Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 2728/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Nguyễn Xuân Đông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2728/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam; Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 4/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Nam và Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 4/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2728 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Văn hóa cơ sở |
1 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
2 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
3 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
4 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
II |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển Lãm |
1 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
2 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
3 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
4 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
5 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Văn hóa cơ sở |
1 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng ñại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
Cấp sửa ñổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng ñại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng ñại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
II |
Biểu diễn nghệ thuật |
1 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
2 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
III |
Di sản văn hóa |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
IV |
Mỹ thuật nhiếp ảnh và Triển lãm |
1 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
V |
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
1 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
2 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
VI |
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
1 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương |
2 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
3 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Cấp phép tổ chức lễ hội |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. |
2 |
Cấp Giấy phép kinh doanh Vũ trường |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
2 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
3 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
5 |
Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
6 |
Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |