Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 2645/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2645/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, ngày 10/4/2007 của Chính phủ Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2383/TTr-SKHĐT, ngày 27/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Vĩnh Long, với các nội dung như sau:
1. Tên dự án: Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Vĩnh Long.
2. Chủ đầu tư: Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Long.
3. Mục tiêu đầu tư xây dựng
Xây dựng nền hành chính điện tử hiện đại từ tỉnh đến cơ sở, hoàn thiện các hệ thống thông tin tạo môi trường làm việc điện tử diện rộng, ổn định giữa các cơ quan nhà nước trong tỉnh nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả làm việc; giảm thời gian, chi phí hoạt động của các cơ quan nhà nước, đáp ứng tốt nhất các yêu cầu của người dân và doanh nghiệp, góp phần vào phát triển kinh tế xã hội của tỉnh.
4. Quy mô đầu tư
STT |
Quy mô đầu tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Tư vấn xây dựng kiến trúc Khung CQĐT của tỉnh Vĩnh Long phù hợp với Mô hình kiến trúc Khung Chính phủ điện tử Việt Nam. |
Bộ |
01 |
2 |
Xây dựng hạ tầng |
|
|
2.1 |
Triển khai nền tảng hạ tầng khung kiến trúc |
|
|
|
- Trục kết nối ESB (Enterprise Service Bus) tỉnh |
Hệ thống |
01 |
|
- Trục xác thực Identity Management hệ thống tài khoản trong tỉnh, sẵn sàng tích hợp với Quốc gia |
Hệ thống |
01 |
2.2 |
Xây dựng hệ thống quản lý hạ tầng (Cloud) |
Hệ thống |
01 |
3 |
Triển khai các ứng dụng |
|
|
3.1 |
Nâng cấp Cổng thông tin điện tử tỉnh |
Hệ thống |
01 |
3.2 |
Nền tảng dịch vụ tương tác với công dân, doanh nghiệp như tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả cho các sở ban ngành (Onegate Platform OP) |
Hệ thống |
01 |
3.3 |
Nền tảng quản lý văn bản (Document Management Platform) liên thông trạng thái văn bản chỉ đạo điều hành 4 cấp (Với VPCP, Bộ ngành, Tỉnh thành trên cả nước) |
Hệ thống |
01 |
3.4 |
Hệ thống phân công công tác toàn tỉnh (lịch làm việc) |
Hệ thống |
01 |
3.5 |
Xây dựng hệ thống thư điện tử của Tỉnh |
Hệ thống |
01 |
3.6 |
Tích hợp dịch vụ thanh toán điện tử với các dịch vụ công trên toàn tỉnh |
Hệ thống |
01 |
3.7 |
Xây dựng hệ thống hỗ trợ tham gia cộng đồng, tra cứu thông tin GIS cơ bản, phản hồi thông tin cho người dân |
Hệ thống |
01 |
3.8 |
Số hóa tài liệu |
Hệ thống |
01 |
4 |
Mua sắm thiết bị công nghệ thông tin |
|
|
4.1 |
Trang bị thiết bị System log |
Hệ thống |
01 |
4.2 |
Nâng cấp hệ thống lưu trữ tốc độ cao |
Hệ thống |
01 |
4.3 |
Nâng cấp hệ thống bảo mật Trung tâm mạng |
Hệ thống |
01 |
4.4 |
Nâng cấp hệ thống an toàn an ninh thông tin mạng WAN tỉnh |
Hệ thống |
01 |
5. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty cổ phần tư vấn Quang Trung.
6. Chủ nhiệm lập dự án: Ths. Ngô Hán Chiêu.
7. Địa điểm đầu tư: Triển khai tại các Sở, ban, ngành tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Vĩnh Long.
8. Nhóm dự án: Nhóm B.
9. Phương án thiết kế sơ bộ
- Xây dựng hạ tầng
+ Triển khai nền tảng hạ tầng khung kiến trúc, bao gồm các nội dung thiết kế: Mô hình liên thông trong hệ thống, Kiến trúc hệ thống phần mềm, Mô hình triển khai hệ thống ESB tại TTTHDL tỉnh, các chức năng cho hệ thống, công nghệ áp dụng, giải pháp an toàn, bảo mật thông tin, vận hành hệ thống.
+ Xây dựng hệ thống quản lý hạ tầng (Cloud), bao gồm các nội dung: Nền tảng xây dựng Cloud, thiết kế các thành phần của Cloud, mô hình ứng dụng và hạ tầng triển khai.
- Triển khai các ứng dụng