Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2635/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
03 tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ
CÁC KCN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 664/TTr-STNMT ngày 01/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 16 thủ tục hành chính mới/sửa đổi lĩnh vực Môi trường
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn và các KCN; UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao: Sở Tài
nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện, UBND cấp
xã; Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp xây dựng quy trình
nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban, gửi
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày
20/8/2022.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ BAN QUẢN LÝ KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/UBND CẤP HUYỆN/UBND
CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2635/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Danh mục TTHC mới ban hành
TT
Tên thủ tụchành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Cấp giấy phép môi trường
(1.010727.000. 00.00.H56)
- 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu
của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
(2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên
tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu
của cơ quan cấp giấy phép môi trường 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hoá,
- Địa chỉ: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm
2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời
không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm
2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định
tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ.
5.000.000
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/
2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7
về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án
cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2635/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
03 tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ
CÁC KCN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 664/TTr-STNMT ngày 01/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 16 thủ tục hành chính mới/sửa đổi lĩnh vực Môi trường
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn và các KCN; UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao: Sở Tài
nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện, UBND cấp
xã; Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp xây dựng quy trình
nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban, gửi
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày
20/8/2022.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ BAN QUẢN LÝ KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/UBND CẤP HUYỆN/UBND
CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2635/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Danh mục TTHC mới ban hành
TT
Tên thủ tụchành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Cấp giấy phép môi trường
(1.010727.000. 00.00.H56)
- 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu
của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
(2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên
tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu
của cơ quan cấp giấy phép môi trường 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hoá,
- Địa chỉ: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm
2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời
không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm
2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định
tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ.
5.000.000
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/
2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7
về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án
cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
2
Cấp đổi giấy phép môi trường
(1.010728.000. 00.00.H56)
10 (mười) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
Nộp trực tuyến về Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá, Địa chỉ: http://dichvucong. thanhhoa.gov.vn ( mức
4)
Phí thẩm định: Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/
2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7
về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án
cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
3
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(1.010729.000.00.00.H56)
15 (mười lăm) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trong trường hợp Chủ dự án đầu tư,
cơ sở khi có thay đổi một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường hợp
quy định tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP
(trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi khối
lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội dung
cấp phép môi trường, việc thay đổi giấy phép môi trường được thực hiện khi
có đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở)
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Nộp trực tuyến về Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá, Địa chỉ: http://dichvucong. thanhhoa.gov.vn ( mức
4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể: 50% mức phí cấp lần đầu tương ứng:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm
2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
4.250.000
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT
năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
3.500.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
5.500.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
5.500.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định
tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ.
2.500.000
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 về Ban hành
quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án
cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
4
Cấp lại giấy phép môi trường
(1.010730.000. 00.00.H56 )
+ 20 (hai mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy phép hết hạn gửi hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng
(2) Khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư.
+ 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
(2) Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt
quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn
nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
+ 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hoá - Địa chỉ trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn ( mức 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể: 100% mức phí cấp lần đầu tương
ứng:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm
2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT
năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định
tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ.
5.000.000
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/
2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7
về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án
cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
2. Danh mục TTHC sửa đổi
Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định
số 1364/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới/ bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên & Môi trường/ Ban Quản lý khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp/ UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
TT
Tên thủ tụchành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
1
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
(1.010733.00 0.00.00.H56)
50 ngày, cụ thể:
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d,
đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định
của UBND tỉnh.
- Thời điểm thông báo kết
quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hoá
- Địa chỉ trực tuyến:
http://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (mức 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 7, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 về Ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án
cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
- Phí thẩm định
- Căn cứ pháp lý
STT
Đối tượng
Mức thu
1
Phí thẩm định báo cáo đánh
giá môi trường đối với các dự án có tổng mức đầu tư dưới 50 tỷ
14.000.000
2
Phí thẩm định báo cáo đánh
giá môi trường đối với các dự án có tổng mức đầu tư từ 50 tỷ trở lên
16.000.000
Trường hợp thẩm định lại,
mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
2
Thẩm định phương án cải tạo
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP
(1.010735.00 0.00.00.H56)
45 ngày làm việc, cụ
thể:
- Thời hạn thẩm định
hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ:
Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hoá
- Địa chỉ trực tuyến: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 16, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 về Ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án
cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
- Phí thẩm định
- Căn cứ pháp lý
STT
Đối tượng
Mức thu
1
Phí thẩm định phương án cải
tạo phục hồi môi trường đối với các dự án có tổng mức đầu tư dưới 50 tỷ
14.000.000
2
Phí thẩm định phương án cải
tạo phục hồi môi trường đối với các dự án có tổng mức đầu tư từ 50 tỷ trở lên
16.000.000
Trường hợp thẩm định lại,
mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
III. DANH MỤC TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
TT
Tên thủ tụchành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Cấp giấy phép môi
trường
(1.010727.00 0.00.00.H56)
- 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
(2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
(đối với các dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh
- Địa chỉ trực tuyến: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm
2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT
năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định
tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
5.000.000
- Phương thức nộp phí:
Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo
từng lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 về Ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND
ngày 23/3/2022 về việc Ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
KCN tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh giấy
phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp.
2
Cấp đổi giấy phép môi trường
(1.010728.00 0.00.00.H56)
10 (mười) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
Nộp trực tuyến về Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn,
tỉnh Thanh Hóa. (đối với các dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn
và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh, Địa chỉ: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
Phí thẩm định: Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 về Ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND
ngày 23/3/2022 về việc Ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
KCN tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều
chỉnh giấy phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và
các khu công nghiệp.
3
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(1.010729.00 0.00.00.H56)
15 (mười lăm) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trong trường hợp Chủ dự án đầu tư,
cơ sở khi có thay đổi một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường hợp
quy định tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
(trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi
khối lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội
dung cấp phép môi trường, việc thay đổi giấy phép môi trường được thực hiện
khi có đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
Nộp trực tuyến về Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn,
tỉnh Thanh Hóa. (đối với các dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn
và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh, Địa chỉ: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể: 50% mức phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm
2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
4.250.000
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT
năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
3.500.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
5.500.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
5.500.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định
tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ.
2.500.000
- Phương thức nộp phí:
Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo
từng lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 về Ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND
ngày 23/3/2022 về việc Ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
KCN tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh
giấy phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu
công nghiệp.
4
Cấp lại giấy phép môi trường
(1.010730.00 0.00.00.H56)
+ 20 (hai mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy phép hết hạn gửi hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng
(2) Khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư
+ 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
(2) Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số
lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông
số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu
lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn,
độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn
nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
+ 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. (đối
với các dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh trên địa bàn tỉnh)
- Địa chỉ trực tuyến: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể: 100% mức phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm
2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT
năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định
tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ.
5.000.000
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 về Ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày
23/3/2022 về việc Ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN
tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh
giấy phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu
công nghiệp.
2. Danh mục TTHC sửa đổi
Sửa đổi 01 TTHC tại Quyết định
số 1364/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới/ bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên & Môi trường/ Ban Quản lý khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp/ UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
TT
Tên thủ tụchành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
1
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
(1.010733.00 0.00.00.H56)
50 ngày, cụ thể:
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d,
đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định
của UBND tỉnh.
- Thời điểm thông báo kết
quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. (đối
với dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn; khu công nghiệp Lễ Môn;
khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga; khu công nghiệp Hoàng Long; khu công
nghiệp Bỉm Sơn; khu công nghiệp Lam Sơn - Sao vàng) - Địa chỉ trực tuyến: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 7, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
ST T
Đối tượng
Mức thu
1
Phí thẩm định báo cáo đánh
giá môi trường đối với các dự án có tổng mức đầu tư dưới 50 tỷ
14.000.000
2
Phí thẩm định báo cáo đánh
giá môi trường đối với các dự án có tổng mức đầu tư từ 50 tỷ trở lên
16.000.000
Trường hợp thẩm định lại,
mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật Bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 về Ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND
ngày 23/3/2022 về việc Ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
KCN tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều
chỉnh giấy phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và
các khu công nghiệp.
- Phí
- Căn cứ pháp lý
III. DANH MỤC TTHC MỚI BAN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
Tên thủ tụchành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Cấp giấy phép môi trường
(1.010723.00 0.00.00.H56)
+ 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
(2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên
tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
+ 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường 5 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND
- UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực tuyến:
http://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (mức 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 2
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 3
Dự án đầu tư hoặc cơ sở quy
định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ.
4.000.000
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/
2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7
về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
2
Cấp đổi giấy phép môi trường
(1.010724.00 0.00.00.H56)
10 (mười) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Nộp trực tuyến về Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND
- UBND cấp huyện, Địa chỉ: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức 4)
Phí thẩm định: Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/
2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7
về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
3
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(1.010725.00 0.00.00.H56)
15 (mười lăm) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trong trường hợp Chủ dự án đầu tư,
cơ sở khi có thay đổi một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường hợp
quy định tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
(trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi
khối lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội
dung cấp phép môi trường, việc thay đổi giấy phép môi trường được thực hiện
khi có đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Nộp trực tuyến về Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND
- UBND cấp huyện, Địa chỉ: http://dichvucong.t
hanhhoa.gov.vn (mức 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể: 50% mức phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
3.000.000
Nhóm 2
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
3.000.000
Nhóm 3
Dự án đầu tư hoặc cơ sở quy
định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ.
2.000.000
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/
2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7
về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
4
Cấp lại giấy phép môi trường
(1.010722.H5 6)
+ 20 (hai mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy phép hết hạn gửi hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng
(2) Dự án đầu tư, cơ sở có
thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát
sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng
mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và
phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
+ 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với Dự án đầu tư, cơ
sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án
đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường);
+ 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND
- UBND cấp huyện
- Địa chỉ: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể: 100% mức phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 2
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 3
Dự án đầu tư hoặc cơ sở quy
định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ.
4.000.000
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/
2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7
về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
IV. DANH MỤC TTHC MỚI BAN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT
Tên thủ tụchành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
(1.010736.00 0.00.00.H56)
+ Tối đa 15 (mười lăm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản
hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc UBND cấp xã
- UBND cấp xã, Địa chỉ:
http://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (mức 4)
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Toàn văn Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2635/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
03 tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ
CÁC KCN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 664/TTr-STNMT ngày 01/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 16 thủ tục hành chính mới/sửa đổi lĩnh vực Môi trường
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn và các KCN; UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao: Sở Tài
nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện, UBND cấp
xã; Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp xây dựng quy trình
nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban, gửi
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày
20/8/2022.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ BAN QUẢN LÝ KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/UBND CẤP HUYỆN/UBND
CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2635/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Danh mục TTHC mới ban hành
TT
Tên thủ tụchành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Cấp giấy phép môi trường
(1.010727.000. 00.00.H56)
- 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu
của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
(2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên
tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu
của cơ quan cấp giấy phép môi trường 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hoá,
- Địa chỉ: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm
2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời
không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm
2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định
tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ.
5.000.000
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/
2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7
về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án
cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
2
Cấp đổi giấy phép môi trường
(1.010728.000. 00.00.H56)
10 (mười) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
Nộp trực tuyến về Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá, Địa chỉ: http://dichvucong. thanhhoa.gov.vn ( mức
4)
Phí thẩm định: Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/
2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7
về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án
cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
3
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(1.010729.000.00.00.H56)
15 (mười lăm) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trong trường hợp Chủ dự án đầu tư,
cơ sở khi có thay đổi một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường hợp
quy định tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP
(trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi khối
lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội dung
cấp phép môi trường, việc thay đổi giấy phép môi trường được thực hiện khi
có đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở)
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Nộp trực tuyến về Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá, Địa chỉ: http://dichvucong. thanhhoa.gov.vn ( mức
4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể: 50% mức phí cấp lần đầu tương ứng:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm
2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
4.250.000
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT
năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
3.500.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
5.500.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
5.500.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định
tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ.
2.500.000
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 về Ban hành
quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án
cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
4
Cấp lại giấy phép môi trường
(1.010730.000. 00.00.H56 )
+ 20 (hai mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy phép hết hạn gửi hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng
(2) Khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư.
+ 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
(2) Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt
quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn
nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
+ 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hoá - Địa chỉ trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn ( mức 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể: 100% mức phí cấp lần đầu tương
ứng:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm
2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT
năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định
tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ.
5.000.000
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/
2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7
về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án
cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
2. Danh mục TTHC sửa đổi
Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định
số 1364/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới/ bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên & Môi trường/ Ban Quản lý khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp/ UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
TT
Tên thủ tụchành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
1
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
(1.010733.00 0.00.00.H56)
50 ngày, cụ thể:
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d,
đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định
của UBND tỉnh.
- Thời điểm thông báo kết
quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hoá
- Địa chỉ trực tuyến:
http://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (mức 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 7, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 về Ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án
cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
- Phí thẩm định
- Căn cứ pháp lý
STT
Đối tượng
Mức thu
1
Phí thẩm định báo cáo đánh
giá môi trường đối với các dự án có tổng mức đầu tư dưới 50 tỷ
14.000.000
2
Phí thẩm định báo cáo đánh
giá môi trường đối với các dự án có tổng mức đầu tư từ 50 tỷ trở lên
16.000.000
Trường hợp thẩm định lại,
mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
2
Thẩm định phương án cải tạo
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP
(1.010735.00 0.00.00.H56)
45 ngày làm việc, cụ
thể:
- Thời hạn thẩm định
hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ:
Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hoá
- Địa chỉ trực tuyến: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 16, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 về Ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án
cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
- Phí thẩm định
- Căn cứ pháp lý
STT
Đối tượng
Mức thu
1
Phí thẩm định phương án cải
tạo phục hồi môi trường đối với các dự án có tổng mức đầu tư dưới 50 tỷ
14.000.000
2
Phí thẩm định phương án cải
tạo phục hồi môi trường đối với các dự án có tổng mức đầu tư từ 50 tỷ trở lên
16.000.000
Trường hợp thẩm định lại,
mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
III. DANH MỤC TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
TT
Tên thủ tụchành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Cấp giấy phép môi
trường
(1.010727.00 0.00.00.H56)
- 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
(2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
(đối với các dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh
- Địa chỉ trực tuyến: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm
2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT
năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định
tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
5.000.000
- Phương thức nộp phí:
Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo
từng lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 về Ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND
ngày 23/3/2022 về việc Ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
KCN tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh giấy
phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp.
2
Cấp đổi giấy phép môi trường
(1.010728.00 0.00.00.H56)
10 (mười) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
Nộp trực tuyến về Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn,
tỉnh Thanh Hóa. (đối với các dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn
và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh, Địa chỉ: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
Phí thẩm định: Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 về Ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND
ngày 23/3/2022 về việc Ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
KCN tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều
chỉnh giấy phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và
các khu công nghiệp.
3
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(1.010729.00 0.00.00.H56)
15 (mười lăm) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trong trường hợp Chủ dự án đầu tư,
cơ sở khi có thay đổi một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường hợp
quy định tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
(trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi
khối lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội
dung cấp phép môi trường, việc thay đổi giấy phép môi trường được thực hiện
khi có đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
Nộp trực tuyến về Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn,
tỉnh Thanh Hóa. (đối với các dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn
và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh, Địa chỉ: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể: 50% mức phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm
2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
4.250.000
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT
năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
3.500.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
5.500.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
5.500.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định
tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ.
2.500.000
- Phương thức nộp phí:
Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo
từng lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 về Ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND
ngày 23/3/2022 về việc Ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
KCN tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh
giấy phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu
công nghiệp.
4
Cấp lại giấy phép môi trường
(1.010730.00 0.00.00.H56)
+ 20 (hai mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy phép hết hạn gửi hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng
(2) Khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư
+ 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
(2) Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số
lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông
số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu
lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn,
độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn
nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
+ 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. (đối
với các dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh trên địa bàn tỉnh)
- Địa chỉ trực tuyến: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể: 100% mức phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm
2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu tư đã có quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng
thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT
năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định
tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ.
5.000.000
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 về Ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày
23/3/2022 về việc Ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN
tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh
giấy phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu
công nghiệp.
2. Danh mục TTHC sửa đổi
Sửa đổi 01 TTHC tại Quyết định
số 1364/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới/ bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên & Môi trường/ Ban Quản lý khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp/ UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
TT
Tên thủ tụchành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
1
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
(1.010733.00 0.00.00.H56)
50 ngày, cụ thể:
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d,
đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định
của UBND tỉnh.
- Thời điểm thông báo kết
quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. (đối
với dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn; khu công nghiệp Lễ Môn;
khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga; khu công nghiệp Hoàng Long; khu công
nghiệp Bỉm Sơn; khu công nghiệp Lam Sơn - Sao vàng) - Địa chỉ trực tuyến: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 7, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
ST T
Đối tượng
Mức thu
1
Phí thẩm định báo cáo đánh
giá môi trường đối với các dự án có tổng mức đầu tư dưới 50 tỷ
14.000.000
2
Phí thẩm định báo cáo đánh
giá môi trường đối với các dự án có tổng mức đầu tư từ 50 tỷ trở lên
16.000.000
Trường hợp thẩm định lại,
mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật Bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 về Ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND
ngày 23/3/2022 về việc Ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
KCN tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều
chỉnh giấy phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và
các khu công nghiệp.
- Phí
- Căn cứ pháp lý
III. DANH MỤC TTHC MỚI BAN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
Tên thủ tụchành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Cấp giấy phép môi trường
(1.010723.00 0.00.00.H56)
+ 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
(2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên
tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
+ 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường 5 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND
- UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực tuyến:
http://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (mức 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 2
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 3
Dự án đầu tư hoặc cơ sở quy
định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ.
4.000.000
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/
2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7
về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
2
Cấp đổi giấy phép môi trường
(1.010724.00 0.00.00.H56)
10 (mười) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Nộp trực tuyến về Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND
- UBND cấp huyện, Địa chỉ: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức 4)
Phí thẩm định: Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/
2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7
về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
3
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(1.010725.00 0.00.00.H56)
15 (mười lăm) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trong trường hợp Chủ dự án đầu tư,
cơ sở khi có thay đổi một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường hợp
quy định tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
(trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi
khối lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội
dung cấp phép môi trường, việc thay đổi giấy phép môi trường được thực hiện
khi có đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Nộp trực tuyến về Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND
- UBND cấp huyện, Địa chỉ: http://dichvucong.t
hanhhoa.gov.vn (mức 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể: 50% mức phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
3.000.000
Nhóm 2
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
3.000.000
Nhóm 3
Dự án đầu tư hoặc cơ sở quy
định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ.
2.000.000
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/
2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7
về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
4
Cấp lại giấy phép môi trường
(1.010722.H5 6)
+ 20 (hai mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy phép hết hạn gửi hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng
(2) Dự án đầu tư, cơ sở có
thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát
sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng
mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và
phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
+ 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với Dự án đầu tư, cơ
sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án
đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường);
+ 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND
- UBND cấp huyện
- Địa chỉ: http://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức 4)
Phí thẩm định: Theo quy định
tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể: 100% mức phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 2
Cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 3
Dự án đầu tư hoặc cơ sở quy
định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ.
4.000.000
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Nếu thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 289/
2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7
về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
IV. DANH MỤC TTHC MỚI BAN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT
Tên thủ tụchành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
(1.010736.00 0.00.00.H56)
+ Tối đa 15 (mười lăm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản
hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc UBND cấp xã
- UBND cấp xã, Địa chỉ:
http://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (mức 4)
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.