Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành

Số hiệu 27/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2011
Ngày có hiệu lực 01/01/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Nguyễn Xuân Thơi
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 27/2011/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 30 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về việc thi hành Luật Đất đai; số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất; số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 597/TTr-STNMT ngày 26/12/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012. Các trường hợp điều chỉnh giá đất trong năm (nếu có) được thực hiện theo quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Thơi

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

(1.000 đồng/m2)

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

Các xã, phường

71

II

Huyện Văn Giang

 

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và Thị trấn Văn Giang

76

2

Các xã còn lại

71

III

Huyện Văn Lâm

 

1

Xã Tân Quang và Thị trấn Như Quỳnh

76

2

Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

71

3

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

66

IV

Huyện Mỹ Hào

 

1

Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và Thị trấn Bần Yên Nhân

71

2

Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm

66

3

Các xã còn lại

61

V

Huyện Khoái Châu

 

1

Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ

71

2

Các xã còn lại

61

VI

Huyện Yên Mỹ

 

1

Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long và Thị trấn Yên Mỹ

71

2

Các xã còn lại

66

VII

Huyện Ân Thi

 

 

Các xã, Thị trấn

61

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Phương Chiểu và Thị trấn Vương

61

2

Các xã còn lại

56

IX

Huyện Kim Động

 

 

Các xã, Thị trấn

61

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và Thị trấn Trần Cao

61

2

Các xã còn lại

56

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

(1.000 đồng/m2)

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

Các xã, phường

85

II

Huyện Văn Giang

 

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và Thị trấn Văn Giang

91

2

Các xã còn lại

85

III

Huyện Văn Lâm

 

1

Xã Tân Quang và Thị trấn Như Quỳnh

91

2

Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

85

3

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

79

IV

Huyện Mỹ Hào

 

1

Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và Thị trấn Bần Yên Nhân

85

2

Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm

79

3

Các xã còn lại

73

V

Huyện Khoái Châu

 

1

Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Đông Tảo, Bình Minh, An Vĩ

85

2

Các xã còn lại

73

VI

Huyện Yên Mỹ

 

1

Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long và Thị trấn Yên Mỹ

85

2

Các xã còn lại

79

VII

Huyện Ân Thi

 

 

Các xã, Thị trấn

73

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế và Thị trấn Vương

73

2

Các xã còn lại

67

IX

Huyện Kim Động

 

 

Các xã, Thị trấn

73

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và Thị trấn Trần Cao

73

2

Các xã còn lại

67

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh)

[...]