Quyết định 27/2006/QĐ-UBND về mức chi công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp, tuyển sinh, thi học sinh giỏi các cấp và các hội thi khác của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Số hiệu 27/2006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/05/2006
Ngày có hiệu lực 25/05/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Nguyễn Kim Hiệu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

********

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Số:27/2006/QĐ-UBND

 

 Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 5  năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUI ĐỊNH VỀ MỨC CHI CÔNG TÁC TỔ CHỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP, TUYỂN SINH, THI HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP VÀ CÁC HỘI THI KHÁC CỦA NGÀNH GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2001/TTLT/BTC-BGD&ĐT ngày 20/6/2001 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn chi bồi dưỡng cho công tác ra đề thi và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, thi quốc tế và thi tốt nghiệp;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 28/2003/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 04/4/2003 của liên Bộ Tài chính-Giáo dục và Đào tạo qui định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) vào các cơ sở giáo dục-đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Xét đề nghị  của Sở Tài chính tại Công văn số 368/TC-HCSN ngày 31/3/2006 và của Sở Giáo dục-Đào tạo tại Tờ trình số 447 /TT-GDĐT ngày 4/5/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về mức chi công tác tổ chức thi tốt nghiệp, tuyển sinh, thi học sinh giỏi các cấp và các hội thi khác của ngành giáo dục-đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính,  Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Quảng Ngãi; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế quyết định số 1285/2002/QĐ-UB ngày 03/5/2002 của UBND tỉnh Quảng Ngãi./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Kim Hiệu

QUY ĐỊNH

NỘI DUNG, MỨC CHI CÁC KỲ THI ĐỐI VỚI HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số  27 /2006/QĐ-UBND ngày 15 / 5  /2006 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

A.CÁC KỲ THI ĐỐI VỚI HỌC SINH

I. Thi tốt nghiệp các cấp:

- Nguồn kinh phí:

Đối với các cơ sở giáo dục công lập:

Sử dụng từ nguồn Ngân sách sự nghiệp giáo dục được cấp có thẩm quyền giao hàng năm để chi.

Đối với các cơ sở giáo dục ngoài công lập (bán công, dân lập và tư thục) được sử dụng từ nguồn thu học phí của đơn vị để chi , trong đó trích nộp về  Sở để chi công tác chấm thi là 25.000đ/thí sinh.

- Nội dung, mức chi cụ thể được thống nhất trong toàn tỉnh như sau:

1/ Mức chi làm đề thi:                                                  Đơn vị tính: đồng/đề.

Nội dung công việc

Trung học phổ thông

và BTVH THPT

TN Nghề: THCS và THPT

- Ra đề đề xuất (có đáp án)

72.000

72.000

- Ra đề thi chính thức và đề thi dự bị

                 (có đáp án)

- Đề thi thực hành (có đáp án)

255.000

150.000

 

75.000

- Duyệt đề thi

23.000

23.000

- Mời chuyên gia đọc góp ý kiến vào đề thi chính thức và dự bị

85.000

85.000

- Sao in, vào bì riêng môn thi cho từng học sinh

42.000

42.000

- Công đóng đề thi vào bì chung của từng Hội đồng thi

20.000đ/ngày/ người

20.000đ/ngày/ người

- Mức chi cho việc tổ chức sao in đề thi tốt nghiệp THPT áp dụng theo định mức đã qui định ở trên và thông tư Liên Bộ số: 47/TT-LB ngày 20/6/2001.

- Riêng tiền ăn, nước uống cho hội đồng sao in, phản biện đề thi (khu vực cách ly) được tính mức 100.000 đ/người/ngày-đêm.

2/ Mức chi cho người làm công tác tổ chức và quản lý kỳ thi tốt nghiệp:

                  Đơn vị tính: đồng/người/ngày

Nội dung công việc

THPT và BTTH

TN Nghề THCS và THPT

- Giám thị, thư ký

22.000

20.000

- Chủ tịch, Phó chủ tịch

26.000

25.000

- Bảo vệ, y tế ngoài khu vực cách ly

20.000

20.000

- Tạp vụ, phục vụ

20.000

20.000

- Thanh tra thi

+ Trưởng đoàn

+ Đoàn viên đoàn thanh tra

+ Thanh tra viên độc lập

 

 

30.000

25.000

25.000

 

 

30.000

25.000

25.000

- Chi chi kiểm tra hồ sơ thi

9.000 đ/ phòng thi

7.000 đ/phòng thi

- Lập danh sách học sinh  dự thi 

9.000 đ/phòng thi

8.000 đ/ phòng thi

+ Số kinh phí chi cho người làm công tác tổ chức và quản lý kỳ thi: bằng số ngày làm việc thực tế của các đối tượng kể trên nhân với mức chi của từng cấp học (số ngày làm việc thực tế theo Quyết định thành lập các Hội đồng thi).

+ Ban chỉ đạo thi của cấp nào (tỉnh,huyện) thì được áp dụng mức chi  và thời gian qui định (theo mức lãnh đạo hội đồng thi) của cấp đó theo quyết định.

[...]