Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự toán kinh phí lập Dự án Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
Số hiệu | 2690/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/09/2007 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Văn Lợi |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2690/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 9 năm 2007 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003; Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; và các quy định hiện hành khác của Nhà nước có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 281/2007/QĐ-BKH ngày 26/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 114/2006/TTLT-BTC-TNMT ngày 29/12/2006 của về hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 21/5/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt đề cương chi tiết Dự án: Lập quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Thanh Hóa tại Tờ trình số 2459/TTr-STC ngày 29/8/2007 về việc báo cáo kết quả thẩm định và đề nghị phê duyệt dự toán kinh phí lập Dự án: Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí lập Dự án: Quy hoạch Bảo vệ môi trường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, để các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; Với các nội dung chính như sau:
1. Tổng dự toán kinh phí: 451.365.000 đồng. (Bốn trăm năm mốt triệu, ba trăm sáu mươi lăm nghìn đồng). (Có phụ biểu chi tiết kèm theo).
2. Nguồn vốn: Từ nguồn vốn sự nghiệp bảo vệ môi trường - dự toán năm 2007.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa (Chủ đầu tư) có trách nhiệm: Tổ chức thực hiện hoàn chỉnh Dự án Quy hoạch theo đúng nội dung đã được Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt tại Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 21/4/2006; và các quy định hiện hành của Nhà nước. Quản lý, sử dụng kinh phí và chi tiêu đảm bảo đúng chế độ quy định hiện hành của Nhà nước; thực hiện thanh quyết toán vốn đầu tư theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN KINH PHÍ LẬP QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020.
(Kèm theo Quyết định số 2690 /QĐ-UBND ngày 10/9/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa).
Đơn vị tính: 1.000 đồng.
Số TT |
Nội dung chi phí |
Dự toán |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Chi phí lập và trình duyệt quy hoạch. |
336.000 |
|
I |
Lập đề cương, dự toán lập quy hoạch. |
10.080 |
|
1 |
Xây dựng và trình duyệt đề cương. |
6.720 |
|
1.1 |
Xây dựng đề cương nghiên cứu. |
2.016 |
|
1.2 |
Hội thảo xin ý kiến chuyên gia thống nhất đề cương, trình duyệt đề cương. |
4.704 |
|
2 |
Lập và trình duyệt dự toán kinh phí xây dựng QH. |
3.360 |
|
II |
Chi phí nghiên cứu xây dựng báo cáo dự án quy hoạch. |
278.880 |
|
1 |
Thu thập, xử lý số liệu và dữ liệu ban đầu. |
20.160 |
|
2 |
Chi phí thu thập bổ sung số liệu, dữ liệu theo yêu cầu QH. |
13.440 |
|
3 |
Chi phí khảo sát thực tế. |
67.200 |
|
4 |
Chi phí thiết kế quy hoạch. |
178.080 |
|
4.1 |
Phân tích, đánh giá vai trò, vị trí ngành. |
3.360 |
|
4.2 |
Phân tích, dự báo tiến bộ khoa học công nghệ và phát triển ngành của khu vực, của cả nước tác động tới phát triển ngành của tỉnh trong thời kỳ quy hoạch. |
10.080 |
|
4.3 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng ngành của tỉnh. |
13.440 |
|
4.4 |
Nghiên cứu mục tiêu, quan điểm phát triển ngành của tỉnh. |
10.080 |
|
4.5 |
Nghiên cứu, đề xuất các phương án phát triển. |
20.160 |
|
4.6 |
Nghiên cứu các giải pháp thực hiện mục tiêu. |
67.200 |
|
a |
Luận chứng các phương án phát triển. |
16.800 |
|
b |
Xây dựng các phương án phát triển đào tạo nguồn nhân lực |
3.360 |
|
c |
Xây dựng các phương án và giải pháp phát triển khoa học công nghệ. |
3.360 |
|
d |
Xây dựng các phương án và giải pháp bảo vệ môi trường. |
5.040 |
|
đ |
XD các phương án tính toán nhu cầu và đảm bảo vốn ĐT. |
13.440 |
|
e |
Xây dựng các chương trình, dự án đầu tư trọng điểm. |
5.040 |
|
g |
Xây dựng phương án tổ chức lãnh thổ. |
10.080 |
|
h |
Xác định các giải pháp về cơ chế, chính sách và đề xuất các phương án thực hiện. |
10.080 |
|
4.7 |
XD báo cáo tổng hợp và hệ thống các báo cáo liên quan. |
26.880 |
|
a |
Xây dựng báo cáo đề dẫn. |
3.360 |
|
b |
Xây dựng báo cáo tổng hợp. |
20.160 |
|
c |
Xây dựng các báo cáo tóm tắt. |
2.016 |
|
d |
Xây dựng văn bản trình thẩm định. |
672 |
|
đ |
Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án quy hoạch. |
672 |
|
4.8 |
Xây dựng hệ thống bản đồ quy hoạch. |
26.880 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
III |
Chi phí quản lý và điều hành. |
47.040 |
|
1 |
Chi phí quản lý dự án. |
13.440 |
|
2 |
Chi phí hội thảo và xin ý kiến chuyên gia về quy hoạch. |
13.440 |
|
3 |
Chi phí thẩm định và hoàn thiện báo cáo tổng hợp quy hoạch theo kết luận của Hội đồng thẩm định. |
6.720 |
|
4 |
Chi phí công bố quy hoạch. |
13.440 |
|
IV |
Chi phí xây dựng bản đồ chuyên ngành. |
115.365 |
|
|
Tổng số: |
451.365 |
|
(Bốn trăm năm mốt triệu, ba trăm sáu mươi lăm nghìn đồng). |