ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 267/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 05
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH
MỚI; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
CÁC LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày ngày
11/12/2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ
thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính bãi bỏ các lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc
thẩm quyền giải quyết Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới
23 thủ tục hành chính và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính.
- Thay thế 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 68 Mục
A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Bãi bỏ 43 thủ tục hành chính (số thứ tự: từ 01 đến
06, 14, 15, từ 18 đến 28, từ 32 đến 54 và 59 Mục A) tại danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám
đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ CÁC LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH; DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định
số: 267/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.012256
|
Công bố cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không quy định
|
- Luật Khám, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
30/01/2023
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024
|
2
|
1.012259
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Phí: 430.000 đồng
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
3
|
1.012265
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
- Phí: 150.000 đồng đối với trường hợp giấy phép
hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 15 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP;
- Phí: 430.000 đồng đối với các trường hợp còn lại
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
4
|
1.012269
|
Gia hạn giấy phép hành
nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên
giấy phép hành nghề
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không quy định
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
5
|
1.012270
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Phí: 430.000 đồng
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
6
|
1.012271
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Phí: 430.000 đồng
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
7
|
1.012272
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
- Phí: 150.000 đồng đối với trường hợp mất hoặc
hư hỏng hoặc thay đổi một trong các thông tin hoặc sai sót thông tin;
- Phí: 430.000 đồng đối với các trường hợp còn lại
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
8
|
1.012273
|
Gia hạn giấy phép hành
nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền
hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên
giấy phép hành nghề
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không quy định
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
9
|
1.012275
|
Đăng ký hành nghề
|
Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với
trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này; Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp
quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không quy định
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
10
|
1.012276
|
Thu hồi giấy phép hành
nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không quy định
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
11
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
|
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục
kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn
60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm
định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc
khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
- Phí: 10.500.000 đồng/lần đối với bệnh viện;
- Phí: 5.700.000 đồng/lần đối với phòng khám đa
khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh chữa bệnh Y học gia đình (hoặc cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình);
- Phí: 3.100.000 đồng/ lần đối với phòng chẩn trị
Y học cổ truyền, phòng khám chuyên khoa Y học cổ truyền, trạm y tế xã, trạm
xá tương đương;
- Phí: 4.300.000 đồng/ lần đối với phòng khám
chuyên khoa, cơ sở dịch vụ y tế, các hình thức khám bệnh chữa bệnh khác.
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
12
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
- Phí: 10.500.000 đồng/ lần đối với bệnh viện;
- Phí: 5.700.000 đồng/ lần đối với phòng khám đa
khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh chữa bệnh Y học gia đình (hoặc cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình);
- Phí: 3.100.000 đồng/ lần đối với phòng chẩn trị
Y học cổ truyền, phòng khám chuyên khoa Y học cổ truyền, trạm y tế xã, trạm
xá tương đương;
- Phí: 4.300.000 đồng/ lần đối với phòng khám
chuyên khoa, cơ sở dịch vụ y tế, các hình thức khám bệnh chữa bệnh khác.
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
13
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
- Phí: 1.500.000 đồng/ lần đối với trường hợp
thay đổi tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc;
- Đối với trường hợp thay đổi quy mô hoạt động,
phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật:
+ Phí: 4.300.000 đồng/ lần đối với bệnh viện,
phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh chữa bệnh Y học gia đình,
phòng khám chuyên khoa, cơ sở dịch vụ y tế, các hình thức khám bệnh khác;
+ Phí: 3.100.000 đồng/ lần đối với phòng chẩn trị
Y học cổ truyền, phòng khám chuyên khoa Y học cổ truyền, trạm y tế cấp xã, trạm
xá tương đương.
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
14
|
1.012281
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không quy định
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
15
|
1.012257
|
Cho phép tổ chức đoàn
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá
nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không quy định
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
16
|
1.012258
|
Cho phép người nước ngoài
vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp
tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không quy định
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
17
|
1.012260
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không quy định
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
18
|
1.012261
|
Đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không quy định
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
19
|
1.012262
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không quy định
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
20
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Phí:
430.000 đồng
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
21
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành
nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ
sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực
hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Phí:
430.000 đồng
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
22
|
1.012291
|
Gia hạn giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
60 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn
ghi trên giấy phép hành nghề
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Phí: 430.000 đồng
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
23
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Phí:
430.000 đồng
|
- Luật số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
Thay thế 01 thủ tục
hành chính số thứ tự 68 Mục A tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.003613
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật
Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
- Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
- Nghị
định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược và Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế, có hiệu lực kể từ ngày 11/12/2023.
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Quyết định số
150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Bãi bỏ 43 thủ tục
hành chính (số thứ tự: từ 01 đến 06, 14, 15, từ 18 đến 28, từ 32 đến 54 và 59 Mục
A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày
22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính bãi bỏ
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.008069
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
- Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế
|
2
|
1.003876
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
1.003848
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
4
|
1.003824
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
1.003803
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
1.003800
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi
họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8
|
1.003774
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
9
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
1.003746
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
12
|
1.003720
|
Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
13
|
1.003709
|
Cấp lần đầu chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
14
|
1.003644
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
15
|
1.003628
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
16
|
1.003547
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
17
|
1.003531
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
1.003516
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
19
|
2.000984
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
|
1.002230
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
21
|
1.002215
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
22
|
1.002205
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
23
|
1.002191
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
24
|
1.002182
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
25
|
1.002162
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
26
|
1.002140
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
27
|
1.002131
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
28
|
1.002111
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại
nhà
|
29
|
1.002097
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
30
|
1.002073
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
31
|
1.002058
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
32
|
1.002037
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
33
|
1.002015
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
34
|
1.002000
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
35
|
1.001987
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn
|
36
|
1.001907
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y
tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng
đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập
|
37
|
1.001884
|
Cho phép Đội khám
bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
38
|
1.001866
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
39
|
1.001846
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
40
|
1.001824
|
Cho phép cá nhân
trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
41
|
1.001641
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
42
|
1.001595
|
Cho phép cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
43
|
1.000854
|
Cho phép người
hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Tên thủ tục: Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là
cơ sở hướng dẫn thực hành. (MS: 1.012256)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ
hồ sơ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
14 ngày
|
2. Tên thủ tục: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. (MS: 1.012259)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
29 ngày
|
3. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (MS: 1.012265)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
14 ngày
|
4. Tên thủ tục: Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (MS: 1.012269)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy
phép hành nghề
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
5. Tên thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hành nghề (MS: 1.012270)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
14 ngày
|
6. Tên thủ tục: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia
truyền (MS: 1.012271)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
29 ngày
|
7. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia
truyền (MS: 1.012272)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
14 ngày
|
8. Tên thủ tục: Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia
truyền. (MS: 1.012273)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy
phép hành nghề
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
9. Tên thủ tục: Đăng ký hành nghề (MS: 1.012275)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp
quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại
điểm c khoản 1 Điều này.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
04 ngày
|
10. Tên thủ tục: Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định
tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (MS: 1.012276)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
14 ngày
|
11.
Tên thủ tục: Cấp mới giấy phép hoạt động
(MS: 1.012278)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC:
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật
thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
59 ngày
|
- 10 ngày làm
việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc
nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục,
sửa chữa của cơ sở đề nghị
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
09 ngày
|
12. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động (MS: 1.012279)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
19 ngày
|
13. Tên thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(MS: 1.012280)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
19 ngày
|
14. Tên thủ tục: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và
điều trị HIV/AIDS (MS: 1.012281)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
14 ngày
|
15. Tên thủ tục: Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
(MS: 1.012257)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
09 ngày
|
16. Tên thủ tục: Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ
thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực
hành khám bệnh, chữa bệnh. (MS: 1.012258)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
14 ngày
|
17. Tên thủ tục: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ
xa (MS: 1.012260)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
09 ngày
|
18. Tên thủ tục: Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
(MS: 1.012261)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
44 ngày
|
19. Tên thủ tục: Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (MS: 1.012262)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
59 ngày
|
20. Tên thủ tục: Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp
đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá
năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (MS:
1.012289)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
29 ngày
|
21. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp
trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng (MS: 1.012290)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
14 ngày
|
22. Tên thủ tục: Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp
đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá
năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (MS:
1.012291)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 60 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi
trên giấy phép hành nghề.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
59 ngày
|
23. Tên thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh
giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (MS:
1.012292)
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
14 ngày
|