Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 3148/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 15/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3148/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 15 tháng 11 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số: 553/TTr-VP ngày 10/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
- Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo; hoàn thành và gửi UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp) trước ngày 01/02/2018.
- Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh, vướng mức đề nghị các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã phản ánh về Văn phòng UBND tỉnh để đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, theo dõi và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa |
|||
BC giấy (Đánh dấu x nếu yêu cầu BC giấy) |
BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Báo cáo Cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh |
Báo cáo tình hình thực hiện các nhiệm vụ nâng cao năng lực cạnh tranh, cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (Báo cáo định kỳ quý, năm) |
Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của UBND tỉnh; Kế hoạch hành động số 1008/KH-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh |
Cải cách hành chính |
x |
x |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Báo cáo tình hình thực hiện CTHĐ thực hiện NQ số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 |
Báo cáo tình hình thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp nêu ra trong Chương trình hành động số 2062a/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh |
Quyết định số 2062a/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh |
Kế hoạch đầu tư |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển từ ngân sách do tỉnh quản lý |
Tình hình thực hiện và giải ngân vốn các dự án đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách do tỉnh quản lý (Báo cáo hàng tháng, quý, 6 tháng và cả năm) |
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh |
Kế hoạch đầu tư |
x |
|
Bộ KH&ĐT; UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội. AN-QP |
Tình hình thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, AN-QP của tỉnh (Báo cáo hàng tháng, quý, 6 tháng và cả năm) |
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh |
Tổng hợp |
x |
|
Sở KH&ĐT; UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Báo cáo tình hình thực hiện các kết luận, các ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh và BC tình hình thực hiện chương trình công tác trọng tâm của UBND tỉnh |
Tình hình thực hiện các kết luận, các ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh và Báo cáo tình hình thực hiện chương trình công tác của UBND tỉnh (Báo cáo hàng quý) |
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh |
Tổng hợp |
x |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
6 |
Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo điều hành |
Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo điều hành (Báo cáo 6 tháng, cả năm) |
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh |
Tổng hợp |
x |
|
UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
7 |
Báo cáo tình hình thu - chi ngân sách |
Tình hình thu - chi ngân sách (Báo cáo 6 tháng và cả năm) |
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh |
Tài chính |
x |
|
Sở Tài chính; UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tài chính |
8 |
Báo cáo tình hình đầu tư XDCB sử dụng vốn ngân sách |
Tình hình đầu tư XDCB sử dụng vốn ngân sách (Báo cáo 6 tháng, cả năm) |
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh |
Kế hoạch đầu tư |
x |
|
Sở KH&ĐT; UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Báo cáo giải quyết các ý kiến và kiến nghị của cử tri và đại biểu HĐND tỉnh |
Tình hình giải quyết các ý kiến và kiến nghị của cử tri và đại biểu HĐND tỉnh (giữa 2 kỳ họp thông thường của HĐND tỉnh) |
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh |
Tổng hợp |
x |
|
HĐND tỉnh; UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
10 |
Báo cáo công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại tố cáo |
Báo cáo công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại tố cáo |
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh |
Khiếu nại tố cáo |
x |
|
UBND tỉnh |
Thanh tra tỉnh; VP UBND tỉnh |
|
|
Thanh tra tỉnh |
11 |
Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng |
Kết quả thực hiện công tác phòng chống tham nhũng, lãng phí (Báo cáo định kỳ tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm) |
Kế hoạch số 2629/KH-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh |
Phòng chống tham nhũng |
x |
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy; Thanh tra tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Thanh tra tỉnh |
12 |
Báo cáo Công tác Cải cách hành chính |
- Tình hình và kết quả thực hiện CCHC (Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm); - Kết quả duy trì và củng cố Chỉ số Hiệu quả quản trị hành chính công (PAPI) (Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm); |
Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 04/7/2014 của UBND tỉnh |
Cải cách hành chính |
x |
|
Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
13 |
Báo cáo công tác tuyên truyền cải hành chính hàng năm |
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ công tác tuyên truyền cải cách hành chính hàng năm |
Kế hoạch số 6153/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Cải cách hành chính |
x |
|
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin và Truyền thông; các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
14 |
Báo cáo xác định chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị |
Báo cáo đánh giá xác định chỉ số cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện UBND cấp xã (Báo cáo hàng năm) |
Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 |
Cải cách hành chính |
x |
|
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ |
15 |
Báo cáo đánh giá chấm điểm mức độ hoàn thành nhiệm vụ |
Báo cáo đánh giá chấm điểm và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (Báo cáo hàng năm) |
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
|
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện (trừ huyện đảo Cồn Cỏ) |
|
Sở Nội vụ |
16 |
Báo cáo tăng cường công tác quản lý nhà nước |
Tổng hợp tình hình, kết quả công tác quản lý nhà nước các cấp (Báo cáo 6 tháng, năm) |
Công văn 4842/UBND-NC ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh |
Nội chính |
x |
|
Sở Nội vụ, UBNB tỉnh, Bộ Nội vụ, Thủ tướng CP |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, các tổ chức Hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
17 |
Báo cáo công tác quản lý nhà nước về Thanh niên |
Kết quả triển khai thực hiện chính sách, pháp luật và các hoạt động đối với thanh niên (Báo cáo quý, 6 tháng, năm) |
Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 của UBND tỉnh; Công văn số 84/SNV-CTTN ngày 24/02/2014 của Sở Nội vụ |
Quản lý nhà nước về Thanh niên |
x |
|
Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
18 |
Báo cáo thực hiện Chương trình phát triển thanh niên |
Báo cáo đánh giá việc triển khai Kế hoạch công tác quản lý nhà nước về thanh niên hàng năm |
Kế hoạch số 2230/KH-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh |
Quản lý nhà nước về Thanh niên |
x |
|
Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
19 |
Báo cáo thực hiện cơ chế 1 cửa, 1 cửa liên thông |
Tăng cường thực hiện cơ chế 1 cửa, 1 cửa liên thông để cải thiện điểm số chi phí không chính thức và điểm số thực hiện cơ chế 1 cửa, 1 cửa liên thông (Báo cáo Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) |
Công văn số 4528/UBND-NC ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh |
Cải cách hành chính |
x |
|
Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
20 |
Báo cáo v/v tăng cường công tác quản lý Nhà nước và chấn chỉnh tổ chức các hoạt động kỷ niệm, thành lập, tái thành lập |
Kết quả công tác quản lý Nhà nước và chấn chỉnh tổ chức các hoạt động kỷ niệm, thành lập, tái thành lập (Báo cáo tháng, 06 tháng, năm) |
Công văn số 4842/UBND-NC ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh; Công văn số 303/SNV-CCHC ngày 18/5/2017 của Sở Nội vụ |
Quản lý nhà nước |
x |
|
Sở Nội vụ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND tỉnh; các sở, ban, ngành cấp tỉnh, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
21 |
Báo cáo tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan HCNN các cấp |
Báo cáo tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan HCNN các cấp (Báo cáo 6 tháng, 1 năm) |
Công văn số 4842/UBND-NC ngày 16/11/2017 của UBND tỉnh |
Quản lý nhà nước |
x |
|
Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Bộ Nội vụ, Thủ tướng Chính phủ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, các tổ chức Hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
22 |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh |
Sơ kết, tổng kết quá trình triển khai thực hiện việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh (Báo cáo 6 tháng, năm) |
Công văn số 6166/UBND-NC ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Văn hóa, thể thao, du lịch |
x |
|
- Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; các tổ chức Hội quần chúng |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
23 |
Báo cáo thực hiện chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng |
Kết quả thực hiện chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng (Báo cáo hàng năm) |
Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
|
Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; các cơ quan Đảng cấp tỉnh; các tổ chức CT-XH cấp tỉnh |
UBND cấp huyện; các cơ quan Đảng cấp huyện; các tổ chức CT-XH cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
24 |
Báo cáo công tác công tác dân vận chính quyền |
Kết quả công tác dân vận chính quyền (Báo cáo hàng năm) |
Kế hoạch số 341/KH-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh |
Công tác dân vận |
x |
|
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
25 |
Báo cáo kết quả thực hiện nâng bậc lương thường xuyên, hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung và nâng bậc lương trước thời hạn đối với CBCCVC và người lao động của cơ quan, đơn vị |
Kết quả thực hiện nâng bậc lương thường xuyên, hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung và nâng bậc lương trước thời hạn đối với CBCCVC và người lao động của cơ quan, đơn vị |
Hướng dẫn số 581/HD-SNV ngày 27/12/2013 của Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức |
x |
|
Sở Nội vụ |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ |
26 |
Báo cáo kết quả thực hiện tinh giản biên chế và số lượng CBCCVC, người lao động nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc của các cơ quan, đơn vị |
Kết quả thực hiện tinh giản biên chế và số lượng CBCCVC, người lao động nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc của các cơ quan, đơn vị |
Hướng dẫn Liên sở số 303/HDLS-SNV-STC ngày 30/6/2015 của Sở Nội vụ, Sở Tài chính |
Công chức, viên chức |
x |
|
Sở Nội vụ |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ |
27 |
Báo cáo công tác Trợ giúp pháp lý đối với Người khuyết tật |
Kết quả thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý (Báo cáo định kỳ 6 tháng, 9 tháng, 1 năm) |
Công văn số 1126/SLĐTBX H-BTXH ngày 23/5/2015 của Sở LĐ, TB&XH tỉnh Quảng Trị |
Trợ giúp pháp lý |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Sở Tư pháp (Trung tâm TGPLNN tham mưu) |
|
|
Sở Lao động, Thương binh & Xã hội |
28 |
Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 |
Tình hình thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 (Báo cáo tháng, 6 tháng, năm) |
Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Công nghiệp |
x |
|
Sở Công thương |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Công thương |
29 |
Báo cáo tình hình chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Báo cáo những kết quả đạt được, tình hình chất lượng, sản phẩm, hàng hóa (Báo cáo định kỳ 6 tháng, hàng năm) |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của UBND tỉnh |
Khoa học công nghệ |
x |
|
Sở Khoa học & Công nghệ |
Các sở. ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Khoa học & Công nghệ |
30 |
Báo cáo Bảo vệ môi trường |
Báo cáo Bảo vệ môi trường (Báo cáo năm) |
Quyết định số 3179/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh |
Môi trường |
x |
|
Sở TN&MT; UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tài nguyên & Môi trường |
31 |
Báo cáo tình hình quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Báo cáo tình hình quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa (Báo cáo 6 tháng, hàng năm) |
QĐ số 1937/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của UBND |
Khoa học công nghệ |
x |
|
Sở Khoa học & Công nghệ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Khoa học & Công nghệ |
32 |
Báo cáo tình hình thực hiện Các chương trình mục tiêu quốc gia |
Kết quả thực hiện nguồn vốn, nội dung, nhiệm vụ thuộc từng Chương trình mục tiêu quốc gia của Sở, ngành, địa phương (Báo cáo 6 tháng và hàng năm) |
Quyết định số 979/QĐ-BCĐ ngày 11/5/2017 của Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh, giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch đầu tư |
x |
|
Sở KH&ĐT |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
33 |
Báo cáo công tác thi đua khen thưởng |
Tình hình thực hiện công tác thi đua khen thưởng |
Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND tỉnh |
Thi đua khen thưởng |
x |
|
Ban Thi đua khen thưởng |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
34 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
Kết quả triển khai thực hiện Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh. Chủ tịch UBND tỉnh giao (Báo cáo định kỳ quý) |
Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh |
|
x |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
35 |
Báo cáo thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP của Chính phủ về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp |
Tình hình thực hiện nhiệm vụ giải pháp được UBND tỉnh phân công (Báo cáo hàng năm) |
Quyết định số 2062a/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh |
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp |
x |
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
36 |
Báo cáo việc quản lý, sử dụng và khai thác Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến và ứng dụng một cửa điện tử được tích hợp trên Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến |
Việc quản lý, sử dụng và khai thác Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến và ứng dụng một cửa điện tử được tích hợp trên Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến (Báo cáo hàng năm) |
Quyết định số 2563/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh |
Cải cách hành chính |
x |
|
Sở TT&TT, UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; các đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Thông tin & Truyền thông |
37 |
Báo cáo xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Kết quả xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật (Báo cáo 6 tháng, hàng năm) |
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
Sở Tư pháp |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tư pháp |
38 |
Báo cáo công tác QLNN đối với hoạt động bán hàng đa cấp |
Công tác QLNN đối với hoạt động bán hàng đa cấp (Báo cáo năm) |
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh. |
Công thương |
x |
|
Sở Công Thương |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Công Thương |
39 |
Báo cáo QLNN về an toàn thực phẩm |
Đánh giá tình hình, kết quả công tác QLNN về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương (Báo cáo 6 tháng, hàng năm) |
Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh; Công văn chỉ đạo của Ban chỉ đạo ATTP tỉnh |
An toàn thực phẩm |
x |
|
Sở Công Thương, Ban chỉ đạo An toàn thực phẩm tỉnh |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Công Thương |
40 |
Báo cáo việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2016-2020 |
Báo cáo kết quả thực hiện nguồn vốn, nội dung, nhiệm vụ thuộc từng Chương trình mục tiêu quốc gia của Sở, ngành, địa phương quản lý (Báo cáo định kỳ 6 tháng, hàng năm) |
Quyết định số 979/QĐ-BCĐ ngày 11/5/2017 của BCĐ các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch đầu tư |
x |
|
Thường trực BCĐ tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
41 |
Báo cáo sản xuất nông nghiệp |
Các lĩnh vực hoạt động của ngành (Báo cáo tháng, quý, năm) |
Công văn số 1182/UBND-TH ngày 15/5/2009 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp và PTNT |
x |
|
UBND tỉnh, Sở KH&ĐT |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
42 |
Báo cáo đánh giá xếp hạng mức độ sẵn sàng ứng dụng CNTT trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị |
Báo cáo đánh giá xếp hạng mức độ sẵn sàng ứng dụng CNTT trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị (Báo cáo hàng năm) |
Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013; Kế hoạch số 5177/KH-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh |
Công nghệ thông tin |
x |
|
Sở TT&TT |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Thông tin & Truyền thông |
43 |
Báo cáo thực hiện Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 15/6/2016 |
Báo cáo kết quả về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các DTTS giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2030 (Báo cáo hàng năm) |
Kế hoạch số 2232/KH-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh |
Dân tộc |
x |
|
UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Ban Dân tộc |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA CÁC
CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA đơn giản hóa |
||
BC
giấy |
BC
qua Hệ thống phần mềm |
Cá nhân |
Tổ chức |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Báo cáo tình hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ |
Tình hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ (Báo cáo hàng quý) |
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh |
Công thương |
x |
|
Sở Công thương |
|
Doanh nghiệp, HTX được giao quản lý chợ |
Sở Công thương |