Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 27/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/11/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Trung Hoàng |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2019/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 18 tháng 11năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 của Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi điểm a Khoản 2 Điều 1: (đính kèm phụ lục)
2. Bổ sung điểm c, Khoản 2, Điều 1 như sau:
“c) Các mức giá nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT). Các đơn vị tổ chức thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy định.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 28 tháng 11 năm 2019
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Diễn giải |
Mức thu đồng/m2/tháng |
1 |
Chợ Trung tâm Trà Vinh |
|
|
- Nhà lồng số 1: vải sợi, quần áo may sẵn |
100.000 |
|
- Nhà lồng số 2: đồng hồ, bách hóa mỹ phẩm |
100.000 |
|
- Nhà lồng số 3: giày dép, nón |
60.000 |
|
- Nhà lồng số 4: ăn uống giải khát |
40.000 |
|
- Nhà lồng số 5: nhôm, nhựa |
70.000 |
|
- Nhà lồng số 6: thịt gia súc |
90.000 |
|
- Sách báo, mùng mền, đồ chơi trẻ em |
70.000 |
|
- Tạp hóa |
75.000 |
|
- Đồ sắt, chài lưới, khô |
75.000 |
|
- Cám gạo |
50.000 |
|
- Đồ nan |
50.000 |
|
- Thuốc giồng |
70.000 |
|
- Trái cây, bông tươi |
70.000 |
|
- Củ quả loại I |
70.000 |
|
- Củ quả loại II |
70.000 |
|
- Bún cân, hủ tiếu cân |
70.000 |
|
- Hột vịt, mắm, bánh tráng |
70.000 |
|
- Rau cải |
70.000 |
|
- Ngành hàng thủy sản lẻ loại I |
75.000 |
|
- Ngành hàng thủy sản lẻ loại II |
60.000 |
2 |
Chợ Bạch Đằng |
|
|
-Vựa thủy sản loại I |
35.000 |
|
-Vựa thủy sản loại II |
30.000 |
|
- Vựa khoai, muối, củ quả loại I |
25.000 |
|
- Vựa khoai, muối, củ quả loại II |
20.000 |
|
- Ngành hàng gia cầm loại I |
30.000 |
|
- Ngành hàng gia cầm loại II |
20.000 |
|
- Ngành hàng ăn uống loại I |
20.000 |
|
- Ngành hàng ăn uống loại II |
15.000 |
|
- Ngành hàng phân phối rau, củ, quả |
30.000 |
|
- Ngành hàng vựa mía |
25.000 |
|
- Ngành hàng bách hóa, tạp hóa |
25.000 |
3 |
Chợ khóm 3 phường 9 |
|
|
- Trong nhà lồng bách hóa tổng hợp |
40.000 |
|
- Trong nhà lồng ăn uống giải khác |
20.000 |
|
- Ngoài nhà lồng |
40.000 |
4 |
Chợ Phường 2, Chợ Ba Trường xã Long Đức |
40.000 |
5 |
Các chợ khác |
20.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 35.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
TT |
Diễn giải |
Mức thu đồng/m2/tháng |
1 |
Chợ thị trấn Càng Long |
|
|
- Ngành hàng tạp hóa, mỹ phẩm |
|
|
+ Vị trí 1 |
55.000 |
|
+ Vị trí 2 |
50.000 |
|
+ Vị trí 3 |
45.000 |
|
- Ngành Vải sợi, đồ may sẵn, giày dép, đồ chơi trẻ em, đồ điện gia dụng |
|
|
+ Vị trí 1 |
55.000 |
|
+ Vị trí 2 |
50.000 |
|
+ Vị trí 3 |
45.000 |
|
- Ngành thịt heo |
|
|
+ Vị trí 1 |
55.000 |
|
+ Vị trí 2 |
50.000 |
|
- Ngành cá, rau, củ, quả loại I |
40.000 |
|
- Ngành cá, rau, củ, quả loại II |
35.000 |
|
- Nơi chưa đầu tư xây dựng chợ |
25.000 |
2 |
Chợ Tân An, Chợ Nhị Long |
20.000 |
3 |
Chợ Huyền Hội, Chợ Phương Thạnh, |
15.000 |
4 |
Chợ An Trường, Chợ Mỹ Huê, Chợ Nhị Long Phú, Chợ Đức Mỹ |
10.000 |
6.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).