Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 2644/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 08/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Đinh Khắc Đính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2644/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 11 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”.
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế tại phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở, ban ngành và UBND cấp huyện được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số: 2644/QĐ-UBND ngày
08 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
||||
BC giấy |
BC qua hệ thống phần mềm |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
I. CẤP TỈNH |
||||||||||||
1. |
Báo cáo kết quả hoạt động và một số nhiệm vụ trọng tâm của Ngành Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế |
Báo cáo kết quả hoạt động và một số nhiệm vụ trọng tâm của Ngành Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế theo tháng, quý, năm |
Theo Công văn yêu cầu của UBND tỉnh |
Du lịch |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Du lịch |
|
2. |
Báo cáo chương trình trọng điểm phát triển du lịch - dịch vụ tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tình hình triển khai chương trình trọng điểm phát triển du lịch - dịch vụ tỉnh Thừa Thiên Huế theo quý |
Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 27/12/2016 |
Quy hoạch phát triển du lịch |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Du lịch |
|
3. |
Báo cáo hoạt động khoa học và công nghệ |
Báo cáo tình hình hoạt động khoa học và công nghệ của đơn vị theo quý/6 tháng/năm |
Điều 1, phần II, mục 4, Quyết định Số 3333/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 |
Khoa học, công nghệ |
x |
|
Sở Khoa học và công nghệ |
x |
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
4. |
Tình hình triển khai xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 |
Triển khai xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng |
Kế hoạch của UBND tỉnh |
Khoa học, công nghệ |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
5. |
Báo cáo tình hình thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
Báo cáo tình hình thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
Điều 25, Chương V Quyết định số 88/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 |
Công nghệ thông tin |
x |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
x |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
6. |
Báo cáo chỉ số ứng dụng CNTT |
Báo cáo số liệu phục vụ đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế |
Điều 6, Chương II, Quyết định Số 2214/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
Công nghệ thông tin |
x |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
x |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
7. |
Báo cáo tình hình đảm bảo an toàn, an ninh thông tin mạng |
Báo cáo tình hình đảm bảo an toàn, an ninh thông tin mạng |
Quyết định Số 2072/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 |
Công nghệ thông tin |
x |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
x |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
8. |
Báo cáo tình hình phát triển văn hóa đọc |
Hoạt động tổ chức phục vụ hoạt động bạn đọc của bưu điện |
Kế hoạch 197/KH-UBND ngày 03/10/2017 |
Bưu chính |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
9. |
Báo cáo kết quả triển khai đề án nâng cao hiệu quả hoạt động các điểm bưu điện văn hóa xã |
Báo cáo tình hình thực hiện đề án nâng cao hiệu quả hoạt động các điểm bưu điện văn hóa xã |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
Bưu chính |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
10. |
Báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch phát triển hạ tầng viễn thông thụ động |
Báo cáo tình hình phát triển hạ tầng viễn thông thụ động |
Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
Viễn thông |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
11. |
Báo cáo tình hình sử dụng tài sản nhà nước, tình hình biến động (tăng giảm) tài sản nhà nước |
Báo cáo tình hình sử dụng tài sản nhà nước, tình hình biến động (tăng giảm) tài sản nhà nước kỳ 1 lần/năm |
Công văn số 941/STC-QLCS ngày 19/4/2016 |
Tài chính |
x |
|
Sở Tài chính |
x |
|
|
Sở Tài chính |
|
12. |
Báo cáo đánh giá công tác xây dựng cơ bản, sửa chữa lớn |
Đánh giá tình hình thực hiện công tác xây dựng cơ bản, sửa chữa lớn theo tháng, quý, năm |
Công văn của Sở Tài chính |
Kế hoạch - Tài chính |
x |
|
Sở Tài chính |
x |
|
|
Sở Tài chính |
|
13. |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên định kỳ 01 lần/năm |
Kế hoạch số 89/KH-UBND ngày 09/6/2016 |
Nội vụ |
x |
|
Sở Nội vụ |
x |
|
|
Sở Nội vụ |
|
14. |
Báo cáo chế độ một cửa, một cửa liên thông |
Tình hình thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch số 162/KH-UBND ngày 28/7/2017 |
Cải cách hành chính |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
x |
Sở Nội vụ |
|
15. |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử. |
Công tác thực hiện công tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử năm 2017 |
Mục 3, phần III, Kế hoạch số 198/KH-UBND ngày 05/10/2017 |
Văn thư - Lưu trữ |
x |
|
Sở Nội vụ |
x |
|
|
Sở Nội vụ |
|
16. |
Báo cáo tình hình thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính |
Việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
Chỉ thị số 32/CT-UBND ngày 22/12/2016 |
Cải cách hành chính |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Nội vụ |
|
17. |
Báo cáo kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính hằng năm trên địa bàn tỉnh |
Kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND cấp huyện |
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 |
Cải cách hành chính |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Nội vụ |
|
18. |
Báo cáo việc sử dụng, bố trí công chức, viên chức |
Tình hình bố trí công chức, viên chức theo vị trí việc làm |
Kế hoạch số 162/KH-UBND ngày 28/7/2017 |
Công chức, viên chức |
x |
|
Bộ Nội vụ |
x |
x |
|
Sở Nội vụ |
|
19. |
Báo cáo tình hình cán bộ, công chức cấp xã |
Báo cáo về số lượng cán bộ, công chức cấp xã hàng năm của tỉnh |
Kế hoạch số 162/KH-UBND ngày 28/7/2017 |
Cán bộ, công chức, viên chức |
x |
|
Bộ Nội vụ |
x |
x |
x |
Sở Nội vụ |
|
20. |
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
Tình hình thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
Hành chính nhà nước |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Nội vụ |
|
21. |
Báo cáo tình hình thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở |
Báo cáo tình hình thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở định kỳ 01 lần/năm |
Chỉ thị số 07/CT-UBND ngày 22/01/2014 |
Nội vụ |
x |
|
Sở Nội vụ |
x |
|
|
Sở Nội vụ |
|
22. |
Báo cáo công tác dân vận cơ quan HCNN các cấp |
Triển khai về tăng cường đổi mới công tác dân vận trong cơ quan HCNN, chính quyền các cấp của tỉnh TT Huế |
Kế hoạch số 125/KH-UBND ngày 27/5/2017 |
Dân vận |
x |
|
Sở Nội vụ |
x |
|
|
Sở Nội vụ |
|
23. |
Báo cáo nghiệp vụ Văn phòng năm... |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác nghiệp vụ văn phòng |
Công văn số 186/CV-VPUB ngày 14/6/2017 |
Văn phòng UBND tỉnh |
x |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
x |
|
|
VP UBND tỉnh |
|
24. |
Báo cáo công tác thông tin đối ngoại định kỳ năm ... và kế hoạch đối ngoại năm tiếp theo |
Tình hình công tác thông tin đối ngoại định kỳ năm ... và kế hoạch đối ngoại năm tiếp theo... |
Công văn số 72/SNgV-VP ngày 06/10/2017 |
Đối ngoại |
x |
|
UBND tỉnh; Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
x |
|
|
Sở Ngoại vụ |
|
25. |
Báo cáo công tác nhân quyền |
Báo cáo công tác nhân quyền 6 tháng đầu năm... và hàng năm của Ngành LĐTBXH |
Kế hoạch số 47/KH-UBND ngày 18/5/2015 |
Nhân quyền |
x |
|
Ban Chỉ đạo về nhân quyền tỉnh |
x |
|
|
Sở Ngoại vụ |
|
26. |
Báo cáo tình hình sử dụng công chức và đăng ký nhu cầu đào tạo, chuyển ngạch thanh tra |
Báo cáo tình hình sử dụng công chức thanh tra và đăng ký nhu cầu đào tạo nghiệp vụ thanh tra, nhu cầu chuyển ngạch và thi nâng ngạch thanh tra. |
Công văn hướng dẫn báo cáo hàng năm của Thanh tra tỉnh |
Tổ chức cán bộ |
x |
|
Thanh tra tỉnh |
x |
x |
|
Thanh tra tỉnh |
|
27. |
Báo cáo kết quả kê khai bạch tài sản, thu nhập năm |
Báo cáo kết quả kê khai bạch tài sản, thu nhập |
Công văn số 169/TTr-PCTN ngày 08/3/2017 |
|
x |
|
Thanh tra tỉnh |
x |
x |
|
Thanh tra tỉnh |
|
28. |
Báo cáo Thông tin kinh tế xã hội tỉnh năm... |
Thông tin kinh tế xã hội tỉnh hàng tháng, quý và năm... |
Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 |
KHTC |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở KHĐT |
|
29. |
Báo cáo kế hoạch Phát triển nguồn nhân lực ngành giáo dục và đào tạo |
Nguồn nhân lực |
Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
KHTC |
x |
|
Sở Kế hoạch và ĐT |
x |
|
|
Sở KHĐT |
|
30. |
Báo cáo kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 |
Đầu tư |
Công văn số 1703/SKHĐ T-XDCB ngày 29/8/2015 |
KHTC |
x |
|
Sở Kế hoạch và ĐT |
x |
|
|
Sở KHĐT |
|
31. |
Báo cáo nhiệm vụ, dự án biến đổi khí hậu (BĐKH) |
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ, dự án lĩnh vực ứng phó, thích ứng với BĐKH |
Điều 7 Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 |
BĐKH |
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
x |
Sở TN và MT |
|
32. |
Báo cáo hoạt động hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
Các hoạt động hưởng ứng ngày Môi trường thế giới |
Chương trình hoạt động của UBND tỉnh |
Môi trường |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở TN và MT |
|
33. |
Báo cáo tiến độ tình hình thực hiện các chỉ thị của UBND tỉnh về công tác BVMT |
Công tác BVMT trên địa bàn tỉnh |
Chỉ thị số 28/CT-UBND ngày 02/12/2016 |
Môi trường |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở TN và MT |
|
34. |
Báo cáo 6 tháng/ năm... |
Chương trình Mục tiêu quốc gia về y tế |
Chương trình Mục tiêu quốc gia về y tế |
Y tế |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Y tế |
|
35. |
Báo cáo phòng, chống thuốc lá |
Báo cáo phòng, chống thuốc lá định kỳ 02 lần/năm |
Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 09/5/2017 |
Y tế |
x |
|
Sở Y tế |
x |
|
|
Sở Y tế |
|
36. |
Báo cáo cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
Báo cáo kết quả thực hiện việc phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh karaoke đối với hộ kinh doanh cá thể trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 |
Quảng cáo |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
37. |
Báo cáo thực hiện quy hoạch quảng cáo ngoài trời |
Báo cáo công tác quản lý nhà nước đối với việc triển khai thực hiện quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 |
Quảng cáo |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
38. |
Báo cáo kết quả thực hiện chươrng trình giáo dục đời sống gia đình và Đề án Tuyên truyền giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình năm... |
Công tác triển khai và kết quả thực hiện Kế hoạch số: 38/KH-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh |
Số: 38/KH-UBND ngày 01/3/2017 |
Văn hóa Xã hội |
x |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
x |
x |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
39. |
Báo cáo việc xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh năm... |
Báo cáo công tác triển khai và kết quả thực hiện việc xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 |
Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 |
Văn hóa Xã hội |
x |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
x |
x |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
40. |
Báo cáo đánh giá công tác tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích |
Đánh giá tình hình thực hiện công tác tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích theo tháng, quý, năm.. |
|
Di sản văn hóa |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính |
x |
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
41. |
Báo cáo kết quả thực hiện, chương trình việc làm |
Tình hình triển khai và kết quả thực hiện Chương trình việc làm; những khó khăn vướng mắc và đề xuất, kiến nghị |
Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 |
Việc làm |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Lao động -TBXH |
|
42. |
Báo cáo kết quả hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Tình hình triển khai và kết quả hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; những khó khăn vướng mắc và đề xuất, kiến nghị |
Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 |
Việc làm |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Lao động - TBXH |
|
43. |
Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình an toàn, vệ sinh lao động |
Tình hình triển khai và kết quả thực hiện Chương trình an toàn, vệ sinh lao động; những khó khăn vướng mắc và đề xuất, kiến nghị |
Kế hoạch số 32/KH-UBND ngày 21/02/2017 |
An toàn vệ sinh lao động |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Lao động -TBXH |
|
44. |
Báo cáo tình hình thực hiện chính sách ưu đãi người có công |
Kết quả thực hiện các chính sách đối với người có công |
Công văn yêu cầu của UBND tỉnh hàng năm |
Người có công |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
x |
Sở Lao động -TBXH |
|
45. |
Báo cáo kết quả hoạt động tháng hành động vì trẻ em |
Kết quả thực hiện: Lễ phát động; các hoạt động truyền thông, văn hóa tinh thần, chăm sóc sức khỏe, tặng quà, học bổng... |
Kế hoạch tổ chức tháng hành động vì trẻ em hàng năm |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
x |
Sở Lao động -TBXH |
|
46. |
Báo cáo năm tình hình thực hiện công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ |
Kết quả thực hiện; Sự phối hợp liên nghành thực hiện các hoạt động VSTBCPN; Hoạt động tháng vì hành động vì bình đẳng giới phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; các mô hình thúc đẩy bình đẳng giới |
Kế hoạch số 73/KH-UBND ngày 18/5/2016 |
Bình đẳng giới |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
x |
Sở Lao động -TBXH |
|
47. |
Báo cáo tình hình thực hiện bảo hiểm xã hội |
Tình hình thực hiện bảo hiểm xã hội |
Chỉ thị 13/CT-UBND ngày 30/6/2017 |
Lao động - Tiền lương - BHXH |
X |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Lao động -TBXH |
|
48. |
Báo cáo tình hình thực hiện pháp luật lao động |
Tình hình thực hiện các quy định của pháp luật lao động, công đoàn góp phần xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong doanh nghiệp |
Chỉ thị 14/CT-UBND ngày 30/6/2016 |
Lao động - Tiền lương - BHXH |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Lao động -TBXH |
|
49. |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch quy hoạch cơ sở cai nghiện ma túy |
Tình hình thực hiện kế hoạch quy hoạch cơ sở cai nghiện ma túy |
Kế hoạch số 191/KH-UBND ngày 15/12/2016 |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Lao động -TBXH |
|
50. |
Báo cáo kết quả phòng chống tệ nạn mại dâm năm… |
Kết quả phòng chống tệ nạn mại dâm |
Kế hoạch số 81/KH-UBND ngày 10/4/2017 và Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 08/4/2017 |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Lao động -TBXH |
|
51. |
Báo cáo kết quả tiếp nhận và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về 6 tháng, năm ... |
Kết quả tiếp nhận và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về 6 tháng, năm ... |
Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 10/6/2015; Kế hoạch số 71/KH-UBND ngày 01/4/2017 và Kế hoạch số 55/KH-UBND ngày 12/4/2016 |
Phòng chống Tệ nạn xã hội |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Lao động -TBXH |
|
52. |
Báo cáo kết quả trợ giúp người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng |
Kết quả trợ giúp người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí |
Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 14/3/2016 |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
x |
Sở Lao động -TBXH |
|
53. |
Báo cáo kết quả tập trung người lang thang |
Tình hình thực hiện người lang thang trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
x |
Sở Lao động -TBXH |
|
54. |
Báo cáo thực hiện Chương trình Giải quyết các vấn đề xã hội trong hội nhập kinh tế quốc tế |
Kết quả giải quyết các vấn đề xã hội trong hội nhập kinh tế quốc tế theo Chương trình 22-CTr/TU |
Kế hoạch số 151/KH-UBND ngày 11/7/2017 |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Lao động -TBXH |
|
55. |
Báo cáo kết quả thực hiện các hoạt động truyền thông, nâng cao nhận thức về CT MTQG giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh. |
Báo cáo kết quả thực hiện các hoạt động truyền thông, nâng cao nhận thức về CT MTQG giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh. |
Kế hoạch số 82/KH-UBND ngày 10/4/2017 |
Giảm nghèo |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Lao động - TBXH |
|
56. |
Báo cáo công tác xóa mù chữ |
Xóa mù chữ |
Chương trình công tác của UBND tỉnh |
GDCN- GDTX |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở GD-ĐT |
|
57. |
Báo cáo xây dựng XHHT |
Xã hội học tập |
Chương trình công tác của UBND tỉnh |
GDCN-GDTX |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở GD-ĐT |
|
II. CẤP HUYỆN |
||||||||||||
58. |
Báo cáo Tình hình phát triển tổ hợp tác trên địa bàn huyện |
Tình hình phát triển tổ hợp tác trên địa bàn huyện năm... |
Công văn số 684/UBND-ND ngày 11/02/2017 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND huyện |
|
x |
|
UBND cấp huyện |
|
59. |
Báo cáo tổng kết thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Báo cáo tổng kết thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gắn với công tác giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện giai đoạn 2011- 2015 phương hướng nhiệm vụ giai đoạn 2016-2020 |
Theo Chương trình, kế hoạch công tác của UBND huyện |
PTNT |
x |
|
VP điều phối NTM UBND huyện; |
|
|
x |
UBND cấp huyện |
|
60. |
Báo cáo tổng kết sản xuất năm ... và kế hoạch năm tiếp theo |
Báo cáo tổng kết sản xuất năm ... và kế hoạch năm tiếp theo |
Theo Chương trình, kế hoạch công tác của UBND huyện |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND huyện; phòng Nông nghiệp &PTNT |
|
|
x |
UBND cấp huyện |
|
61. |
Kết quả tổ chức thực hiện thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch |
Kết quả tổ chức thực hiện thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch |
Kế hoạch số 04/KH-HĐND ngày 07/3/2017 của HĐND tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
UBND huyện |
|
x |
x |
UBND cấp huyện |
|
62. |
Về việc rà soát chính sách quản lý, sử dụng đất nông nghiệp |
Về việc rà soát chính sách quản lý, sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện |
Công văn số 1146/UBND-ĐC ngày 06/3/2017 của UBND tỉnh |
Đất đai - Địa giới |
x |
|
UBND huyện |
|
x |
|
UBND cấp huyện |
|
63. |
Báo cáo tình hình nhiệm vụ KT-XH |
Tình hình thực hiện nhiệm vụ KT-XH hàng tuần, tháng, quý, năm |
Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND thị xã Hương Thủy |
KT-XH |
x |
|
UBND cấp huyện |
|
x |
|
UBND cấp huyện |
|
64. |
Báo cáo về việc tự đánh giá, chấm điểm tự xác định chỉ số CCHC cấp tỉnh năm… |
Về việc tự đánh giá, chấm điểm tự xác định chỉ số CCHC cấp tỉnh năm... |
Kế hoạch của UBND cấp huyện |
Nội vụ |
x |
|
UBND cấp huyện; Phòng Nội vụ |
|
x |
x |
UBND cấp huyện |
|
65. |
Báo cáo Kết quả công tác thi đua, khen thưởng |
Kết quả công tác thi đua, khen thưởng 6 tháng đầu năm và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 |
Theo Chương trình, công tác của UBND cấp huyện |
Nội vụ |
x |
|
UBND cấp huyện; Phòng Nội vụ |
|
x |
x |
UBND cấp huyện |
|
66. |
Báo cáo Tình hình trước trong và sau Tết |
Tình hình trước trong và sau Tết |
Chỉ thị của UBND huyện |
Nội vụ |
x |
|
UBND huyện |
|
|
x |
UBND cấp huyện |
|
67. |
Báo cáo tình hình thực hiện pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo |
Báo cáo tình hình thực hiện pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo |
Kế hoạch của UBND huyện |
Nội vụ |
x |
|
Phòng Nội vụ huyện |
|
|
x |
UBND cấp huyện |
|
68. |
Báo cáo đánh giá thực trạng đội ngũ cán bộ, công chức xã |
Báo cáo đánh giá thực trạng đội ngũ cán bộ, công chức xã |
Công văn của UBND cấp huyện |
Nội vụ |
x |
|
Phòng Nội vụ huyện |
|
|
x |
UBND cấp huyện |
|
69. |
Báo cáo kết quả thực hiện chỉ số 51/2012/CT-UBND của UBND tỉnh |
Báo cáo kết quả thực hiện chỉ số 51/2012/CT-UBND của UBND tỉnh |
Công văn của UBND huyện |
Nội vụ |
x |
|
Phòng nội vụ huyện |
|
|
x |
UBND cấp huyện |
|
70. |
Báo cáo Tình hình thực hiện nhiệm vụ tài chính ngân sách năm.... |
Tình hình thực hiện nhiệm vụ tài chính ngân sách năm .... và dự toán ngân sách năm tiếp theo |
Công văn của UBND huyện |
Tài chính - Kế hoạch |
x |
|
HĐND huyện |
|
x |
|
UBND cấp huyện |
|
71. |
Báo cáo tổng quyết toán thu chi ngân sách nhà nước năm... |
Báo cáo tổng quyết toán thu chi ngân sách nhà nước năm… |
Theo Chương trình, kế hoạch công tác của UBND huyện |
Tài chính - Kế hoạch |
x |
|
UBND huyện, Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
x |
UBND cấp huyện |
|
72. |
Báo cáo tình hình thực hiện thu chi ngân sách |
Báo cáo tình hình thực hiện thu chi ngân sách năm .... và dự toán năm tiếp theo |
Theo Chương trình, kế hoạch công tác của UBND huyện |
Tài chính - Kế hoạch |
x |
|
UBND huyện, Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
x |
UBND cấp huyện |
|
73. |
Báo cáo Công tác phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm chống lãng phí |
Công tác phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm ... và phương hướng nhiệm vụ năm tiếp theo |
Theo Chương trình, kế hoạch công tác của UBND huyện |
Thanh tra |
x |
|
UBND cấp huyện, Phòng Thanh tra |
|
x |
x |
UBND cấp huyện |
|
74. |
Báo cáo tổng kết công tác giáo dục |
Báo cáo tổng kết công tác giáo dục năm ... và triển khai nhiệm vụ năm tiếp theo |
Theo Chương trình, kế hoạch công tác của UBND cấp huyện |
Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
UBND huyện; Phòng GD&ĐT |
|
|
x |
UBND cấp huyện |
|
75. |
Báo cáo định kỳ hàng quý/năm... |
Tình hình phát triển kinh tế, xã hội của UBND cấp huyện |
Theo Kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội của UBND cấp huyện |
Giáo dục, Chính trị, KTXH |
x |
|
UBND cấp huyện |
|
x |
x |
UBND cấp huyện |
|
76. |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện công tác bình đẳng giới và tiến bộ phụ nữ giai đoạn 2011 - 2015 |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện công tác bình đẳng giới và tiến bộ phụ nữ giai đoạn 2011 - 2015 |
Công văn của Phòng LĐTBXH |
LĐ-TBXH |
x |
|
UBND huyện; Phòng LĐTB&XH |
|
|
x |
UBND cấp huyện |
|
77. |
Báo cáo thực hiện công tác tại cơ quan năm... |
Báo cáo thực hiện công tác cơ quan năm ... và các giải pháp thực hiện kế hoạch công tác năm tiếp theo |
Theo Chương trình, kế hoạch công tác của UBND huyện |
Lao động |
x |
|
UBND huyện; Ban DV huyện ủy; LĐLĐ huyện |
|
|
x |
UBND cấp huyện |
|
78. |
Báo cáo tổng kết công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình năm 2015 và phương hướng nhiệm vụ năm 2016 |
Báo cáo tổng kết công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình năm 2015 và phương hướng nhiệm vụ năm 2016 |
Theo Chương trình, kế hoạch công tác của UBND huyện |
Y tế |
x |
|
Trung tâm DS KHHGĐ huyện |
|
|
x |
UBND cấp huyện |
|
79. |
Báo cáo Kết quả chiến dịch CSSKSS- KHHGĐ năm.... |
Kết quả chiến dịch CSSKSS-KHHGĐ năm... |
26/KH-UBND huyện |
Y tế |
x |
|
Trung tâm DS KHHGĐ huyện |
|
|
x |
UBND cấp huyện |
|
80. |
Báo cáo Sơ kết triển khai, thực hiện Chương trình hành động của Huyện ủy khóa XII về thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 26/3/2012 |
Sơ kết triển khai, thực hiện Chương trình hành động của Huyện ủy khóa XII về thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 26/3/2012 của Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế xứng tầm là Trung tâm y tế chuyên sâu của khu vực miền Trung và cả nước giai đoạn 2012-2015 và tầm nhìn đến 2020 |
Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 26/3/2012 của Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế xứng tầm là Trung tâm y tế chuyên sâu của khu vực miền Trung và cả nước giai đoạn 2012-2015 và tầm nhìn đến 2020 |
Y tế |
x |
|
HĐND và UBND cấp huyện |
|
x |
|
UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2644/QĐ-UBND ngày
08 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
||
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu BC giấy) |
BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) |
|
Cá nhân |
Tổ chức |
|
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1. |
Báo cáo năm |
Về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp |
- Điều 6, Quyết định số 61/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013. |
Giám định tư pháp |
x |
|
Sở Tư pháp |
|
x |
Sở Tư pháp |
2. |
Tình hình thu gom, xử lý nước thải |
Tình hình thu gom, xử lý nước thải, xả nước thải và các vấn đề phát sinh trong quá trình xử lý nước thải |
Công văn yêu cầu báo cáo của Sở TN và MT |
Tài nguyên nước |
x |
|
Sở TN và MT |
x |
x |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3. |
Kết quả quan trắc chất lượng nước |
Kết quả quan trắc lưu lượng nước thải và nước nguồn tiếp nhận |
Công văn yêu cầu báo cáo của Sở TN và MT |
Tài nguyên nước |
x |
|
Sở TN và MT |
x |
x |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4. |
Tình hình khai thác, sử dụng nước |
Tình hình khai thác và sử dụng nước và các vấn đề phát sinh trong quá trình khai thác |
Công văn yêu cầu báo cáo của Sở TN và MT |
Tài nguyên nước |
x |
|
Sở TN và MT |
x |
x |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5. |
Kết quả quan trắc |
Quan trắc mặc nước, lưu lượng, chất lượng nước trong quá trình khai thác |
Công văn yêu cầu báo cáo của Sở TN và MT |
Tài nguyên nước |
x |
|
Sở TN và MT |
x |
x |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6. |
Báo cáo tình hình thực hiện quy chế dân chủ tại nơi làm việc |
Tình hình thực hiện quy chế dân chủ tại nơi làm việc |
Kế hoạch 191/KH-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh |
Lao động - Tiền lương - BHXH |
x |
|
Sở LĐ-TB&XH |
|
x |
Sở LĐ-TBXH |