Quyết định 2662/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Số hiệu | 2662/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 25/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2662/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 25 tháng 06 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 33/TTr-SCT ngày 17 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Công Thương.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Công Thương và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
14 ngày |
Trường hợp: Công trình xây dựng thuộc lĩnh vực Năng lượng |
Quyết định số 2307/QĐ- UBND ngày 11/6/2021 |
|
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
||||
8,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương tổng hợp hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên Phòng Quản lý Năng lượng giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 4,5 ngày |
||||
Bước 4. Văn thư UBND tỉnh vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
Trường hợp: Công trình xây dựng thuộc lĩnh vực Hóa chất; Khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Dầu khí (đối với Công trình khai thác trên biển, Công trình lọc dầu, Công trình chế biến khí, Công trình sản xuất nhiên liệu sinh học, Kho xăng dầu, Đường dẫn xăng dầu, Kho chứa khí hóa lỏng, trạm chiết nạp khí hóa lỏng) |
|||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
||||
8,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương tổng hợp hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 5,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 4,5 ngày |
||||
Bước 4. Văn thư UBND tỉnh vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
Trường hợp: Công trình xây dựng thuộc lĩnh vực Dầu khí (đối với Cửa hàng/ Trạm bán lẻ xăng, dầu) |
|||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
||||
8,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương tổng hợp hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 4,5 ngày |
||||
Bước 4. Văn thư UBND tỉnh vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
Trường hợp: Công trình xây dựng thuộc lĩnh vực Luyện kim và cơ khí chế tạo |
|||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
||||
8,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương tổng hợp hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 4,5 ngày |
||||
Bước 4. Văn thư UBND tỉnh vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
2 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
14 ngày |
Trường hợp: Công trình xây dựng thuộc lĩnh vực Năng lượng |
Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
|
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
||||
8,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương tổng hợp hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên Phòng Quản lý Năng lượng giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 4,5 ngày |
||||
Bước 4. Văn thư UBND tỉnh vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
Trường hợp: Công trình xây dựng thuộc lĩnh vực Hóa chất; Khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Dầu khí (đối với Công trình khai thác trên biển, Công trình lọc dầu, Công trình chế biến khí, Công trình sản xuất nhiên liệu sinh học, Kho xăng dầu, Đường dẫn xăng dầu, Kho chứa khí hóa lỏng, trạm chiết nạp khí hóa lỏng) |
|||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
||||
8,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương tổng hợp hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 4,5 ngày |
||||
Bước 4. Văn thư UBND tỉnh vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
Trường hợp: Công trình xây dựng thuộc lĩnh vực Dầu khí (đối với Cửa hàng/ Trạm bán lẻ xăng, dầu) |
|||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
||||
8,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương tổng hợp hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 4,5 ngày |
||||
Bước 4. Văn thư UBND tỉnh vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
Trường hợp: Công trình xây dựng thuộc lĩnh vực Luyện kim và cơ khí chế tạo |
|||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
||||
8,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương tổng hợp hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 4,5 ngày |
||||
Bước 4. Văn thư UBND tỉnh vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|