Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính An Giang

Số hiệu 2669/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/11/2021
Ngày có hiệu lực 12/11/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Nguyễn Thanh Bình
Lĩnh vực Bảo hiểm,Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2669/QĐ-UBND

An Giang, ngày 12 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BẢO HIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1474/TTr-STC ngày 08 tháng 11 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang, cụ thể:

1. Phụ lục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính gồm 03 thủ tục hành chính, trong đó:

- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 02.

- Thủ tục hành chính cấp xã: 01.

2. Phụ lục II. Danh mục và các hình thức tiếp nhận thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công;
- Website tỉnh;
- VNPT An Giang;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Stt

Stt đơn vị

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đơn vị thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

1

2.002169.00 0.00.00.H01

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

30 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh

Không

- Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010;

- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp

2

2

1.005411.00 0.00.00.H01

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

30 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh

Không

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

Stt

Stt đơn vị

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đơn vị thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

1

1.005412.00 0.00.00.H01

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

45 ngày làm việc

UBND cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp

Không

- Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010;

- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp

 

[...]