi ngân sách |
5.065.404 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số
18/QĐ-UBND
ngày 08/01/2018 của
UBND tỉnh)