Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 1213/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/05/2022
Ngày có hiệu lực 19/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Lê Tuấn Phong
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1213/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 19 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 151/TTr-STNMT ngày 11 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh:

1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục số I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục số II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam.

CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1213/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (09 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I

CẤP TỈNH (04 TTHC)

1

1.010727

Cấp giấy phép môi trường

Mức độ 21

x

- 15 ngày2

- 30 ngày3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh

Theo quy định của HĐND tỉnh

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT.

2

1.010728

Cấp đổi giấy phép môi trường

Mức độ 24

x

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh

Không quy định

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT.

3

1.010729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Mức độ 25

x

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh

Theo quy định của HĐND tỉnh

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT.

4

1.010730

Cấp lại giấy phép môi trường

Mức độ 26

x

- 20 ngày7

- 30 ngày8

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh

Theo quy định của HĐND tỉnh

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT.

II

CẤP HUYỆN (04 TTHC)

1

1.010723

Cấp giấy phép môi trường

Mức độ 29

x

- 15 ngày10

- 30 ngày11

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT.

2

1.010724

Cấp đổi giấy phép môi trường

Mức độ 212

x

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT.

3

1.010725

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Mức độ 213

x

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT.

4

1.010726

Cấp lại giấy phép môi trường

Mức độ 214

x

- 20 ngày15

- 30 ngày16

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT.

III

CẤP XÃ (03 TTHC)

1

1.010736

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Mức độ 2

x

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã

Không quy định

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (02 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC được thay thế

Tên TTHC thay thế

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I

CẤP TỈNH (02 TTHC)

1

1.010733

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

2

x

50 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh

Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài TNMT.

2

1.010735

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

2

x

45 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh

Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh

- Luật Khoáng sản 2010; Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT.

PHẦN C: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (06 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Ghi chú

I

CẤP TỈNH (05 TTHC)

1

1.004141

Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)

Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

1.004356

Kiểm tra xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

nt

3

1.004258

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải cạo phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

nt

4

1.004148

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

nt

5

1.005741

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.

nt

II

CẤP HUYỆN (01 TTHC)

1

1.004138

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

nt

[...]