Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 27/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/11/2019
Ngày có hiệu lực 28/11/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Nguyễn Trung Hoàng
Lĩnh vực Thương mại,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2019/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 18 tháng 11năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2 ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2016/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2016 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 của Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi điểm a Khoản 2 Điều 1: (đính kèm phụ lục)

2. Bổ sung điểm c, Khoản 2, Điều 1 như sau:

“c) Các mức giá nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT). Các đơn vị tổ chức thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy định.”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 28 tháng 11 năm 2019

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công
Thương;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Tin học – Công báo;
- Lưu VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hoàng

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Thành phố Trà Vinh

STT

Diễn giải

Mức thu

đồng/m2/tháng

1

Chợ Trung tâm Trà Vinh

 

 

- Nhà lồng số 1: vải sợi, quần áo may sẵn

100.000

 

- Nhà lồng số 2: đồng hồ, bách hóa mỹ phẩm

100.000

 

- Nhà lồng số 3: giày dép, nón

60.000

 

- Nhà lồng số 4: ăn uống giải khát

40.000

 

- Nhà lồng số 5: nhôm, nhựa

70.000

 

- Nhà lồng số 6: thịt gia súc

90.000

 

- Sách báo, mùng mền, đồ chơi trẻ em

70.000

 

- Tạp hóa

75.000

 

- Đồ sắt, chài lưới, khô

75.000

 

- Cám gạo

50.000

 

- Đồ nan

50.000

 

- Thuốc giồng

70.000

 

- Trái cây, bông tươi

70.000

 

- Củ quả loại I

70.000

 

- Củ quả loại II

70.000

 

- Bún cân, hủ tiếu cân

70.000

 

- Hột vịt, mắm, bánh tráng

70.000

 

- Rau cải

70.000

 

- Ngành hàng thủy sản lẻ loại I

75.000

 

- Ngành hàng thủy sản lẻ loại II

60.000

2

Chợ Bạch Đằng

 

 

-Vựa thủy sản loại I

35.000

 

-Vựa thủy sản loại II

30.000

 

- Vựa khoai, muối, củ quả loại I

25.000

 

- Vựa khoai, muối, củ quả loại II

20.000

 

- Ngành hàng gia cầm loại I

30.000

 

- Ngành hàng gia cầm loại II

20.000

 

- Ngành hàng ăn uống loại I

20.000

 

- Ngành hàng ăn uống loại II

15.000

 

- Ngành hàng phân phối rau, củ, quả

30.000

 

- Ngành hàng vựa mía

25.000

 

- Ngành hàng bách hóa, tạp hóa

25.000

3

Chợ khóm 3 phường 9

 

 

- Trong nhà lồng bách hóa tổng hợp

40.000

 

- Trong nhà lồng ăn uống giải khác

20.000

 

- Ngoài nhà lồng

40.000

4

Chợ Phường 2, Chợ Ba Trường xã Long Đức

40.000

5

Các chợ khác

20.000

Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 35.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).

II. Huyện Càng Long

TT

Diễn giải

Mức thu

đồng/m2/tháng

1

Chợ thị trấn Càng Long

 

 

- Ngành hàng tạp hóa, mỹ phẩm

 

 

+ Vị trí 1

55.000

 

+ Vị trí 2

50.000

 

+ Vị trí 3

45.000

 

- Ngành Vải sợi, đồ may sẵn, giày dép, đồ chơi trẻ em, đồ điện gia dụng

 

 

+ Vị trí 1

55.000

 

+ Vị trí 2

50.000

 

+ Vị trí 3

45.000

 

- Ngành thịt heo

 

 

+ Vị trí 1

55.000

 

+ Vị trí 2

50.000

 

- Ngành cá, rau, củ, quả loại I

40.000

 

- Ngành cá, rau, củ, quả loại II

35.000

 

- Nơi chưa đầu tư xây dựng chợ

25.000

2

Chợ Tân An, Chợ Nhị Long

20.000

3

Chợ Huyền Hội, Chợ Phương Thạnh,

15.000

4

Chợ An Trường, Chợ Mỹ Huê, Chợ Nhị Long Phú, Chợ Đức Mỹ

10.000

5

Chợ Bình Phú

6.000

Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).

III. Huyện Cầu Ngang

[...]