Quyết định 2666/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 2666/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/11/2014 |
Ngày có hiệu lực | 13/11/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Văn Đọc |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2666/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 13 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết và chế độ báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2028/TTr-LĐTBXH ngày 24/10/2014 và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
UBND tỉnh giao Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để tin học hóa việc giải quyết các TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
TTHC thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
I. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
||
1 |
Thủ tục Công nhận lại Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề tư thục |
Thực hiện tại Trung tâm HCC tỉnh giai đoạn I |
2 |
Thủ tục Công nhận lại Giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục |
Thực hiện tại Trung tâm HCC tỉnh giai đoạn I |
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với cơ sở giáo dục và doanh nghiệp có hoạt động dạy nghề |
X |
4 |
Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
X |
5 |
Thủ tục Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
X |
6 |
Thủ tục Thẩm định, Phê duyệt Đề án liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
7 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||
1 |
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
X |
2 |
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
X |
3 |
Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
4 |
Thủ tục Sửa đổi lại thông tin cá nhân trong hồ sơ |
X |
5 |
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
X |
6 |
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với Người hoạt động cách - mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
X |
7 |
Thủ tục Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sỹ |
|
8 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với nhân thân Liệt sỹ |
|
9 |
Thủ tục Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ đối với thương binh |
X |
10 |
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
11 |
Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế |
|
12 |
Thủ tục Giải quyết chế độ cấp thẻ Bảo hiểm y tế đối với người có công và nhân thân theo quy định. |
|
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
||
1 |
Thủ tục Đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
X |
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật |
X |
2 |
Thủ tục Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
X |
3 |
Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
X |
V. LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
X |
VI. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
3 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
4 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
5 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC sửa đổi, bổ sung |
TTHC thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ |
||||
1 |
|
Thủ tục Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội |
- Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 15/09/2011 của Bộ lao động Thương binh và Xã hội. |
|
2 |
|
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/04/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bô Lao động - Thương binh và Xã hội. |
x |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
||||
1 |
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động |
- Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ |
Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I |
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
||||
1 |
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài |
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 03/1-1/2014 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I |
2 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài |
Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I |
|
IV. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
||||
1 |
|
Thủ tục Công nhận Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề tư thục |
- Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I |
2 |
|
Thủ tục Công nhận Giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục |
Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I |
|
3 |
|
Thủ tục Quyết định cho phép thành lập trường Trung cấp nghề tư thục |
- Thông tư số 24/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I |
4 |
|
Thủ tục Quyết định cho phép thành lập Trung tâm dạy nghề tư thục |
Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I |
|
5 |
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề công lập. |
- Thông tư số 23/2013/TT- BLĐTBXH ngày 16/10/2013 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội; |
X |
6 |
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập |
X |
|
7 |
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề tư thục. |
X |
|
8 |
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề tư thục. |
X |
|
9 |
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề, phân hiệu trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I |
|
10 |
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề (dùng cho các cơ sở dạy nghề đã đăng ký hoạt động dạy nghề) |
X |
|
V. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||||
1 |
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác |
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa 13; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội. |
X |
2 |
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
3 |
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
|
4 |
|
Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
|
|
5 |
|
Thủ tục Di chuyển hồ sơ |
|
|
6 |
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần (Tuất từ trần) |
Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I |
|
7 |
|
Thủ tục Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp 1 lần |
Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I |
|
8 |
|
Thủ tục Giải quyết hưởng mai táng phí |
Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I |
|
9 |
|
Thủ tục Giám định lại vết thương còn sót |
X |
|
10 |
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
VI. BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
||||
1 |
|
Thủ tục Đề nghị hưởng Bảo hiểm thất nghiệp |
- Thông tư số 04/2013/TT-BLĐTBXH ngày 01/03/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội |
|
2 |
|
Thủ tục Đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp một lần |
|
|
3 |
|
Thủ tục Đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
4 |
|
Thủ tục Đề nghị hỗ trợ học nghề cho người thất nghiệp |
|
|
VII. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM |
||||
1 |
|
Thủ tục Tiếp nhận trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt không nơi nương tựa vào nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt tỉnh |
- Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ |
|
2 |
|
Thủ tục Tiếp nhận trẻ em cần sự bảo vệ khẩn cấp (trẻ em bị bỏ rơi, nạn nhân của bạo lực gia đình, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị buôn bán, nạn nhân bị cưỡng bức lao động) vào nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. |
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
TTHC thực hiện tại Trung tâm HCC tỉnh |
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM |
||||
1 |
T-QNH-106343-TT |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ trẻ em từ đủ 13 tuổi bị bỏ rơi đi học nghề, tìm việc làm |
- Quyết định 65/2005/QĐ-TTg ngày 25/03/2005 của Thủ tướng Chính phủ - Thông tư liên tịch số 86/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH do Bộ Tài Chính- Bộ Lao Động Thương binh và Xã hội |
|
2 |
T-QNH-106871-TT |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ trẻ em mồ côi không nơi nương tựa từ đủ 13 tuổi đi học nghề, tìm việc làm |
|
|
3 |
T-QNH-106884-TT |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ trẻ em nhiễm chất độc hóa học từ đủ 13 tuổi đi học nghề, tìm việc làm |
|
|
4 |
T-QNH-106889-TT |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ trẻ em nhiễm HIV/AIDS từ đủ 13 tuổi đi học nghề, tìm việc làm |
|
|
5 |
T-QNH-106895-TT |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ trẻ em tàn tật nặng từ đủ 13 tuổi đi học nghề, tìm việc làm |
|
|
6 |
T-QNH-106899-TT |
Thủ tục Hỗ trợ trẻ em bị xâm hại tình dục mồ côi cả cha lẫn mẹ, hoặc không có người nuôi dưỡng |
- Thực hiện theo Quyết định 19/2004/QĐ-Ttg ngày 12/2/2004 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 86/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 06/10/2008 liên bộ Tài chính, Bộ LĐTBXH |
|
7 |
T-QNH-106915-TT |
Thủ tục Hỗ trợ trẻ em đi lang thang mồ côi cả cha lẫn mẹ, hoặc không có người nuôi dưỡng. |
|
|
8 |
T-QNH-106923-TT |
Thủ tục Hỗ trợ trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện nặng nhọc, nguy hiểm mồ côi cả cha lẫn mẹ, hoặc không có người nuôi dưỡng |
|
|
9 |
T-QNH-106929-TT |
Thủ tục Hỗ trợ trẻ em con hộ nghèo |
- Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ; - Thông tư Liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 |
|
10 |
T-QNH-156137-TT |
Thủ tục Hỗ trợ trẻ em con hộ nghèo bị xâm hại tình dục dẫn đến tàn tật |
- Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ; - Thông tư Liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010
|
|
11 |
T-QNH-106941-TT |
Thủ tục Hỗ trợ trẻ em con gia đình chính sách, người có công với cách mạng |
|
|
12 |
T-QNH-106955-TT |
Thủ tục Hỗ trợ trẻ em con dân tộc thiểu số |
|
|
13 |
T-QNH-106962-TT |
Thủ tục Hỗ trợ trẻ em mồ côi không nơi nương tựa sống tại cộng đồng |
|
|
14 |
|
Thủ tục Cấp xe lăn, xe bại não cho trẻ em tàn tật |
|
|
15 |
|
Thủ tục Trợ cấp học bổng cho học sinh nghèo vượt khó |
|
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||||
1 |
T-QNH-107191-TT |
Thủ tục Hỗ trợ học sinh là con hộ nghèo |
- Nghị định số 49/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
2 |
T-QNH-107192-TT |
Thủ tục Hỗ trợ học sinh là tàn tật thuộc diện hộ nghèo |
|
|
3 |
T-QNH-156100-TT |
Thủ tục Hỗ trợ học sinh dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo |
|
|
4 |
T-QNH-107188-TT |
Thủ tục Thành lập cơ sở Bảo trợ xã hội cấp Tỉnh |
- Nghị định 81/2012/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 08 tháng 10 năm 2012 |
|
5 |
T-QNH-107189-TT |
Thủ tục Giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội cấp Tỉnh |
|
|
6 |
T-QNH-107194-TT |
Thủ tục Công nhận cơ sở sản xuất dành riêng cho người tàn tật |
- Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 17/6/2010. |
|
III. LĨNH VỰC THANH TRA |
||||
1 |
T-QNH-107201-TT |
Thủ tục Huấn luyện An toàn lao động, vệ sinh lao động |
- Thông tư số 41/2011/TT-BLĐTBXH ban hành ngày 28/12/2011 |
|
2 |
T-QNH-107203-TT |
Thủ tục Đăng ký máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn lao động |
- Thông tư số 32/2011/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ngày 14/11/2011 |
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
||||
1 |
T-QNH-107066-TT |
Thủ tục Đăng ký thoả ước lao động tập thể |
- Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012
|
|
2 |
T-QNH-107110-TT |
Thủ tục Đề nghị hòa giải, giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích |
|
|
3 |
T-QNH-107115-TT |
Thủ tục Đề nghị hòa giải, giải quyết tranh chấp lao động cá nhân |
|
|
4 |
T-QNH-107119-TT |
Thủ tục Xin phép huy động làm thêm từ 200-300 giờ/người/năm |
- Nghị định 81/2012/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08-11-2012 |
|
5 |
T-QNH-156089-TT |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội quy lao động |
|
|
V. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG |
||||
1 |
T-QNH-106401-TT |
Thủ tục Đăng ký hệ thống thang bảng lương |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 |
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI |
||||
1 |
T-QNH-106529-TT |
Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài |
- Luật lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012; - Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 03/1-1/2014 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; |
|
VII. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
||||
1 |
T-QNH-106616-TT |
Thủ tục Đề nghị cấp kinh phí hỗ trợ đào tạo ngoại ngữ, giáo dục định hướng nghề cho người lao động có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Ninh đi xuất khẩu lao động tại Hàn Quốc |
- Quyết định số 428/2012/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh |
|
2 |
T-QNH-106617-TT |
Thủ tục Đề nghị cấp kinh phí hỗ trợ học ngoại ngữ, học giáo dục định hướng đối với lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài thông qua các doanh nghiệp, đơn vị đóng trên địa bàn tỉnh hoặc doanh nghiệp xuất khẩu lao động tỉnh ngoài đã đăng ký tuyển lao động trên địa bàn tỉnh với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
3 |
T-QNH-106618-TT |
Thủ tục Đề nghị cấp kinh phí hỗ trợ đào tạo ngoại ngữ, giáo dục định hướng nghề cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài qua các doanh nghiệp tỉnh ngoài không đăng ký tuyển lao động trên địa bản tỉnh |
|
|
VIII. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
||||
1 |
T-QNH-107148-TT |
Thủ tục Nâng cấp trung tâm dạy nghề tư thục lên trường Trung cấp nghề tư thục |
- Thông tư số 24/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
2 |
T-QNH-107182-TT |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với doanh nghiệp có hoạt động dạy nghề |
|
|
VIII. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||||
1 |
T-QNH-106167-TT |
Thủ tục Đề nghị sao lục hồ sơ thương binh, liệt sỹ |
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ; -Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
|
2 |
T-QNH-106181-TT |
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 |
|
|
3 |
T-QNH-106182-TT |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với Người Hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
|
4 |
T-QNH-106209-TT |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
|
|
5 |
T-QNH-106285-TT |
Thủ tục Sao lục hồ sơ Người có công, người nhiễm chất độc hoá học để giải quyết chế độ |
|
|
6 |
T-QNH-106148-TT |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tiền tuất |
|
|
7 |
T-QNH-105967-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ |
|
|
8 |
T-QNH-106018-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
|
9 |
T-QNH-106161-TT |
Thủ tục Cấp phiếu trợ cấp thương tật |
|
|
10 |
T-QNH-106162-TT |
Thủ tục Cấp phiếu trợ cấp tiền tuất cho thân nhân liệt sỹ |
|
|
11 |
T-QNH-106171-TT |
Thủ tục Cấp sổ cho người có công cách mạng, nhận cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
|
|
12 |
T-QNH-102371-TT |
Thủ tục Cấp sổ và trợ cấp ưu đãi giáo dục và đào tạo |
|
|
13 |
T-QNH-106043-TT |
Thủ tục Công nhận liệt sỹ cho thương binh chết do vết thương tái phát |
|
|
14 |
T-QNH-105948-TT |
Thủ tục Cấp lại bằng tổ quốc ghi công |
|
|
15 |
T-QNH-103686-TT T-QNH-103690-TT |
Thủ tục Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế, chế độ mai táng phí đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và nhà nước. |
|
|
16 |
T-QNH-106262-TT |
Thủ tục Hỗ trợ tiền quy tập và xây vỏ mộ liệt sỹ do gia đình quản lý |
|
|
17 |
T-QNH-106074-TT
|
Thủ tục Xác nhận suy giảm khả năng lao động để giải quyết chế độ cho người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
18 |
T-QNH-106253-TT |
Thủ tục Hỗ trợ thân nhân đi thăm viếng mộ liệt sỹ và di chuyển hài cốt liệt sỹ |
- Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC của Bộ Tài chính-Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
19 |
T-QNH-106307-TT |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí xây mới, sửa chữa nhà ở cho đối tượng Người có công |
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
|
20 |
T-QNH-106247-TT |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945. |
|
|
21 |
T-QNH-106126-TT |
Thủ tục Giải quyết chế độ cho thanh niên xung phong |
|
|
22 |
T-QNH-106142-TT |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bệnh tật đối với bệnh binh |
|
|
23 |
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận thương tật đối với thương binh |
|
|
24 |
T-QNH-106173-TT |
Thủ tục Giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
|
|
25 |
T-QNH-106302-TT |
Thủ tục Giải quyết chế độ điều dưỡng người có công với cách mạng |
|
|
26 |
T-QNH-106163-TT |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
|
27 |
T-QNH-106118-TT |
Thủ tục Giải quyết hưởng lại chế độ ưu đãi Người có công (đang hưởng chế độ ưu đãi mà phạm tội nay đã chấp hành xong hình phạt xin phục hồi chế độ ưu đãi) |
|
|
28 |
T-QNH-106164-TT |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp bệnh binh |
|
|
29 |
T-QNH-106170-TT |
Thủ tục Giám định thương tật (TB2a - TB2b) |
|
|
30 |
T-QNH-106012-TT |
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với người có công nuôi liệt sỹ |
|
|
31 |
|
Thủ tục Đổi Bằng Tổ quốc ghi công |
|
|
IX. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
||||
1 |
|
Thủ tục Hỗ trợ trẻ em bị buôn bán trở về cộng đồng |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP, ngày 11/01/2013 của Chính phủ - Quyết định số 17/2007/QĐ-TTg, ngày 29/01/2007 của Thủ tướng chính phủ - Thông tư liên tịch số 134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH, ngày 25/9/2014 của Bộ lao động - Thương binh và xã hội. |
|
2 |
|
Thủ tục Hỗ trợ phụ nữ bị buôn bán trở về cộng đồng |
|
* Ghi chú:
- TTHC không có số hồ sơ là những TTHC chưa được công khai trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|