Quyết định 27/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 27/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2024/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công;
Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;
Thực hiện Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 421/TTr-SNV ngày 28 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, gồm các nội dung sau:
a) Dịch vụ chỉnh lý tài liệu nền giấy;
b) Dịch vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
c) Dịch vụ bồi nền tài liệu giấy.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện dịch vụ lưu trữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động lưu trữ.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chỉnh lý tài liệu nền giấy (Phụ lục I kèm theo), gồm:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (Phụ lục II kèm theo), gồm:
a) Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu, tài liệu lưu trữ;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2024/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công;
Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;
Thực hiện Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 421/TTr-SNV ngày 28 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, gồm các nội dung sau:
a) Dịch vụ chỉnh lý tài liệu nền giấy;
b) Dịch vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
c) Dịch vụ bồi nền tài liệu giấy.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện dịch vụ lưu trữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động lưu trữ.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chỉnh lý tài liệu nền giấy (Phụ lục I kèm theo), gồm:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (Phụ lục II kèm theo), gồm:
a) Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu, tài liệu lưu trữ;
b) Định mức thiết bị, văn phòng phẩm, bảo hộ lao động phục vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi nền tài liệu giấy (Phụ lục III kèm theo), gồm:
a) Định mức lao động bồi nền tài liệu giấy;
b) Định mức vật tư, văn phòng phẩm, bảo hộ lao động phục vụ bồi nền tài liệu giấy.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở để xác định đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ trên địa bàn tỉnh theo phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu.
2. Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 8 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ; Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN
GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
1. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
Đơn vị tính: Phút/mét tài liệu
Số TT |
Nội dung công việc |
Ngạch, bậc CCVC và người lao động |
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu |
|||||||
Trực tiếp (Tcn) (1) |
Phục vụ (Tpv) (2) |
Quản lý (Tql) (3) |
Tổng mức lao động (Tsp) (4) |
Đối với tài liệu sau 30/4/1975 (5) |
Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (6) |
Đối với tài liệu trước 30/4/1975 (7) |
Đối với tài liệu tiếng nước ngoài (8) |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 = 1 x 5% |
3 = 1 x 10% |
4 = 1+2+3 |
5 = 4 x 1,0 |
6 = 4 x 1,2 |
7 = 4 x 1,5 |
8 = 4 x 1,5 |
1 |
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
6,00 |
0,30 |
0,60 |
6,90 |
6,90 |
8,28 |
10,35 |
10,35 |
2 |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~ 100m) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
30,00 |
1,50 |
3,00 |
34,50 |
34,50 |
41,40 |
51,75 |
51,75 |
3 |
Vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
50,00 |
2,50 |
5,00 |
57,50 |
57,50 |
69,00 |
86,25 |
86,25 |
4 |
Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ xác định giá trị tài liệu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
120,00 |
6,00 |
12,00 |
138,00 |
138,00 |
165,60 |
207,00 |
207,00 |
5 |
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
413,99 |
20,70 |
41,40 |
476,09 |
476,09 |
571,31 |
714,14 |
714,14 |
6 |
Lập hồ sơ, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
1.238,36 |
61,92 |
123,84 |
1.424,12 |
1.424,12 |
1.708,94 |
2.136,18 |
2.136,18 |
7 |
Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
959,04 |
47,95 |
95,90 |
1.102,89 |
1.102,89 |
1.323,47 |
1.654,34 |
1.654,34 |
8 |
Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
679,28 |
33,96 |
67,93 |
781,17 |
781,17 |
937,40 |
1.171,76 |
1.171,76 |
9 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại |
Lưu trữ viên bậc 4/9 |
86,40 |
4,32 |
8,64 |
99,36 |
99,36 |
119,23 |
149,04 |
149,04 |
10 |
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
144,00 |
7,20 |
14,40 |
165,60 |
165,60 |
198,72 |
248,40 |
248,40 |
11 |
Biên mục hồ sơ |
|||||||||
a |
Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
610,00 |
30,50 |
61,00 |
701,50 |
701,50 |
841,80 |
1.052,25 |
1.052,25 |
b |
Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
1.219,00 |
60,95 |
121,90 |
1.401,85 |
1.401,85 |
1.682,22 |
2.102,78 |
2.102,78 |
c |
Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
790,00 |
39,50 |
79,00 |
908,50 |
908,50 |
1.090,20 |
1.362,75 |
1.362,75 |
12 |
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
191,81 |
9,59 |
19,18 |
220,58 |
220,58 |
264,70 |
330,87 |
330,87 |
13 |
Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
75,50 |
3,78 |
7,55 |
86,83 |
86,83 |
104,20 |
130,25 |
130,25 |
14 |
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
155,30 |
7,77 |
15,53 |
178,60 |
178,60 |
214,32 |
267,90 |
267,90 |
15 |
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
40,00 |
2,00 |
4,00 |
46,00 |
46,00 |
55,20 |
69,00 |
69,00 |
16 |
Viết/in và dán nhãn hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
35,00 |
1,75 |
3,50 |
40,25 |
40,25 |
48,30 |
60,38 |
60,38 |
17 |
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
30,00 |
1,50 |
3,00 |
34,50 |
34,50 |
41,40 |
51,75 |
51,75 |
18 |
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
75,00 |
3,75 |
7,50 |
86,25 |
86,25 |
103,50 |
129,38 |
129,38 |
19 |
Lập mục lục hồ sơ |
|||||||||
a |
Viết lời nói đầu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
14,40 |
0,72 |
1,44 |
16,56 |
16,56 |
19,87 |
24,84 |
24,84 |
b |
Biên soạn, in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
211,32 |
10,57 |
21,13 |
243,02 |
243,02 |
291,62 |
364,53 |
364,53 |
20 |
Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại |
|||||||||
a |
Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
385,49 |
19,27 |
38,55 |
443,31 |
443,31 |
531,97 |
664,97 |
664,97 |
b |
Viết thuyết minh tài liệu loại |
Lưu trữ viên chính 2/8 hoặc Lưu trữ viên bậc 7/9 |
4,80 |
0,24 |
0,48 |
5,52 |
5,52 |
6,62 |
8,28 |
8,28 |
21 |
Kết thúc chỉnh lý |
|||||||||
a |
Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
10,00 |
0,50 |
1,00 |
11,50 |
11,50 |
13,80 |
17,25 |
17,25 |
b |
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý |
Lưu trữ viên bậc 5/9 |
14,40 |
0,72 |
1,44 |
16,56 |
16,56 |
19,87 |
24,84 |
24,84 |
Cộng chi phí nhân công |
|
7.589,09 |
379,46 |
758,91 |
8.727,46 |
8.727,46 |
10.472,94 |
13.091,23 |
13.091,23 |
|
Quy đổi ra ngày công |
|
15,81 |
0,79 |
1,58 |
18,18 |
18,18 |
21,82 |
27,27 |
27,27 |
|
Làm tròn |
|
16 |
1 |
2 |
18 |
18 |
22 |
27 |
27 |
2. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy đối với tài liệu rời lẻ
Đơn vị tính: Phút/mét tài liệu
Số TT |
Nội dung công việc |
Ngạch, bậc CCVC và người lao động |
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu |
|||||||
Trực tiếp (Tcn) (1) |
Phục vụ (Tpv) (2) |
Quản lý (Tql) (3) |
Tổng mức lao động (Tsp) (4) |
Đối với tài liệu sau 30/4/1975 (5) |
Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (6) |
Đối với tài liệu trước 30/4/1975 (7) |
Đối với tài liệu tiếng nước ngoài (8) |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 = 1 x 5% |
3 = 1 x 10% |
4 = 1+2+3 |
5 = 4 x 1,0 |
6 = 4 x 1,2 |
7 = 4 x 1,5 |
8 = 4 x 1,5 |
1 |
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
6,00 |
0,30 |
0,60 |
6,90 |
6,90 |
8,28 |
10,35 |
10,35 |
2 |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~ 100m) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
30,00 |
1,50 |
3,00 |
34,50 |
34,50 |
41,40 |
51,75 |
51,75 |
3 |
Vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
50,00 |
2,50 |
5,00 |
57,50 |
57,50 |
69,00 |
86,25 |
86,25 |
4 |
Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ xác định giá trị tài liệu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
120,00 |
6,00 |
12,00 |
138,00 |
138,00 |
165,60 |
207,00 |
207,00 |
5 |
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại đối với tài liệu rời lẽ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
1.379,96 |
69,00 |
138,00 |
1.586,96 |
1.586,96 |
1.904,35 |
2.380,44 |
2.380,44 |
6 |
Lập hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẽ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
1.965,65 |
98,28 |
196,57 |
2.260,50 |
2.260,50 |
2.712,60 |
3.390,75 |
3.390,75 |
7 |
Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
959,04 |
47,95 |
95,90 |
1.102,89 |
1.102,89 |
1.323,47 |
1.654,34 |
1.654,34 |
8 |
Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
679,28 |
33,96 |
67,93 |
781,17 |
781,17 |
937,40 |
1.171,76 |
1.171,76 |
9 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại |
Lưu trữ viên bậc 4/9 |
86,40 |
4,32 |
8,64 |
99,36 |
99,36 |
119,23 |
149,04 |
149,04 |
10 |
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
144,00 |
7,20 |
14,40 |
165,60 |
165,60 |
198,72 |
248,40 |
248,40 |
11 |
Biên mục hồ sơ |
|||||||||
a |
Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
610,00 |
30,50 |
61,00 |
701,50 |
701,50 |
841,80 |
1.052,25 |
1.052,25 |
b |
Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
1.219,00 |
60,95 |
121,90 |
1.401,85 |
1.401,85 |
1.682,22 |
2.102,78 |
2.102,78 |
c |
Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
790,00 |
39,50 |
79,00 |
908,50 |
908,50 |
1.090,20 |
1.362,75 |
1.362,75 |
12 |
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
191,81 |
9,59 |
19,18 |
220,58 |
220,58 |
264,70 |
330,87 |
330,87 |
13 |
Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
75,50 |
3,78 |
7,55 |
86,83 |
86,83 |
104,20 |
130,25 |
130,25 |
14 |
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
155,30 |
7,77 |
15,53 |
178,60 |
178,60 |
214,32 |
267,90 |
267,90 |
15 |
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
40,00 |
2,00 |
4,00 |
46,00 |
46,00 |
55,20 |
69,00 |
69,00 |
16 |
Viết/in và dán nhãn hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
35,00 |
1,75 |
3,50 |
40,25 |
40,25 |
48,30 |
60,38 |
60,38 |
17 |
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
30,00 |
1,50 |
3,00 |
34,50 |
34,50 |
41,40 |
51,75 |
51,75 |
18 |
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
75,00 |
3,75 |
7,50 |
86,25 |
86,25 |
103,50 |
129,38 |
129,38 |
19 |
Lập mục lục hồ sơ |
|||||||||
a |
Viết lời nói đầu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
14,40 |
0,72 |
1,44 |
16,56 |
16,56 |
19,87 |
24,84 |
24,84 |
b |
Biên soạn, in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
211,32 |
10,57 |
21,13 |
243,02 |
243,02 |
291,62 |
364,53 |
364,53 |
20 |
Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại |
|||||||||
a |
Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
385,49 |
19,27 |
38,55 |
443,31 |
443,31 |
531,97 |
664,97 |
664,97 |
b |
Viết thuyết minh tài liệu loại |
Lưu trữ viên chính 2/8 hoặc Lưu trữ viên bậc 7/9 |
4,80 |
0,24 |
0,48 |
5,52 |
5,52 |
6,62 |
8,28 |
8,28 |
21 |
Kết thúc chỉnh lý |
|||||||||
a |
Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
10,00 |
0,50 |
1,00 |
11,50 |
11,50 |
13,80 |
17,25 |
17,25 |
b |
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý |
Lưu trữ viên bậc 5/9 |
14,40 |
0,72 |
1,44 |
16,56 |
16,56 |
19,87 |
24,84 |
24,84 |
Cộng chi phí nhân công |
|
9.282,35 |
464,12 |
928,24 |
10.674,71 |
10.674,71 |
12.809,64 |
16.012,10 |
16.012,10 |
|
Quy đổi ra ngày công |
|
19,34 |
0,97 |
1,93 |
22,24 |
22,24 |
26,69 |
33,36 |
33,36 |
|
Làm tròn |
|
19 |
1 |
2 |
22 |
22 |
27 |
33 |
33 |
Đơn vị tính: Phút/mét tài liệu
Số TT |
Nhóm tài liệu |
Hệ số phức tạp |
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu |
||||||
Trực tiếp (Tcn) (1) |
Phục vụ (Tpv) (2) |
Quản lý (Tql) (3) |
Tổng mức lao động (Tsp) (4) |
Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (5) |
Đối với tài liệu trước 30/4/1975 (6) |
Đối với tài liệu tiếng nước ngoài (7) |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 = 1x5% |
3 = 1x10% |
4 = 1+2+3 |
5 = 4 x 1,2 |
6 = 4 x 1,5 |
7 = 4 x 1,5 |
I |
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức |
||||||||
1 |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1,00 |
7.589,09 |
379,45 |
758,91 |
8.727,45 |
10.472,94 |
13.091,18 |
13.091,18 |
2 |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,90 |
6.830,18 |
341,51 |
683,02 |
7.854,71 |
9.425,65 |
11.782,07 |
11.782,07 |
3 |
Cục thuộc tổng cục, sở và tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,80 |
6.071,27 |
303,56 |
607,13 |
6.981,96 |
8.378,35 |
10.472,94 |
10.472,94 |
4 |
Chi cục; Công ty trực thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước |
0,70 |
5.312,36 |
265,62 |
531,24 |
6.109,22 |
7.331,06 |
9.163,83 |
9.163,83 |
5 |
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, cục, chi cục |
0,60 |
4.553,45 |
227,67 |
455,35 |
5.236,47 |
6.283,76 |
7.854,71 |
7.854,71 |
II |
Tài liệu chuyên môn |
||||||||
1 |
Tài liệu công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình cấp đặc biệt |
0,80 |
6.071,27 |
303,56 |
607,13 |
6.981,96 |
8.378,35 |
10.472,94 |
10.472,94 |
b |
Công trình cấp I |
0,70 |
5.312,36 |
265,62 |
531,24 |
6.109,22 |
7.331,06 |
9.163,83 |
9.163,83 |
c |
Công trình cấp II |
0,60 |
4.553,45 |
227,67 |
455,35 |
5.236,47 |
6.283,76 |
7.854,71 |
7.854,71 |
d |
Công trình cấp III |
0,50 |
3.794,55 |
189,73 |
379,46 |
4.363,74 |
5.236,49 |
6.545,61 |
6.545,61 |
đ |
Công trình cấp IV |
0,40 |
3.035,64 |
151,78 |
303,56 |
3.490,98 |
4.189,18 |
5.236,47 |
5.236,47 |
2 |
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học... |
0,50 |
3.794,55 |
189,73 |
379,46 |
4.363,74 |
5.236,49 |
6.545,61 |
6.545,61 |
3 |
Sổ sách, chứng từ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế.... |
0,40 |
3.035,64 |
151,78 |
303,56 |
3.490,98 |
4.189,18 |
5.236,47 |
5.236,47 |
4. Định mức lao động căn cứ vào hệ số phức tạp của đơn vị hình thành Phông đối với tài liệu rời lẻ
Đơn vị tính: Phút/mét tài liệu
Số TT |
Nhóm tài liệu |
Hệ số phức tạp |
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu |
||||||
Trực tiếp (Tcn) (1) |
Phục vụ (Tpv) (2) |
Quản lý (Tql) (3) |
Tổng mức lao động (Tsp) (4) |
Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (5) |
Đối với tài liệu trước 30/4/1975 (6) |
Đối với tài liệu tiếng nước ngoài (7) |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 = 1x5% |
3 = 1x10% |
4 = 1+2+3 |
5 = 4 x 1,2 |
6 = 4 x 1,5 |
7 = 4 x 1,5 |
I |
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức |
||||||||
1 |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1,00 |
9.282,35 |
464,12 |
928,24 |
10.674,71 |
12.809,65 |
16.012,07 |
16.012,07 |
2 |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,90 |
8.354,12 |
417,71 |
835,41 |
9.607,24 |
11.528,69 |
14.410,86 |
14.410,86 |
3 |
Cục thuộc tổng cục, sở và tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,80 |
7.425,88 |
371,29 |
742,59 |
8.539,76 |
10.247,71 |
12.809,64 |
12.809,64 |
4 |
Chi cục; Công ty trực thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước |
0,70 |
6.497,65 |
324,88 |
649,77 |
7.472,30 |
8.966,76 |
11.208,45 |
11.208,45 |
5 |
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, cục, chi cục |
0,60 |
5.569,41 |
278,47 |
556,94 |
6.404,82 |
7.685,78 |
9.607,23 |
9.607,23 |
II |
Tài liệu chuyên môn |
||||||||
1 |
Tài liệu công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình cấp đặc biệt |
0,80 |
7.425,88 |
371,29 |
742,59 |
8.539,76 |
10.247,71 |
12.809,64 |
12.809,64 |
b |
Công trình cấp I |
0,70 |
6.497,65 |
324,88 |
649,77 |
7.472,30 |
8.966,76 |
11.208,45 |
11.208,45 |
c |
Công trình cấp II |
0,60 |
5.569,41 |
278,47 |
556,94 |
6.404,82 |
7.685,78 |
9.607,23 |
9.607,23 |
d |
Công trình cấp III |
0,50 |
4.641,18 |
232,06 |
464,12 |
5.337,36 |
6.404,83 |
8.006,04 |
8.006,04 |
đ |
Công trình cấp IV |
0,40 |
3.712,94 |
185,65 |
371,29 |
4.269,88 |
5.123,86 |
6.404,82 |
6.404,82 |
2 |
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học... |
0,50 |
4.641,18 |
232,06 |
464,12 |
5.337,36 |
6.404,83 |
8.006,04 |
8.006,04 |
3 |
Sổ sách, chứng từ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế.... |
0,40 |
3.712,94 |
185,65 |
371,29 |
4.269,88 |
5.123,86 |
6.404,82 |
6.404,82 |
5. Định mức máy móc thiết bị (tính cho 01 mét tài liệu)
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
ca |
4,48 |
2 |
Máy vi tính PC |
ca |
17,43 |
3 |
Máy in A4 |
ca |
4,50 |
4 |
Máy hút ẩm 170w |
ca |
4,84 |
Định mức máy móc thiết bị trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.
Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức tài liệu rời lẻ.
6. Định mức công cụ dụng cụ (tính cho 01 mét tài liệu)
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
ca |
12 |
19,34 |
2 |
Quạt trần 0,1 kw |
ca |
36 |
19,34 |
3 |
Quạt thông gió 0,04 kw |
ca |
36 |
19,34 |
4 |
Bộ đèn neon 0,04 kw |
ca |
12 |
19,34 |
5 |
Ghế tựa |
ca |
36 |
19,34 |
6 |
Bàn làm việc 1,2 m |
ca |
36 |
3,97 |
7 |
Xe đẩy tài liệu |
ca |
36 |
8,63 |
8 |
Bàn làm việc dài 2 m |
ca |
36 |
15,54 |
9 |
Dập ghim cỡ to |
ca |
24 |
1,50 |
Định mức công cụ dụng cụ trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.
Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức tài liệu rời lẻ.
7. Định mức vật tư, văn phòng phẩm (tính cho 01 mét tài liệu)
STT |
Danh mục vật tư, văn phòng phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân |
Tài liệu sau ngày 30/4/1975 |
||||
1 |
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
170,00 |
100,00 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
2 |
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
230,00 |
130,00 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
3 |
Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ |
tờ |
170,00 |
100,00 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70g/m2 |
4 |
Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
40,00 |
30,00 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng >80g/m2 |
5 |
Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
12,00 |
18,00 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng >80g/m2 |
6 |
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
170,00 |
100,00 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
7 |
Bút viết bìa |
chiếc |
2,50 |
2,00 |
|
8 |
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại |
chiếc |
0,50 |
0,30 |
|
9 |
Bút chì đánh số tờ |
chiếc |
0,30 |
0,20 |
|
10 |
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp |
hộp |
0,03 |
0,02 |
|
11 |
Cặp, hộp đựng tài liệu |
chiếc |
10,00 |
7,00 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
12 |
Hồ dán nhãn hộp |
lọ |
0,30 |
0,20 |
Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng |
13 |
Găng tay, khẩu trang, dao, kéo, dây buộc, bút xóa, chổi lông, khăn lau và các văn phòng phẩm khác có liên quan |
|
|
|
|
8. Định mức tiêu hao năng lượng (tính cho 01 mét tài liệu)
STT |
Danh mục trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
kw |
3,5 kw/h |
135,37 |
2 |
Máy vi tính PC |
kw |
0,25kw/h |
34,86 |
3 |
Máy in A4 |
kw |
0,36 kw/h |
12,96 |
4 |
Quạt trần 0.1kw |
kw |
0,2 kw/h |
7,74 |
5 |
Quạt thông gió 0.04kw |
kw |
0,04 kw/h |
1,55 |
6 |
Bộ đèn neon 0.04kw |
kw |
0,04 kw/h |
1,55 |
7 |
Máy hút ẩm 0,17kw |
kw |
0,17 kw/h |
6,58 |
Định mức tiêu hao năng lượng được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.
Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức tài liệu rời lẻ.
1. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
Đơn vị tính: Phút/mét tài liệu
Số TT |
Nội dung công việc |
Ngạch, bậc CCVC và người lao động |
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu |
|||||||
Trực tiếp (Tcn) (1) |
Phục vụ (Tpv) (2) |
Quản lý (Tql) (3) |
Tổng mức lao động (Tsp) (4) |
Đối với tài liệu sau 30/4/1975 (5) |
Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (6) |
Đối với tài liệu trước 30/4/1975 (7) |
Đối với tài liệu tiếng nước ngoài (8) |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 = 1 x 5% |
3 = 1 x 10% |
4 = 1+2+3 |
5 = 4 x 1,0 |
6 = 4 x 1,2 |
7 = 4 x 1,5 |
8 = 4 x 1,5 |
1 |
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
6,00 |
0,30 |
0,60 |
6,90 |
6,90 |
8,28 |
10,35 |
10,35 |
2 |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~ 100m) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
30,00 |
1,50 |
3,00 |
34,50 |
34,50 |
41,40 |
51,75 |
51,75 |
3 |
Vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
50,00 |
2,50 |
5,00 |
57,50 |
57,50 |
69,00 |
86,25 |
86,25 |
4 |
Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ xác định giá trị tài liệu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
120,00 |
6,00 |
12,00 |
138,00 |
138,00 |
165,60 |
207,00 |
207,00 |
5 |
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
413,99 |
20,70 |
41,40 |
476,09 |
476,09 |
571,31 |
714,14 |
714,14 |
6 |
Lập hồ sơ, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
1.238,36 |
61,92 |
123,84 |
1.424,12 |
1.424,12 |
1.708,94 |
2.136,18 |
2.136,18 |
7 |
Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản; ngôn ngữ, bút tích; chế độ sử dụng; dấu chỉ mức độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
1.598,40 |
79,92 |
159,84 |
1.838,16 |
1.838,16 |
2.205,79 |
2.757,24 |
2.757,24 |
8 |
Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
679,28 |
33,96 |
67,93 |
781,17 |
781,17 |
937,40 |
1.171,76 |
1.171,76 |
9 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại |
Lưu trữ viên bậc 4/9 |
86,40 |
4,32 |
8,64 |
99,36 |
99,36 |
119,23 |
149,04 |
149,04 |
10 |
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
144,00 |
7,20 |
14,40 |
165,60 |
165,60 |
198,72 |
248,40 |
248,40 |
11 |
Biên mục hồ sơ |
|||||||||
a |
Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
610,00 |
30,50 |
61,00 |
701,50 |
701,50 |
841,80 |
1.052,25 |
1.052,25 |
b |
Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
1.219,00 |
60,95 |
121,90 |
1.401,85 |
1.401,85 |
1.682,22 |
2.102,78 |
2.102,78 |
c |
Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
790,00 |
39,50 |
79,00 |
908,50 |
908,50 |
1.090,20 |
1.362,75 |
1.362,75 |
12 |
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
191,81 |
9,59 |
19,18 |
220,58 |
220,58 |
264,70 |
330,87 |
330,87 |
13 |
Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
75,50 |
3,78 |
7,55 |
86,83 |
86,83 |
104,20 |
130,25 |
130,25 |
14 |
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
155,30 |
7,77 |
15,53 |
178,60 |
178,60 |
214,32 |
267,90 |
267,90 |
15 |
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
40,00 |
2,00 |
4,00 |
46,00 |
46,00 |
55,20 |
69,00 |
69,00 |
16 |
Viết/in và dán nhãn hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
35,00 |
1,75 |
3,50 |
40,25 |
40,25 |
48,30 |
60,38 |
60,38 |
17 |
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
30,00 |
1,50 |
3,00 |
34,50 |
34,50 |
41,40 |
51,75 |
51,75 |
18 |
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
75,00 |
3,75 |
7,50 |
86,25 |
86,25 |
103,50 |
129,38 |
129,38 |
19 |
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
360,00 |
18,00 |
36,00 |
414,00 |
414,00 |
496,80 |
621,00 |
621,00 |
20 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
72,00 |
3,60 |
7,20 |
82,80 |
82,80 |
99,36 |
124,20 |
124,20 |
21 |
Lập mục lục hồ sơ |
|||||||||
a |
Viết lời nói đầu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
14,40 |
0,72 |
1,44 |
16,56 |
16,56 |
19,87 |
24,84 |
24,84 |
b |
In và đóng quyển mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
15,00 |
0,75 |
1,50 |
17,25 |
17,25 |
20,70 |
25,88 |
25,88 |
22 |
Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại |
|||||||||
a |
Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
385,49 |
19,27 |
38,55 |
443,31 |
443,31 |
531,97 |
664,97 |
664,97 |
b |
Viết thuyết minh tài liệu loại |
Lưu trữ viên chính 2/8 hoặc Lưu trữ viên bậc 7/9 |
4,80 |
0,24 |
0,48 |
5,52 |
5,52 |
6,62 |
8,28 |
8,28 |
23 |
Kết thúc chỉnh lý |
|||||||||
a |
Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
10,00 |
0,50 |
1,00 |
11,50 |
11,50 |
13,80 |
17,25 |
17,25 |
b |
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý |
Lưu trữ viên bậc 5/9 |
14,40 |
0,72 |
1,44 |
16,56 |
16,56 |
19,87 |
24,84 |
24,84 |
Cộng chi phí nhân công |
|
8.464,13 |
423,21 |
846,42 |
9.733,76 |
9.733,76 |
11.680,50 |
14.600,68 |
14.600,68 |
|
Quy đổi ra ngày công |
|
17,63 |
0,88 |
1,76 |
20,28 |
20,28 |
24,33 |
30,42 |
30,42 |
|
Làm tròn |
|
18 |
1 |
2 |
20 |
20 |
24 |
30 |
30 |
2. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy đối với tài liệu rời lẻ
Đơn vị tính: Phút/mét tài liệu
Số TT |
Nội dung công việc |
Ngạch, bậc CCVC và người lao động |
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu |
|||||||
Trực tiếp (Tcn) (1) |
Phục vụ (Tpv) (2) |
Quản lý (Tql) (3) |
Tổng mức lao động (Tsp) (4) |
Đối với tài liệu sau 30/4/1975 (5) |
Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (6) |
Đối với tài liệu, trước 30/4/1975 (7) |
Đối với tài liệu tiếng nước ngoài (8) |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 = 1 x 5% |
3 = 1 x 10% |
4 = 1+2+3 |
5 = 4 x 1,0 |
6 = 4 x 1,2 |
7 = 4 x 1,5 |
8 = 4 x 1,5 |
1 |
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
6,00 |
0,30 |
0,60 |
6,90 |
6,90 |
8,28 |
10,35 |
10,35 |
2 |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~ 100m) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
30,00 |
1,50 |
3,00 |
34,50 |
34,50 |
41,40 |
51,75 |
51,75 |
3 |
Vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
50,00 |
2,50 |
5,00 |
57,50 |
57,50 |
69,00 |
86,25 |
86,25 |
4 |
Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ xác định giá trị tài liệu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
120,00 |
6,00 |
12,00 |
138,00 |
138,00 |
165,60 |
207,00 |
207,00 |
5 |
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại đối với tài liệu rời lẽ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
1.379,96 |
69,00 |
138,00 |
1.586,96 |
1.586,96 |
1.904,35 |
2.380,44 |
2.380,44 |
6 |
Lập hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẽ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
1.965,65 |
98,28 |
196,57 |
2.260,50 |
2.260,50 |
2.712,60 |
3.390,75 |
3.390,75 |
7 |
Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản; ngôn ngữ, bút tích; chế độ sử dụng; dấu chỉ mức độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
1.598,40 |
79,92 |
159,84 |
1.838,16 |
1.838,16 |
2.205,79 |
2.757,24 |
2.757,24 |
8 |
Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
679,28 |
33,96 |
67,93 |
781,17 |
781,17 |
937,40 |
1.171,76 |
1.171,76 |
9 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại |
Lưu trữ viên bậc 4/9 |
86,40 |
4,32 |
8,64 |
99,36 |
99,36 |
119,23 |
149,04 |
149,04 |
10 |
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
144,00 |
7,20 |
14,40 |
165,60 |
165,60 |
198,72 |
248,40 |
248,40 |
11 |
Biên mục hồ sơ |
|||||||||
a |
Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
610,00 |
30,50 |
61,00 |
701,50 |
701,50 |
841,80 |
1.052,25 |
1.052,25 |
b |
Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
1.219,00 |
60,95 |
121,90 |
1.401,85 |
1.401,85 |
1.682,22 |
2.102,78 |
2.102,78 |
c |
Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
790,00 |
39,50 |
79,00 |
908,50 |
908,50 |
1.090,20 |
1.362,75 |
1.362,75 |
12 |
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
191,81 |
9,59 |
19,18 |
220,58 |
220,58 |
264,70 |
330,87 |
330,87 |
13 |
Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
75,50 |
3,78 |
7,55 |
86,83 |
86,83 |
104,20 |
130,25 |
130,25 |
14 |
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
155,30 |
7,77 |
15,53 |
178,60 |
178,60 |
214,32 |
267,90 |
267,90 |
15 |
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
40,00 |
2,00 |
4,00 |
46,00 |
46,00 |
55,20 |
69,00 |
69,00 |
16 |
Viết/in và dán nhãn hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
35,00 |
1,75 |
3,50 |
40,25 |
40,25 |
48,30 |
60,38 |
60,38 |
17 |
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
30,00 |
1,50 |
3,00 |
34,50 |
34,50 |
41,40 |
51,75 |
51,75 |
18 |
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
75,00 |
3,75 |
7,50 |
86,25 |
86,25 |
103,50 |
129,38 |
129,38 |
19 |
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
360,00 |
18,00 |
36,00 |
414,00 |
414,00 |
496,80 |
621,00 |
621,00 |
20 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
72,00 |
3,60 |
7,20 |
82,80 |
82,80 |
99,36 |
124,20 |
124,20 |
21 |
Lập mục lục hồ sơ |
|||||||||
a |
Viết lời nói đầu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
14,40 |
0,72 |
1,44 |
16,56 |
16,56 |
19,87 |
24,84 |
24,84 |
b |
In và đóng quyển mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
15,00 |
0,75 |
1,50 |
17,25 |
17,25 |
20,70 |
25,88 |
25,88 |
22 |
Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại |
|||||||||
a |
Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
385,49 |
19,27 |
38,55 |
443,31 |
443,31 |
531,97 |
664,97 |
664,97 |
b |
Viết thuyết minh tài liệu loại |
Lưu trữ viên chính 2/8 hoặc Lưu trữ viên bậc 7/9 |
4,80 |
0,24 |
0,48 |
5,52 |
5,52 |
6,62 |
8,28 |
8,28 |
23 |
Kết thúc chỉnh lý |
|||||||||
a |
Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
10,00 |
0,50 |
1,00 |
11,50 |
11,50 |
13,80 |
17,25 |
17,25 |
b |
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý |
Lưu trữ viên bậc 5/9 |
14,40 |
0,72 |
1,44 |
16,56 |
16,56 |
19,87 |
24,84 |
24,84 |
Cộng chi phí nhân công |
|
10.157,39 |
507,87 |
1.015,75 |
11.681,01 |
11.681,01 |
14.017,20 |
17.521,55 |
17.521,55 |
|
Quy đổi ra ngày công |
|
21,16 |
1,06 |
2,12 |
24,34 |
24,34 |
29,20 |
36,50 |
36,50 |
|
Làm tròn |
|
21 |
1 |
2 |
24 |
24 |
29 |
37 |
37 |
Đơn vị tính: Phút/mét tài liệu
Số TT |
Nhóm tài liệu |
Hệ số phức tạp |
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu |
||||||
Trực tiếp (Tcn) (1) |
Phục vụ (Tpv) (2) |
Quản lý (Tql) (3) |
Tổng mức lao động (Tsp) (4) |
Tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (5) |
Tài liệu tiếng Việt trước 30/4/1975 (6) |
Tài liệu tiếng nước ngoài (7) |
|||
A |
B |
C |
1 |
2= 1x5% |
3= 1 x 10% |
4 = 1+2+3 |
5 = 4 x 1,2 |
6 = 4 x 1,5 |
7 = 4 x 1,5 |
I |
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức |
||||||||
1 |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh |
1,00 |
8.464,13 |
423,21 |
846,41 |
9.733,75 |
11.680,50 |
14.600,63 |
14.600,63 |
2 |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,90 |
7.617,72 |
380,89 |
761,77 |
8.760,38 |
10.512,46 |
13.140,57 |
13.140,57 |
3 |
Cục thuộc tổng cục, sở và tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,80 |
6.771,30 |
338,57 |
677,13 |
7.787,00 |
9.344,40 |
11.680,50 |
11.680,50 |
4 |
Chi cục; Công ty trực thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước |
0,70 |
5.924,89 |
296,24 |
592,49 |
6.813,62 |
8.176,34 |
10.220,43 |
10.220,43 |
5 |
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, cục, chi cục |
0,60 |
5.078,48 |
253,92 |
507,85 |
5.840,25 |
7.008,30 |
8.760,38 |
8.760,38 |
II |
Tài liệu chuyên môn |
||||||||
1 |
Tài liệu công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình cấp đặc biệt |
0,80 |
6.771,30 |
338,57 |
677,13 |
7.787,00 |
9.344,40 |
11.680,50 |
11.680,50 |
b |
Công trình cấp I |
0,70 |
5.924,89 |
296,24 |
592,49 |
6.813,62 |
8.176,34 |
10.220,43 |
10.220,43 |
c |
Công trình cấp II |
0,60 |
5.078,48 |
253,92 |
507,85 |
5.840,25 |
7.008,30 |
8.760,38 |
8.760,38 |
d |
Công trình cấp III |
0,50 |
4.232,07 |
211,60 |
423,21 |
4.866,88 |
5.840,26 |
7.300,32 |
7.300,32 |
đ |
Công trình cấp IV |
0,40 |
3.385,65 |
169,28 |
338,57 |
3.893,50 |
4.672,20 |
5.840,25 |
5.840,25 |
2 |
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học... |
0,50 |
4.232,07 |
211,60 |
423,21 |
4.866,88 |
5.840,26 |
7.300,32 |
7.300,32 |
3 |
Sổ sách, chứng từ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế.... |
0,40 |
3.385,65 |
169,28 |
338,57 |
3.893,50 |
4.672,20 |
5.840,25 |
5.840,25 |
4. Định mức lao động căn cứ vào hệ số phức tạp của đơn vị hình thành Phông đối với tài liệu rời lẻ
Đơn vị tính: Phút/mét tài liệu
Số TT |
Nhóm tài liệu |
Hệ số phức tạp |
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu |
||||||
Trực tiếp (Tcn) (1) |
Phục vụ (Tpv) (2) |
Quản lý (Tql) (3) |
Tổng mức lao động (Tsp) (4) |
Tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (5) |
Tài liệu tiếng Việt trước 30/4/1975 (6) |
Tài liệu tiếng nước ngoài (7) |
|||
A |
B |
C |
1 |
2= 1x5% |
3= 1 x 10% |
4 = 1+2+3 |
5 = 4 x 1,2 |
6 = 4 x 1,5 |
7 = 4 x 1,5 |
I |
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức |
||||||||
1 |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh |
1,00 |
10.157,39 |
507,87 |
1.015,74 |
11.681,00 |
14.017,20 |
17.521,50 |
17.521,50 |
2 |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,90 |
9.141,65 |
457,08 |
914,17 |
10.512,90 |
12.615,48 |
15.769,35 |
15.769,35 |
3 |
Cục thuộc tổng cục, sở và tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,80 |
8.125,91 |
406,30 |
812,59 |
9.344,80 |
11.213,76 |
14.017,20 |
14.017,20 |
4 |
Chi cục; Công ty trực thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước |
0,70 |
7.110,17 |
355,51 |
711,02 |
8.176,70 |
9.812,04 |
12.265,05 |
12.265,05 |
5 |
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, cục, chi cục |
0,60 |
6.094,43 |
304,72 |
609,44 |
7.008,59 |
8.410,31 |
10.512,89 |
10.512,89 |
II |
Tài liệu chuyên môn |
||||||||
1 |
Tài liệu công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình cấp đặc biệt |
0,80 |
8.125,91 |
406,30 |
812,59 |
9.344,80 |
11.213,76 |
14.017,20 |
14.017,20 |
b |
Công trình cấp I |
0,70 |
7.110,17 |
355,51 |
711,02 |
8.176,70 |
9.812,04 |
12.265,05 |
12.265,05 |
c |
Công trình cấp II |
0,60 |
6.094,43 |
304,72 |
609,44 |
7.008,59 |
8.410,31 |
10.512,89 |
10.512,89 |
d |
Công trình cấp III |
0,50 |
5.078,70 |
253,94 |
507,87 |
5.840,51 |
7.008,61 |
8.760,77 |
8.760,77 |
đ |
Công trình cấp IV |
0,40 |
4.062,96 |
203,15 |
406,30 |
4.672,41 |
5.606,89 |
7.008,62 |
7.008,62 |
2 |
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học... |
0,50 |
5.078,70 |
253,94 |
507,87 |
5.840,51 |
7.008,61 |
8.760,77 |
8.760,77 |
3 |
Sổ sách, chứng từ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế.... |
0,40 |
4.062,96 |
203,15 |
406,30 |
4.672,41 |
5.606,89 |
7.008,62 |
7.008,62 |
5. Định mức máy móc thiết bị (tính cho 01 mét tài liệu)
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
ca |
5,29 |
2 |
Máy vi tính PC |
ca |
19,25 |
3 |
Máy in A4 |
ca |
6,92 |
4 |
Máy hút ẩm công suất 170w |
ca |
5,29 |
Định mức máy móc thiết bị trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.
Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức tài liệu rời lẻ.
6. Định mức công cụ dụng cụ hệ số 1.0 (tính cho 01 mét tài liệu)
STT |
Danh mục công cụ, dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
ca |
12 |
21,16 |
2 |
Quạt trần 0,1 kw |
ca |
36 |
21,16 |
3 |
Quạt thông gió 0,04 kw |
ca |
36 |
21,16 |
4 |
Bộ đèn neon 0,04 kw |
ca |
12 |
21,16 |
5 |
Ghế tựa |
ca |
36 |
21,16 |
6 |
Bàn làm việc 1,2 m |
ca |
36 |
4,16 |
7 |
Xe đẩy tài liệu |
ca |
36 |
8,65 |
8 |
Bàn làm việc dài 2 m |
ca |
36 |
16,87 |
9 |
Ghim dập cỡ to |
ca |
24 |
1,50 |
Định mức công cụ dụng cụ trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.
Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức tài liệu rời lẻ.
7. Định mức vật tư, văn phòng phẩm (tính cho 01 mét tài liệu)
STT |
Danh mục vật tư, văn phòng phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân |
Tài liệu sau ngày 30/4/1975 |
||||
1 |
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
170,00 |
100,00 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
2 |
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
230,00 |
130,00 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
3 |
Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ |
tờ |
170,00 |
100,00 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70g/m2 |
4 |
Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
40,00 |
30,00 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng >80g/m2 |
5 |
Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
12,00 |
18,00 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng >80g/m2 |
6 |
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
170,00 |
100,00 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
7 |
Bút viết bìa |
chiếc |
2,50 |
2,00 |
|
8 |
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại |
chiếc |
0,50 |
0,30 |
|
9 |
Bút chì đánh số tờ |
chiếc |
0,30 |
0,20 |
|
10 |
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp |
hộp |
0,03 |
0,02 |
|
11 |
Cặp, hộp đựng tài liệu |
chiếc |
10,00 |
7,00 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
12 |
Hồ dán nhãn hộp |
lọ |
0,30 |
0,20 |
Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng |
13 |
Găng tay, khẩu trang, dao, kéo, dây buộc, bút xóa, chổi lông, khăn lau và các văn phòng phẩm khác có liên quan |
|
|
|
|
8. Định mức tiêu hao năng lượng (tính cho 01 mét tài liệu)
STT |
Danh mục trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
kw |
3,5 kw/h |
148,13 |
2 |
Máy vi tính PC |
kw |
0,25kw/h |
38,50 |
3 |
Máy in A4 |
kw |
0,36 kw/h |
19,93 |
4 |
Quạt trần 0.1kw |
kw |
0,2 kw/h |
8,46 |
5 |
Quạt thông gió 0.04kw |
kw |
0,04 kw/h |
1,69 |
6 |
Bộ đèn neon 0.04kw |
kw |
0,04 kw/h |
1,69 |
7 |
Máy hút ẩm 0,17kw |
kw |
0,17 kw/h |
7,19 |
Định mức tiêu hao năng lượng trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.
Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức tài liệu rời lẻ.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU,
TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU, TÀI LIỆU LƯU TRỮ
1. Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu chưa biên mục phiếu tin, chưa số hóa
Đơn vị tính: Phút/trang A4
TT |
Nội dung công việc |
Ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức và tương đương |
Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu |
||||||||
Tài liệu tiếng Việt |
Tài liệu tiếng nước ngoài (6) |
||||||||||
Trực tiếp (Tcn) (1) |
Phục vụ (Tpv) (2) |
Quản lý (Tql) (3) |
Tổng mức thời gian (Tsp) (4) |
Tài liệu có tình trạng vật lý kém (5) |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2= 1 x 2% |
3= (1+2) x 5% |
4= 1+2+3 |
5 = 4 x 1,2 |
6 = 4 x 1,5 |
|||
1 |
Bước 1. Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập cơ sở dữ liệu |
|
0,2190 |
0,0044 |
0,0112 |
0,2346 |
0,2816 |
0,3520 |
|||
a |
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu |
Lưu trữ viên (LTV) bậc 3/9 |
|
|
|
|
|
|
|||
b |
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu |
LTV trung cấp bậc 1/12 |
0,0040 |
0,0001 |
0,0002 |
0,0043 |
0,0052 |
0,0065 |
|||
c |
Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin |
0,0840 |
0,0017 |
0,0043 |
0,0900 |
0,1080 |
0,1350 |
||||
d |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin |
0,0040 |
0,0001 |
0,0002 |
0,0043 |
0,0052 |
0,0065 |
||||
đ |
Làm vệ sinh tài liệu |
0,1270 |
0,0025 |
0,0065 |
0,1360 |
0,1632 |
0,2040 |
||||
2 |
Bước 2. Xây dựng dữ liệu đặc tả |
|
0,3560 |
0,0071 |
0,0181 |
0,3812 |
0,4574 |
0,5719 |
|||
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin |
LTV bậc 3/9 |
|
|
|
|
|
|
|||
b |
Biên mục phiếu tin |
|
0,3480 |
0,0069 |
0,0177 |
0,3726 |
0,4471 |
0,5590 |
|||
|
- In sao chụp phiếu tin |
LTV trung cấp bậc 2/12 |
0,0850 |
0,0017 |
0,0043 |
0,0910 |
0,1092 |
0,1365 |
|||
|
- Thực hiện biên mục theo hướng dẫn |
LTV bậc 1/9 hoặc LTV trung cấp bậc 4/12 |
0,2190 |
0,0044 |
0,0112 |
0,2346 |
0,2815 |
0,3519 |
|||
|
- Kiểm tra kết quả biên mục |
LTV bậc 2/9 |
0,0220 |
0,0004 |
0,0011 |
0,0235 |
0,0282 |
0,0353 |
|||
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả kiểm tra |
0,0220 |
0,0004 |
0,0011 |
0,0235 |
0,0282 |
0,0353 |
||||
c |
Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu |
LTV trung cấp bậc 1/12 |
0,0080 |
0,0002 |
0,0004 |
0,0086 |
0,0103 |
0,0129 |
|||
3 |
Bước 3. Nhập phiếu tin |
|
1,2760 |
0,0255 |
0,0651 |
1,3666 |
1,6399 |
2,0500 |
|||
a |
Chuẩn bị trang thiết bị; nhập phiếu tin văn bản hồ sơ |
LTV trung cấp bậc 3/12 |
1,0640 |
0,0213 |
0,0543 |
1,1396 |
1,3675 |
1,7094 |
|||
b |
Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin |
LTV bậc 2/9 |
0,1060 |
0,0021 |
0,0054 |
0,1135 |
0,1362 |
0,1703 |
|||
c |
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra |
0,1060 |
0,0021 |
0,0054 |
0,1135 |
0,1362 |
0,1703 |
||||
4 |
Bước 4. Số hóa tài liệu |
|
4,9820 |
0,0997 |
0,2541 |
5,3358 |
6,4029 |
8,0039 |
|||
a |
Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa |
LTV trung cấp bậc 1/12 |
0,0920 |
0,0018 |
0,0047 |
0,0985 |
0,1182 |
0,1478 |
|||
b |
Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hóa |
0,0040 |
0,0001 |
0,0002 |
0,0043 |
0,0052 |
0,0065 |
||||
c |
Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hóa |
0,0080 |
0,0002 |
0,0004 |
0,0086 |
0,0103 |
0,0129 |
||||
d |
Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả |
LTV bậc 1/9 |
0,0080 |
0,0002 |
0,0004 |
0,0086 |
0,0103 |
0,0129 |
|||
đ |
Bóc tách, làm phẳng tài liệu |
0,2010 |
0,0040 |
0,0103 |
0,2153 |
0,2584 |
0,3230 |
||||
e |
Thực hiện số hóa |
|
4,1110 |
0,0822 |
0,2096 |
4,4028 |
5,2833 |
6,6042 |
|||
|
- Thực hiện số hóa tài liệu theo yêu cầu |
Kỹ sư (KS) tin học bậc 1/9 |
3,4260 |
0,0685 |
0,1747 |
3,6692 |
4,4030 |
5,5038 |
|||
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu |
KS tin học bậc 2/9 |
0,6850 |
0,0137 |
0,0349 |
0,7336 |
0,8803 |
1,1004 |
|||
g |
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa |
KS tin học bậc 2/9 |
0,4660 |
0,0093 |
0,0238 |
0,4991 |
0,5989 |
0,7487 |
|||
h |
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản |
LTV trung cấp bậc 1/12 |
0,0840 |
0,0017 |
0,0043 |
0,0900 |
0,1080 |
0,1350 |
|||
i |
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá |
0,0080 |
0,0002 |
0,0004 |
0,0086 |
0,0103 |
0,0129 |
||||
5 |
Bước 5. Kiểm tra sản phẩm |
|
0,3420 |
0,0068 |
0,0174 |
0,3662 |
0,4394 |
0,5493 |
|||
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm |
KS tin học bậc 3/9 |
|
|
|
|
|
|
|||
b |
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra |
KS tin học bậc 3/9 |
0,3420 |
0,0068 |
0,0174 |
0,3662 |
0,4394 |
0,5493 |
|||
6 |
Bước 6. Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
0,4870 |
0,0098 |
0,0248 |
0,5216 |
0,6259 |
0,7824 |
|||
a |
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép |
KS tin học bậc 3/9 |
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Thực hiện sao chép |
KS tin học bậc 1/9 |
0,0080 |
0,0002 |
0,0004 |
0,0086 |
0,0103 |
0,0129 |
|||
b |
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ CSDL |
KS tin học bậc 3/9 |
0,4790 |
0,0096 |
0,0244 |
0,5130 |
0,6156 |
0,7695 |
|||
|
Tổng cộng |
|
7,6620 |
0,1533 |
0,3907 |
8,2060 |
9,8471 |
12,3095 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Phút/trang A4
TT |
Nội dung công việc |
Ngạch công chức, viên chức và tương đương |
Định mức lao động chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu |
|||||
Tài liệu tiếng Việt |
Tài liệu tiếng nước ngoài (6) |
|||||||
Trực tiếp (Tcn) (1) |
Phục vụ (Tpv) (2) |
Quản lý (Tql) (3) |
Tổng mức thời gian (Tsp) (4) |
Tài liệu có tình trạng vật lý kém (5) |
||||
A |
B |
C |
1 |
2= 1 x 2% |
3 = (1+2) x 5% |
4 = 1+2+ 3 |
5 = 4 x 1,2 |
6= 4 x 1,5 |
1 |
Bước 1. Lập kế hoạch, thu thập cơ sở dữ liệu |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch thu thập CSDL |
LTV bậc 3/9 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bước 2. Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
0,5200 |
0,0104 |
0,0264 |
0,5568 |
0,6681 |
0,8352 |
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
Kỹ sư tin học bậc 3/9 |
|
|
|
|
|
|
b |
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
0,4540 |
0,0091 |
0,0231 |
0,4862 |
0,5834 |
0,7293 |
|
- Chuẩn hóa dữ liệu (File tài liệu) |
Kỹ sư tin học bậc 1/9 |
0,2340 |
0,0047 |
0,0119 |
0,2506 |
0,3007 |
0,3759 |
|
- Chuyển đổi dữ liệu |
|
0,2200 |
0,0044 |
0,0112 |
0,2356 |
0,2827 |
0,3534 |
|
+ Chuyển đổi mã ký tự |
Kỹ sư tin học bậc 1/9 |
0,1870 |
0,0037 |
0,0095 |
0,2002 |
0,2402 |
0,3003 |
|
+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu |
Kỹ sư tin học bậc 2/9 |
0,0330 |
0,0007 |
0,0017 |
0,0354 |
0,0425 |
0,0531 |
c |
Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra |
Kỹ sư tin học bậc 2/9 |
0,0460 |
0,0009 |
0,0023 |
0,0492 |
0,0590 |
0,0738 |
d |
Bàn giao dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa |
LTV trung cấp bậc 1/12 |
0,0200 |
0,0004 |
0,0010 |
0,0214 |
0,0257 |
0,0321 |
3 |
Bước 3. Số hóa tài liệu |
|
5,0890 |
0,1018 |
0,2596 |
5,4504 |
6,5405 |
8,1758 |
a |
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu |
LTV trung cấp bậc 1/12 |
0,0040 |
0,0001 |
0,0002 |
0,0043 |
0,0052 |
0,0065 |
b |
Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện số hóa |
0,0840 |
0,0017 |
0,0043 |
0,0900 |
0,1080 |
0,1350 |
|
c |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi số hóa tài liệu |
0,0040 |
0,0001 |
0,0002 |
0,0043 |
0,0052 |
0,0065 |
|
d |
Làm vệ sinh tài liệu |
0,1270 |
0,0025 |
0,0065 |
0,1360 |
0,1632 |
0,2040 |
|
đ |
Bóc tách, làm phẳng tài liệu |
LTV bậc 1/9 |
0,2010 |
0,0040 |
0,0103 |
0,2153 |
0,2584 |
0,3230 |
e |
Thực hiện số hóa tài liệu |
|
4,1110 |
0,0822 |
0,2096 |
4,4028 |
5,2833 |
6,6042 |
|
- Thực hiện số hóa theo yêu cầu |
Kỹ sư tin học bậc 1/9 |
3,4260 |
0,0685 |
0,1747 |
3,6692 |
4,4030 |
5,5038 |
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu |
Kỹ sư tin học bậc 2/9 |
0,6850 |
0,0137 |
0,0349 |
0,7336 |
0,8803 |
1,1004 |
g |
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa |
Kỹ sư tin học bậc 2/9 |
0,4660 |
0,0093 |
0,0238 |
0,4991 |
0,5989 |
0,7487 |
h |
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản |
LTV trung cấp bậc 1/12 |
0,0840 |
0,0017 |
0,0043 |
0,0900 |
0,1080 |
0,1350 |
i |
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá |
0,0080 |
0,0002 |
0,0004 |
0,0086 |
0,0103 |
0,0129 |
|
4 |
Bước 4. Kiểm tra sản phẩm |
|
0,3420 |
0,0068 |
0,0174 |
0,3662 |
0,4394 |
0,5493 |
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm |
Kỹ sư tin học bậc 3/9 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra |
Kỹ sư tin học bậc 3/9 |
0,3420 |
0,0068 |
0,0174 |
0,3662 |
0,4394 |
0,5493 |
5 |
Bước 5. Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
0,4870 |
0,0098 |
0,0248 |
0,5216 |
0,6259 |
0,7824 |
a |
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép |
Kỹ sư tin học bậc 3/9 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện sao chép |
KS tin học bậc 1/9 |
0,0080 |
0,0002 |
0,0004 |
0,0086 |
0,0103 |
0,0129 |
b |
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; Lập và lưu hồ sơ CSDL |
KS tin học bậc 3/9 |
0,4790 |
0,0096 |
0,0244 |
0,5130 |
0,6156 |
0,7695 |
|
Tổng cộng |
|
6,4380 |
0,1288 |
0,3282 |
6,8950 |
8,2739 |
10,3427 |
3. Định mức lao động chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa
Đơn vị tính: Phút/trang A4
TT |
Nội dung công việc |
Ngạch công chức, viên chức và tương đương |
Định mức lao động chuẩn hóa và chuyển đổi tài liệu |
|||||
Tài liệu tiếng Việt |
Tài liệu tiếng nước ngoài (6) |
|||||||
Trực tiếp (Tcn) (1) |
Phục vụ (Tpv) (2) |
Quản lý (Tql) (3) |
Tổng mức thời gian (Tsp) (4) |
Tài liệu có tình trạng vật lý kém (5) |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 = 1 x 2% |
3 = (1+2) x 5% |
4 = 1+2+3 |
5 = 4 x 1,2 |
6 = 4 x 1,5 |
1 |
Bước 1. Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
3,9220 |
0,0785 |
0,2000 |
4,2005 |
5,0406 |
6,3009 |
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
KS tin học bậc 3/9 |
- |
|
|
|
|
|
b |
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
3,1420 |
0,0629 |
0,1602 |
3,3651 |
4,0381 |
5,0477 |
|
- Chuẩn hóa dữ liệu (File tài liệu) |
KS tin học bậc 1/9 |
0,2340 |
0,0047 |
0,0119 |
0,2506 |
0,3007 |
0,3759 |
- Chuyển đổi dữ liệu |
|
2,9080 |
0,0582 |
0,1483 |
3,1145 |
3,7374 |
4,6718 |
|
+ Chuyển đổi mã ký tự |
KS tin học bậc 1/9 |
0,1870 |
0,0037 |
0,0095 |
0,2002 |
0,2402 |
0,3003 |
|
+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu |
KS tin học bậc 2/9 |
0,0330 |
0,0007 |
0,0017 |
0,0354 |
0,0425 |
0,0531 |
|
+ Chuyển đổi khuôn dạng lưu trữ dữ liệu |
KS tin học bậc 1/9 |
2,6880 |
0,0538 |
0,1371 |
2,8789 |
3,4547 |
4,3184 |
|
c |
Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra |
KS tin học bậc 2/9 |
0,3140 |
0,0063 |
0,0160 |
0,3363 |
0,4036 |
0,5045 |
d |
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi, kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi |
0,4660 |
0,0093 |
0,0238 |
0,4991 |
0,5989 |
0,7487 |
|
2 |
Bước 2. Kiểm tra sản phẩm |
|
0,3420 |
0,0068 |
0,0174 |
0,3662 |
0,4394 |
0,5493 |
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm |
KS tin học bậc 3/9 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra |
KS tin học bậc 3/9 |
0,3420 |
0,0068 |
0,0174 |
0,3662 |
0,4394 |
0,5493 |
3 |
Bước 3. Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
0,4870 |
0,0098 |
0,0248 |
0,5216 |
0,6259 |
0,7824 |
a |
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép |
KS tin học bậc 3/9 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện sao chép |
KS tin học bậc 1/9 |
0,0080 |
0,0002 |
0,0004 |
0,0086 |
0,0103 |
0,0129 |
b |
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; Lập và lưu hồ sơ cơ sở dữ liệu |
KS tin học bậc 3/9 |
0,4790 |
0,0096 |
0,0244 |
0,5130 |
0,6156 |
0,7695 |
|
Tổng cộng |
|
4,7510 |
0,0951 |
0,2422 |
5,0883 |
6,1059 |
7,6326 |
Đơn vị tính: 1.000 trang
Số TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ |
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ |
||||
1 |
Thiết bị |
|
|
|
|
a |
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h |
Ca |
14,58 |
11,06 |
60 tháng |
b |
Máy photocopy công suất 1,3kw/h |
Ca |
0,19 |
- |
60 tháng |
c |
Máy scan |
Ca |
8,56 |
- |
60 tháng |
2 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
a |
Giấy A4 |
Tờ |
216 |
- |
Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng |
b |
Mực in |
Hộp |
0,2 |
- |
|
c |
Bút bi |
Cái |
2 |
1 |
|
d |
Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc...) |
% |
3 |
- |
|
3 |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
a |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
0,05 |
- |
18 tháng/bộ/người |
b |
Găng tay |
Đôi |
0,59 |
- |
1 tháng/đôi/người |
c |
Khẩu trang |
Cái |
0,59 |
- |
1 tháng/cái/người |
d |
Xà phòng giặt + rửa tay |
Kg |
0,18 |
- |
0,3kg/người/tháng |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI NỀN TÀI LIỆU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BỒI NỀN TÀI LIỆU GIẤY
1. Định mức lao động bồi nền đối với tài liệu bình thường (in trên 1 mặt giấy)
Đơn vị tính: Phút/tờ tài liệu
TT |
Nội dung công việc |
Ngạch bậc, CCVC và người lao động |
Định mức thời gian lao động (Tsp) |
|||||
Tài liệu khổ A4 (1) |
Tài liệu khổ A5 (2) |
Tài liệu khổ A3 (3) |
Tài liệu khổ A2 (4) |
Tài liệu khổ A1 (5) |
Tài liệu khổ A0 (6) |
|||
A |
B |
C |
(1) |
(2)=(1) |
(3) =(1) |
(4)=(1) |
(5)=(1) |
(6)=(1) |
1 |
Bước 1. Lựa chọn tài liệu |
|
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
a |
Lấy tài liệu từ trên giá xuống |
Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
b |
Lựa chọn tài liệu đưa ra bồi nền theo hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước |
Lưu trữ viên (LTV) bậc 1/9 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
c |
Thống kê tài liệu đưa ra bồi nền |
LTVTC bậc 1/12 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
d |
Viết phiếu thế đặt vào hồ sơ |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
2 |
Bước 2. Giao nhận tài liệu |
|
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
a |
Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện bồi nền |
LTVTC bậc 1/12 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
b |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi thực hiện bồi nền |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
3 |
Bước 3. Vệ sinh tài liệu |
|
3,56 |
3,53 |
3,64 |
3,80 |
4,20 |
5,00 |
a |
Tháo gỡ ghim kẹp, chỉ khâu |
LTVTC bậc 1/12 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
b |
Bóc tài liệu bị dính bết |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
c |
Vệ sinh bụi bẩn trên tài liệu |
0,16 |
0,13 |
0,24 |
0,40 |
0,80 |
1,60 |
|
4 |
Bước 4. Thực hiện bồi nền tài liệu |
|
12,20 |
9,76 |
18,32 |
30,51 |
60,95 |
121,90 |
a |
Pha hồ để bồi nền |
LTVTC bậc 1/12 |
0,08 |
0,06 |
0,12 |
0,20 |
0,40 |
0,80 |
b |
Cắt giấy để bồi nền tài liệu |
0,11 |
0,09 |
0,17 |
0,28 |
0,55 |
1,10 |
|
c |
Vệ sinh bàn bồi nền |
0,30 |
0,24 |
0,45 |
0,75 |
1,50 |
3,00 |
|
d |
Đặt giấy đã cắt lên bàn tu bổ, quét hồ lên giấy dùng để bồi nền |
1,85 |
1,48 |
2,78 |
4,63 |
9,25 |
18,50 |
|
đ |
Làm ẩm tài liệu đưa ra bồi nền |
0,55 |
0,44 |
0,83 |
1,38 |
2,75 |
5,50 |
|
e |
Đặt tài liệu trên giấy đã quét hồ, làm phẳng (bằng dụng cụ) |
6,86 |
5,49 |
10,29 |
17,15 |
34,30 |
68,60 |
|
g |
Phơi khô tài liệu đã bồi nền |
0,19 |
0,15 |
0,29 |
0,48 |
0,95 |
1,90 |
|
h |
Thu gom tài liệu đã bồi nền |
0,51 |
0,41 |
0,77 |
1,28 |
2,55 |
5,10 |
|
i |
Ép phẳng tài liệu sau khi bồi nền |
0,17 |
0,14 |
0,26 |
0,43 |
0,85 |
1,70 |
|
k |
Xén mép, sắp xếp tài liệu đã bồi nền |
0,77 |
0,62 |
1,16 |
1,93 |
3,85 |
7,70 |
|
l |
Kiểm tra và nghiệm thu số lượng, chất lượng tài liệu được bồi nền |
LTV bậc 1/9 |
0,80 |
0,64 |
1,20 |
2,00 |
4,00 |
8,00 |
5 |
Bước 5. Bàn giao tài liệu vào kho |
|
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
a |
Bàn giao sản phẩm cho bộ phận bảo quản |
LTVTC bậc 1/12 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
b |
Vận chuyển tài liệu từ nơi thực hiện bồi nền vào kho |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
c |
Đưa tài liệu vào hộp, rút phiếu thế trong hồ sơ và sắp xếp lên giá |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
|
|
Định mức lao động trực tiếp -Tcn (tổng từ bước 1 - bước 5) |
|
18,83 |
16,36 |
25,03 |
37,38 |
68,22 |
129,97 |
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn |
|
0,38 |
0,33 |
0,50 |
0,75 |
1,36 |
2,60 |
|
Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) |
|
0,96 |
0,83 |
1,28 |
1,91 |
3,48 |
6,63 |
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql |
|
20,17 |
17,52 |
26,81 |
40,04 |
73,06 |
139,20 |
Ghi chú:
- Tại điểm c Bước 3 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (2)=(1)x0,8; cột (3)=(1)x1,5; cột (4)=(1)x2,5; cột (5)=(1)x5; cột (6)=(1)x10
- Tại Bước 4 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (2)=(1)x0,8; cột (3)=(1)x1,5; cột (4)=(1)x2,5; cột (5)=(1)x5; cột (6)=(1)x10
2. Định mức lao động bồi nền đối với tài liệu bình thường (in trên 2 mặt giấy)
Đơn vị tính: Phút/tờ tài liệu
TT |
Nội dung công việc |
Ngạch bậc, CCVC và người lao động |
Trực tiếp (Tcn) (1) |
Định mức thời gian lao động (Tsp) |
|||||
Tài liệu khổ A4 (2) |
Tài liệu khổ A5 (3) |
Tài liệu khổ A3 (4) |
Tài liệu khổ A2 (5) |
Tài liệu khổ A1 (6) |
Tài liệu khổ A0 (7) |
||||
A |
B |
C |
(1) |
(2) =(1) |
(3) =(1) |
(4)=(1) |
(5) =(1) |
(6) =(1) |
(7) =(1) |
1 |
Bước 1. Lựa chọn tài liệu |
|
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
a |
Lấy tài liệu từ trên giá xuống |
Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
b |
Lựa chọn tài liệu đưa ra bồi nền theo hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước |
Lưu trữ viên (LTV) bậc 1/9 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
c |
Thống kê tài liệu đưa ra bồi nền |
LTVTC bậc 1/12 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
d |
Viết phiếu thế đặt vào hồ sơ |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
2 |
Bước 2. Giao nhận tài liệu |
|
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
a |
Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện bồi nền |
LTVTC bậc 1/12 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
b |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi thực hiện bồi nền |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
3 |
Bước 3. Vệ sinh tài liệu |
|
3,56 |
3,56 |
3,53 |
3,64 |
3,80 |
4,20 |
5,00 |
a |
Tháo gỡ ghim kẹp, chỉ khâu |
LTVTC bậc 1/12 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
b |
Bóc tài liệu bị dính bết |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
c |
Vệ sinh bụi bẩn trên tài liệu |
0,16 |
0,16 |
0,13 |
0,24 |
0,40 |
0,80 |
1,60 |
|
4 |
Bước 4. Thực hiện bồi nền tài liệu |
|
12,20 |
21,39 |
17,13 |
32,11 |
53,50 |
106,95 |
213,90 |
a |
Pha hồ để bồi nền |
LTVTC bậc 1/12 |
0,08 |
0,16 |
0,13 |
0,24 |
0,40 |
0,80 |
1,60 |
b |
Cắt giấy để bồi nền tài liệu |
0,11 |
0,22 |
0,18 |
0,33 |
0,55 |
1,10 |
2,20 |
|
c |
Vệ sinh bàn bồi nền |
0,30 |
0,60 |
0,48 |
0,90 |
1,50 |
3,00 |
6,00 |
|
d |
Đặt giấy đã cắt lên bàn tu bổ, quét hồ lên giấy dùng để bồi nền |
1,85 |
3,70 |
2,96 |
5,55 |
9,25 |
18,50 |
37,00 |
|
đ |
Làm ẩm tài liệu đưa ra bồi nền |
0,55 |
0,55 |
0,44 |
0,83 |
1,38 |
2,75 |
5,50 |
|
e |
Đặt tài liệu trên giấy đã quét hồ, làm phẳng (bằng dụng cụ) |
6,86 |
13,72 |
10,98 |
20,58 |
34,30 |
68,60 |
137,20 |
|
g |
Phơi khô tài liệu đã bồi nền |
0,19 |
0,19 |
0,15 |
0,29 |
0,48 |
0,95 |
1,90 |
|
h |
Thu gom tài liệu đã bồi nền |
0,51 |
0,51 |
0,41 |
0,77 |
1,28 |
2,55 |
5,10 |
|
i |
Ép phẳng tài liệu sau khi bồi nền |
0,17 |
0,17 |
0,14 |
0,26 |
0,43 |
0,85 |
1,70 |
|
k |
Xén mép, sắp xếp tài liệu đã bồi nền |
0,77 |
0,77 |
0,62 |
1,16 |
1,93 |
3,85 |
7,70 |
|
l |
Kiểm tra và nghiệm thu số lượng, chất lượng tài liệu được bồi nền |
LTV bậc 1/9 |
0,80 |
0,80 |
0,64 |
1,20 |
2,00 |
4,00 |
8,00 |
5 |
Bước 5. Bàn giao tài liệu vào kho |
|
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
a |
Bàn giao sản phẩm cho bộ phận bảo quản |
LTVTC bậc 1/12 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
b |
Vận chuyển tài liệu từ nơi thực hiện bồi nền vào kho |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
c |
Đưa tài liệu vào hộp, rút phiếu thế trong hồ sơ và sắp xếp lên giá |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
|
|
Định mức lao động trực tiếp -Tcn (tổng từ bước 1 - bước 5) |
|
18,83 |
28,02 |
23,73 |
38,82 |
60,37 |
114,22 |
221,97 |
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn |
|
0,38 |
0,56 |
0,47 |
0,78 |
1,21 |
2,28 |
4,44 |
|
Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) |
|
0,96 |
1,43 |
1,21 |
1,98 |
3,08 |
5,83 |
11,32 |
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql |
|
20,17 |
30,01 |
25,41 |
41,58 |
64,66 |
122,33 |
237,73 |
Ghi chú:
- Tại điểm c Bước 3 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5; cột (6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10
- Tại điểm a, b, c, d, e Bước 4 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (2)=(1)x2; cột (3)=(1)x0,8x2; cột (4)=(1)x1,5x2; cột (5)=(1)x2,5x2; cột (6)=(1)x5x2; cột (7)=(1)x10x2
- Tại điểm đ, g, h, i, k, l Bước 4 có nhân hệ số tại các cột: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5; cột (6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10
3. Định mức lao động bồi nền đối với tài liệu có tình trạng vật lý yếu kém (in trên 1 mặt giấy)
Đơn vị tính: Phút/tờ tài liệu
TT |
Nội dung công việc |
Ngạch bậc, CCVC và người lao động |
Trực tiếp (Tcn) (1) |
Định mức thời gian lao động (Tsp) |
|||||
Tài liệu khổ A4 (2) |
Tài liệu khổ A5 (3) |
Tài liệu khổ A3 (4) |
Tài liệu khổ A2 (5) |
Tài liệu khổ A1 (6) |
Tài liệu khổ A0 (7) |
||||
A |
B |
C |
(1) |
(2) =(1) |
(3) =(1) |
(4) =(1) |
(5) =(1) |
(6) =(1) |
(7) =(1) |
1 |
Bước 1. Lựa chọn tài liệu |
|
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
a |
Lấy tài liệu từ trên giá xuống |
Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
b |
Lựa chọn tài liệu đưa ra bồi nền theo hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước |
Lưu trữ viên (LTV) bậc 1/9 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
c |
Thống kê tài liệu đưa ra bồi nền |
LTVTC bậc 1/12 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
d |
Viết phiếu thế đặt vào hồ sơ |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
2 |
Bước 2. Giao nhận tài liệu |
|
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
a |
Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện bồi nền |
LTVTC bậc 1/12 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
b |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi thực hiện bồi nền |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
3 |
Bước 3. Vệ sinh tài liệu |
|
3,56 |
5,06 |
5,03 |
5,14 |
5,30 |
5,70 |
6,50 |
a |
Tháo gỡ ghim kẹp, chỉ khâu |
LTVTC bậc 1/12 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
b |
Bóc tài liệu bị dính bết |
3,00 |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
|
c |
Vệ sinh bụi bẩn trên tài liệu |
0,16 |
0,16 |
0,13 |
0,24 |
0,40 |
0,80 |
1,60 |
|
4 |
Bước 4. Thực hiện bồi nền tài liệu |
|
12,20 |
12,20 |
9,76 |
18,32 |
30,51 |
60,95 |
121,90 |
a |
Pha hồ để bồi nền |
LTVTC bậc 1/12 |
0,08 |
0,08 |
0,06 |
0,12 |
0,20 |
0,40 |
0,80 |
b |
Cắt giấy để bồi nền tài liệu |
0,11 |
0,11 |
0,09 |
0,17 |
0,28 |
0,55 |
1,10 |
|
c |
Vệ sinh bàn bồi nền |
0,30 |
0,30 |
0,24 |
0,45 |
0,75 |
1,50 |
3,00 |
|
d |
Đặt giấy đã cắt lên bàn tu bổ, quét hồ lên giấy dùng để bồi nền |
1,85 |
1,85 |
1,48 |
2,78 |
4,63 |
9,25 |
18,50 |
|
đ |
Làm ẩm tài liệu đưa ra bồi nền |
0,55 |
0,55 |
0,44 |
0,83 |
1,38 |
2,75 |
5,50 |
|
e |
Đặt tài liệu trên giấy đã quét hồ, làm phẳng (bằng dụng cụ) |
6,86 |
6,86 |
5,49 |
10,29 |
17,15 |
34,30 |
68,60 |
|
g |
Phơi khô tài liệu đã bồi nền |
0,19 |
0,19 |
0,15 |
0,29 |
0,48 |
0,95 |
1,90 |
|
h |
Thu gom tài liệu đã bồi nền |
0,51 |
0,51 |
0,41 |
0,77 |
1,28 |
2,55 |
5,10 |
|
i |
Ép phẳng tài liệu sau khi bồi nền |
0,17 |
0,17 |
0,14 |
0,26 |
0,43 |
0,85 |
1,70 |
|
k |
Xén mép, sắp xếp tài liệu đã bồi nền |
0,77 |
0,77 |
0,62 |
1,16 |
1,93 |
3,85 |
7,70 |
|
l |
Kiểm tra và nghiệm thu số lượng, chất lượng tài liệu được bồi nền |
LTV bậc 1/9 |
0,80 |
0,80 |
0,64 |
1,20 |
2,00 |
4,00 |
8,00 |
5 |
Bước 5. Bàn giao tài liệu vào kho |
|
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
a |
Bàn giao sản phẩm cho bộ phận bảo quản |
LTVTC bậc 1/12 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
b |
Vận chuyển tài liệu từ nơi thực hiện bồi nền vào kho |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
c |
Đưa tài liệu vào hộp, rút phiếu thế trong hồ sơ và sắp xếp lên giá |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
|
|
Định mức lao động trực tiếp - Tcn (tổng từ bước 1 - bước 5) |
|
18,83 |
20,33 |
17,86 |
26,53 |
38,88 |
69,72 |
131,47 |
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn |
|
0,38 |
0,41 |
0,36 |
0,53 |
0,78 |
1,39 |
2,63 |
|
Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) |
|
0,96 |
1,04 |
0,91 |
1,35 |
1,98 |
3,56 |
6,71 |
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql |
|
20,17 |
21,78 |
19,13 |
28,41 |
41,64 |
74,67 |
140,81 |
Ghi chú:
- Tại điểm b Bước 3 từ cột (2) đến cột (7) đều bằng cột (1) x1,5
- Tại điểm c Bước 3 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5; cột (6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10
- Tại Bước 4 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5; cột (6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10
4. Định mức lao động bồi nền đối với tài liệu có tình trạng vật lý kém (in trên 2 mặt giấy)
Đơn vị tính: Phút/tờ tài liệu
TT |
Nội dung công việc |
Ngạch bậc, CCVC và người lao động |
Trực tiếp (Tcn) (1) |
Định mức thời gian lao động (Tsp) |
|||||
Tài liệu khổ A4 (2) |
Tài liệu khổ A5 (3) |
Tài liệu khổ A3 (4) |
Tài liệu khổ A2 (5) |
Tài liệu khổ A1 (6) |
Tài liệu khổ A0 (7) |
||||
A |
B |
C |
(1) |
(2) =(1) |
(3) =(1) |
(4) =(1) |
(5) =(1) |
(6) =(1) |
(7) =(1) |
1 |
Bước 1. Lựa chọn tài liệu |
|
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
a |
Lấy tài liệu từ trên giá xuống |
Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
b |
Lựa chọn tài liệu đưa ra bồi nền theo hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước |
Lưu trữ viên (LTV) bậc 1/9 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
c |
Thống kê tài liệu đưa ra bồi nền |
LTVTC bậc 1/12 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
d |
Viết phiếu thế đặt vào hồ sơ |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
2 |
Bước 2. Giao nhận tài liệu |
|
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
a |
Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện bồi nền |
LTVTC bậc 1/12 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
b |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi thực hiện bồi nền |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
3 |
Bước 3. Vệ sinh tài liệu |
|
3,56 |
5,06 |
5,03 |
5,14 |
5,30 |
5,70 |
6,50 |
a |
Tháo gỡ ghim kẹp, chỉ khâu |
LTVTC bậc 1/12 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
b |
Bóc tài liệu bị dính bết |
3,00 |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
|
c |
Vệ sinh bụi bẩn trên tài liệu |
0,16 |
0,16 |
0,13 |
0,24 |
0,40 |
0,80 |
1,60 |
|
4 |
Bước 4. Thực hiện bồi nền tài liệu |
|
12,20 |
21,39 |
17,13 |
32,11 |
53,50 |
106,95 |
213,90 |
a |
Pha hồ để bồi nền |
LTVTC bậc 1/12 |
0,08 |
0,16 |
0,13 |
0,24 |
0,40 |
0,80 |
1,60 |
b |
Cắt giấy để bồi nền tài liệu |
0,11 |
0,22 |
0,18 |
0,33 |
0,55 |
1,10 |
2,20 |
|
c |
Vệ sinh bàn bồi nền |
0,30 |
0,60 |
0,48 |
0,90 |
1,50 |
3,00 |
6,00 |
|
d |
Đặt giấy đã cắt lên bàn tu bổ, quét hồ lên giấy dùng để bồi nền |
1,85 |
3,70 |
2,96 |
5,55 |
9,25 |
18,50 |
37,00 |
|
đ |
Làm ẩm tài liệu đưa ra bồi nền |
0,55 |
0,55 |
0,44 |
0,83 |
1,38 |
2,75 |
5,50 |
|
e |
Đặt tài liệu trên giấy đã quét hồ, làm phẳng (bằng dụng cụ) |
6,86 |
13,72 |
10,98 |
20,58 |
34,30 |
68,60 |
137,20 |
|
g |
Phơi khô tài liệu đã bồi nền |
0,19 |
0,19 |
0,15 |
0,29 |
0,48 |
0,95 |
1,90 |
|
h |
Thu gom tài liệu đã bồi nền |
0,51 |
0,51 |
0,41 |
0,77 |
1,28 |
2,55 |
5,10 |
|
i |
Ép phẳng tài liệu sau khi bồi nền |
0,17 |
0,17 |
0,14 |
0,26 |
0,43 |
0,85 |
1,70 |
|
k |
Xén mép, sắp xếp tài liệu đã bồi nền |
0,77 |
0,77 |
0,62 |
1,16 |
1,93 |
3,85 |
7,70 |
|
l |
Kiểm tra và nghiệm thu số lượng, chất lượng tài liệu được bồi nền |
LTV bậc 1/9 |
0,80 |
0,80 |
0,64 |
1,20 |
2,00 |
4,00 |
8,00 |
5 |
Bước 5. Bàn giao tài liệu vào kho |
|
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
a |
Bàn giao sản phẩm cho bộ phận bảo quản |
LTVTC bậc 1/12 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
b |
Vận chuyển tài liệu từ nơi thực hiện bồi nền vào kho |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
c |
Đưa tài liệu vào hộp, rút phiếu thế trong hồ sơ và sắp xếp lên giá |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
|
|
Định mức lao động trực tiếp - Tcn (tổng từ bước 1 - bước 5) |
|
18,83 |
29,52 |
25,23 |
40,32 |
61,87 |
115,72 |
223,47 |
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn |
|
0,38 |
0,59 |
0,50 |
0,81 |
1,24 |
2,31 |
4,47 |
|
Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) |
|
0,96 |
1,51 |
1,29 |
2,06 |
3,16 |
5,90 |
11,40 |
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql |
|
20,17 |
31,62 |
27,02 |
43,19 |
66,27 |
123,93 |
239,34 |
Ghi chú:
- Tại điểm b Bước 3 từ cột (2) đến cột (7) các cột này đều bằng cột (1)x 1,5
- Tại điểm c Bước 3 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5; cột (6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10
- Tại điểm a, b, c, d, e Bước 4 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (2)=(1)x2; cột (3)=(1)x0,8x2; cột (4)=(1)x1,5x2; cột (5)=(1)x2,5x2; cột (6)=(1)x5x2; cột (7)=(1)x10x2
- Tại điểm đ, g, h, i, k, l Bước 4 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5; cột (6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM, BẢO HỘ LAO ĐỘNG PHỤC VỤ BỒI NỀN TÀI LIỆU GIẤY
Đơn vị tính: 1.000 tờ tài liệu
Số TT |
Tên vật tư, văn phòng phẩm |
Đơn vị tính |
Định mức vật tư |
Ghi chú |
|||||
Khổ A4 |
Khổ A5 |
Khổ A3 |
Khổ A2 |
Khổ A1 |
Khổ A0 |
||||
1 |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Giấy trắng in phiếu yêu cầu và thống kê tài liệu cần bồi nền (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ |
105 |
105 |
105 |
105 |
105 |
105 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2 |
b |
Giấy dùng bồi nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bồi nền 1 mặt (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
m2 |
81 |
40,5 |
162 |
324 |
648 |
1.296 |
|
|
- Bồi nền 2 mặt (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
m2 |
162 |
81 |
324 |
648 |
1.296 |
2.592 |
|
c |
Bột pha hồ bồi nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bồi nền 1 mặt |
Gam |
345 |
172,5 |
690 |
1.380 |
2.760 |
5.520 |
|
|
- Bồi nền 2 mặt |
Gam |
690 |
345 |
1.380 |
2.760 |
5.520 |
11.040 |
|
d |
Mực in |
Hộp |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
e |
Bút bi |
Cái |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
g |
Vải xô sạch (3 lớp) |
m2 |
4 |
2 |
4 |
8 |
8 |
8 |
|
h |
Bay để làm phẳng tài liệu |
Cái |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
|
i |
Con lăn |
Cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
k |
Chổi lông |
Cái |
2 |
1 |
2 |
4 |
4 |
4 |
|
l |
Giá phơi tài liệu |
Bộ |
0,11 |
0,055 |
0,22 |
0,44 |
0,88 |
1,76 |
36 tháng/cái |
m |
Bình xịt nước làm ẩm tài liệu |
Cái |
0,13 |
0,5 |
0,26 |
0,52 |
1,04 |
2,08 |
12 tháng/cái |
n |
Vật tư khác (ghim, dao, kéo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
18 tháng/bộ/người |
b |
Găng tay |
Đôi |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
1 tháng/đôi/người |
c |
Khẩu trang |
Cái |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
1 tháng/cái/người |
d |
Xà phòng giặt + rửa tay |
Kg |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,3kg/người/tháng |