Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định giá cụ thể, giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 27/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Phạm Ngọc Nghị |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2017/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 19 tháng 9 năm 2017 |
QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ, GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 300/TTr-STC ngày 30/8/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá cụ thể, giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh
1. Đối tượng áp dụng
a) Đối tượng trả tiền dịch vụ: Các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước.
b) Đối tượng thu tiền dịch vụ: Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ (Ban quản lý, Tổ quản lý, Doanh nghiệp, Hợp tác xã) được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan.
2. Giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
a) Đối với điểm kinh doanh cố định, thường xuyên tại chợ (đồng/m2/tháng):
- Thành phố Buôn Ma Thuột:
TT |
Hạng chợ |
Mức giá/vị trí kinh doanh |
|||
Vị trí 01 |
Vị trí 02 |
Vị trí 03 |
Vị trí 04 |
||
1 |
Chợ hạng 1 |
70.000 |
60.000 |
40.000 |
30.000 |
2 |
Chợ hạng 2 |
60.000 |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
3 |
Chợ hạng 3 |
50.000 |
40.000 |
20.000 |
10.000 |
- Thị xã Buôn Hồ:
TT |
Hạng chợ |
Mức giá/vị trí kinh doanh |
|||
Vị trí 01 |
Vị trí 02 |
Vị trí 03 |
Vị trí 04 |
||
1 |
Chợ hạng 2 |
50.000 |
40.000 |
30.000 |
20.000 |
2 |
Chợ hạng 3 |
40.000 |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
- Các huyện: Cư M’gar, Ea H’Leo, Ea Kar, Krông Ana:
TT |
Hạng chợ |
Mức giá/vị trí kinh doanh |
|||
Vị trí 01 |
Vị trí 02 |
Vị trí 03 |
Vị trí 04 |
||
1 |
Chợ hạng 2 |
100.000 |
80.000 |
60.000 |
40.000 |
2 |
Chợ hạng 3 |
50.000 |
40.000 |
30.000 |
20.000 |
TT |
Hạng chợ |
Mức giá/vị trí kinh doanh |
|||
Vị trí 01 |
Vị trí 02 |
Vị trí 03 |
Vị trí 04 |
||
1 |
Chợ hạng 2 |
60.000 |
50.000 |
40.000 |
30.000 |
2 |
Chợ hạng 3 |
40.000 |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
b) Đối với người buôn bán không cố định, không thường xuyên:
Chợ hạng 1: 5.000 đồng/người/ngày;
Chợ hạng 2: 3.000 đồng/người/ngày;