Quyết định 2388/2011/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành

Số hiệu 2388/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/12/2011
Ngày có hiệu lực 01/01/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Hoàng Ngọc Đường
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2388/2011/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 26 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Căn cứ thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 327/TTr-STNMT ngày 15/11/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và một số quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2012.

Điều 2. Bảng giá các loại đất tại Quyết định này sử dụng để điều chỉnh các quan hệ có liên quan đến đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012, bãi bỏ Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Ngọc Đường

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2388/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính/Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2012

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

LUC

50.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới và khu quy hoạch xã Yên Đĩnh

LUC

50.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh, Thanh Bình, phần còn lại của xã Yên Đĩnh

LUC

40.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

LUC

35.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

LUC

55.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

LUC

45.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

LUC

37.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

LUC

53.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

LUC

45.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

LUC

40.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

LUC

50.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ

LUC

40.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Hà Vị, Lục Bình, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Vi Hương, Dương Phong

LUC

35.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

LUC

50.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

LUC

43.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

LUC

37.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

LUC

55.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

LUC

43.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

LUC

40.000

Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1,2,3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUC huyện Ngân Sơn).

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính/Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2012

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

LUC

50.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

LUC

40.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

LUC

35.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính/Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2012

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

45.000

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới và khu quy hoạch xã Yên Đĩnh

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

45.000

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh, Thanh Bình, phần còn lại của xã Yên Đĩnh

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

34.000

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

35.000

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

29.000

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

30.000

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

7.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

45.000

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

35.000

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

30.000

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

30.000

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

7.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

50.000

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

15.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

30.000

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

42.000

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

34.000

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

33.000

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Hà Vị, Lục Bình, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Vi Hương, Dương Phong

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

29.000

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

28.000

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

7.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

44.000

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

33.000

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

34.000

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

30.000

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

29.000

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

13.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

36.000

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

32.000

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1,2,3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUK (đất trồng lúa nước còn lại) và đấtLUN (đất trồng lúa nương) huyện Ngân Sơn).

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

35.000

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

30.000

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

30.000

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

7.000

[...]