Quyết định 3840/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3840/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 09 tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát
thủ tục hành chính; số92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT
ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bốthủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài
nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc công bốthủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 962/TTr-STNMT
ngày 4/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 09 thủ tục hành chính sửa đổi thời gian từ
“ngày làm việc” thành từ “ngày”; bãi bỏ 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Môi
trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý
Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN; UBND cấp huyện và UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa (cóDanh mục kèm theo).
Điều 2. Giao:
Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ đối với thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện, UBND cấp xã; Ban Quản lý khu kinh
tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp xây dựng quy trình nội
bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban, gửi Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử sửa đổi trước
ngày 24/11/2022.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định; - Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản
điện tử); - Chủ tịch UBND tỉnh (để báo
cáo); - Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh
(để đăng tải); - Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI/BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ BAN QUẢN LÝ KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/UBND CẤP
HUYỆN/UBND CẤP XÃ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3840/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa)
A. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ
Sửa đổi thời gian từ “ngày làm việc”
thành từ “ngày” đối với 09 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2635/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý khu kinh tế
Nghi Sơn và các KCN/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
I
Thủ tục
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài Nguyên
và Môi trường
1
Cấp giấy
phép môi trường (1.010727.000 00.00.H56)
- 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
- 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá,
- Địa chỉ: http://dichvucong. thanhhoa.gov.vn
(mức độ4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37
Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4
Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động
thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu
tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
5.000.000
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày
31/12/2023.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết
định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài
nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án
đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
[...]
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3840/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 09 tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát
thủ tục hành chính; số92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT
ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bốthủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài
nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc công bốthủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 962/TTr-STNMT
ngày 4/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 09 thủ tục hành chính sửa đổi thời gian từ
“ngày làm việc” thành từ “ngày”; bãi bỏ 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Môi
trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý
Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN; UBND cấp huyện và UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa (cóDanh mục kèm theo).
Điều 2. Giao:
Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ đối với thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện, UBND cấp xã; Ban Quản lý khu kinh
tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp xây dựng quy trình nội
bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban, gửi Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử sửa đổi trước
ngày 24/11/2022.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định; - Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản
điện tử); - Chủ tịch UBND tỉnh (để báo
cáo); - Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh
(để đăng tải); - Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI/BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ BAN QUẢN LÝ KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/UBND CẤP
HUYỆN/UBND CẤP XÃ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3840/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa)
A. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ
Sửa đổi thời gian từ “ngày làm việc”
thành từ “ngày” đối với 09 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2635/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý khu kinh tế
Nghi Sơn và các KCN/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
I
Thủ tục
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài Nguyên
và Môi trường
1
Cấp giấy
phép môi trường (1.010727.000 00.00.H56)
- 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
- 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá,
- Địa chỉ: http://dichvucong. thanhhoa.gov.vn
(mức độ4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37
Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4
Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động
thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu
tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
5.000.000
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày
31/12/2023.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết
định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài
nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án
đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
- Thời
gian: từ “ngày làm việc” thành “ngày”
2
Cấp lại
giấy phép môi trường
(1.010730.000.
00.00.H56 )
+ 20
(hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng
(2) Khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề
thu hút đầu tư.
+ 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng
quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu
tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát
sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ
ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
+ 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
• Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.gov.vn (mức 4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể: 100% mức
phí cấp lần đầu tương ứng:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b,
khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường
8.500.000
Dự án đầu tư
đã có quyếtđịnh phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời không thuộc
trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đấu
tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ.
5.000.000
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu
lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định
số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy
phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
- Thời
gian: từ “ngày làm việc” thành “ngày
3
Thẩm định
phương án cải tạo phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
(1.010735.000.
00.00.H56)
45 ngày, cụ thể:
- Thời hạn
thẩm định hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày kểtừ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn
phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15 (mười lăm) ngày kểtừ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức 4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 16, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự
án
STT
Đối tượng
Mức thu
1
Phí thẩm
định phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án có tổng mức
đầu tư dưới 50 tỷ
14.000.000
2
Phí thẩm
định phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án có tổng mức
đầu tư từ 50 tỷ trở lèn
16.000.000
Trường hợp
thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày
31/12/2023.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
- Quyết
định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi
trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
- Thời
gian: từ “ngày làm việc” thành “ngày”
II
Thủ tục
thuộc thẩm quyềngiải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp
4
Cấp giấy
phép môi trường
(1.010727.000
00.00.H56)
- 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
- 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi
Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
(đối với
các dựán đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức độ4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37
Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4
Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động
thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu
tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
5.000.000
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức
độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết
ngày 31/12/2023.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ
họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định
số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về việc ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp
đổi, điều chỉnh giấp phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi
Sơn và các khu công nghiệp.
Thời gian:
từ “ngày làm việc” thành “ngày”
5
Cấp lại
giấy phép môi trường
(1.010730.000.
00.00.H56)
+ 20
(hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng
(2) Khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề
thu hút đầu tư
+ 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp:
(1) Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án
đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát
sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát
sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ
ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả
thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
+ 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh
Thanh Hóa.
(đối với
các dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh trên địa bàn tỉnh)
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức độ4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể: 100% mức
phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm
b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường
8.500.000
Dự án đầu tư
đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường đồng thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật
BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư
không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối
tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu
tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
5.000.000
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày
31/12/2023.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết
định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về việc Ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh
tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường,
cấp đổi, điều chỉnh giấp phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp.
Thời gian:
từ “ngày làm việc” thành “ngày”
III
Thủ tục
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
6
Cấp giấy
phép môi trường
(1.010723.000.
00.00.H56)
+ 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
+ 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường 5 (năm) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức 4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 2
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động
thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 3
Dự án đầu
tư hoặc cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
4.000.000
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực hiện
thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được
giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày
31/12/2023.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thời gian:
từ “ngày làm việc” thành “ngày”
7
Cấp đổi
giấy phép môi trường
(1.010724.000.
00.00.H56)
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Nộp trực tuyến
về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện,
Địa chỉ: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức 4)
Phí thẩm
định: Không quy định
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thời gian:
từ “ngày làm việc” thành “ngày”
8
Cấp lại
giấy phép môi trường
(1.010726.000.
00.00.H56)
+ 20
(hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải
làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ
ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
+ 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với Dự án đầu tư, cơ
sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án
đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường);
+ 15 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện
Địa chỉ:
http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức 4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể: 100% mức
phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm
1
Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 2
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động
thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 3
Dự án đầu
tư hoặc cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
4.000.000
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày
31/12/2023.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ
họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Thời
gian: từ “ngày làm việc” thành “ngày”
- Mã TTHC
IV
Thủ tục
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
9
Tham vấn
trong đánh giá tác động môi trường
(1.010736.000.
00.00.H56)
+ Tối đa 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường
hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội
dung tham vấn.
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức 4)
Không quy
định
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
-Thời gian:
từ “ngày làm việc” thành “ngày”
B. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
- Bãi bỏ 02 TTHC lĩnh vực Môi trường
tại Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 về việc
công bố TTHC chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài Nguyên và Môi trường Thanh Hóa.
- Bãi bỏ 01 TTHC lĩnh vực Môi trường
tại Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý
Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Thanh Hóa.
STT
Số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu Quốc gia
Tên
thủ tục hành chính
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
I
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
1
1.004246.000.00.00.H56
Cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020
2
1.004621.000.00.00.H56
Cấp lại Sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020
II
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban quản lý KKT Nghi Sơnvà
Các khu công nghiệp
3
1.002156.000.00.00.H56
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ
thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao và tự xử lý nước thải phát sinh
Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020
Toàn văn Quyết định 3840/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3840/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 09 tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát
thủ tục hành chính; số92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT
ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bốthủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài
nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc công bốthủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 962/TTr-STNMT
ngày 4/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 09 thủ tục hành chính sửa đổi thời gian từ
“ngày làm việc” thành từ “ngày”; bãi bỏ 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Môi
trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý
Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN; UBND cấp huyện và UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa (cóDanh mục kèm theo).
Điều 2. Giao:
Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ đối với thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện, UBND cấp xã; Ban Quản lý khu kinh
tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp xây dựng quy trình nội
bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban, gửi Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử sửa đổi trước
ngày 24/11/2022.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định; - Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản
điện tử); - Chủ tịch UBND tỉnh (để báo
cáo); - Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh
(để đăng tải); - Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI/BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ BAN QUẢN LÝ KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/UBND CẤP
HUYỆN/UBND CẤP XÃ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3840/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa)
A. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ
Sửa đổi thời gian từ “ngày làm việc”
thành từ “ngày” đối với 09 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2635/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý khu kinh tế
Nghi Sơn và các KCN/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
I
Thủ tục
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài Nguyên
và Môi trường
1
Cấp giấy
phép môi trường (1.010727.000 00.00.H56)
- 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
- 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá,
- Địa chỉ: http://dichvucong. thanhhoa.gov.vn
(mức độ4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37
Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4
Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động
thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu
tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
5.000.000
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày
31/12/2023.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết
định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài
nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án
đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
- Thời
gian: từ “ngày làm việc” thành “ngày”
2
Cấp lại
giấy phép môi trường
(1.010730.000.
00.00.H56 )
+ 20
(hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng
(2) Khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề
thu hút đầu tư.
+ 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng
quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu
tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát
sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ
ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
+ 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
• Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.gov.vn (mức 4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể: 100% mức
phí cấp lần đầu tương ứng:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b,
khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường
8.500.000
Dự án đầu tư
đã có quyếtđịnh phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời không thuộc
trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đấu
tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ.
5.000.000
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu
lực đến hết ngày 31/12/2023.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định
số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy
phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
- Thời
gian: từ “ngày làm việc” thành “ngày
3
Thẩm định
phương án cải tạo phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
(1.010735.000.
00.00.H56)
45 ngày, cụ thể:
- Thời hạn
thẩm định hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày kểtừ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn
phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15 (mười lăm) ngày kểtừ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức 4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 16, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự
án
STT
Đối tượng
Mức thu
1
Phí thẩm
định phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án có tổng mức
đầu tư dưới 50 tỷ
14.000.000
2
Phí thẩm
định phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án có tổng mức
đầu tư từ 50 tỷ trở lèn
16.000.000
Trường hợp
thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày
31/12/2023.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
- Quyết
định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi
trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
- Thời
gian: từ “ngày làm việc” thành “ngày”
II
Thủ tục
thuộc thẩm quyềngiải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp
4
Cấp giấy
phép môi trường
(1.010727.000
00.00.H56)
- 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
- 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi
Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
(đối với
các dựán đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức độ4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37
Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4
Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động
thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu
tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
5.000.000
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức
độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết
ngày 31/12/2023.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ
họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định
số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về việc ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp
đổi, điều chỉnh giấp phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi
Sơn và các khu công nghiệp.
Thời gian:
từ “ngày làm việc” thành “ngày”
5
Cấp lại
giấy phép môi trường
(1.010730.000.
00.00.H56)
+ 20
(hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng
(2) Khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề
thu hút đầu tư
+ 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp:
(1) Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án
đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát
sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát
sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ
ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả
thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
+ 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh
Thanh Hóa.
(đối với
các dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh trên địa bàn tỉnh)
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức độ4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể: 100% mức
phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu
tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm
b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường
8.500.000
Dự án đầu tư
đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường đồng thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật
BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư
không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối
tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu
tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
5.000.000
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày
31/12/2023.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết
định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về việc Ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh
tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường,
cấp đổi, điều chỉnh giấp phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp.
Thời gian:
từ “ngày làm việc” thành “ngày”
III
Thủ tục
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
6
Cấp giấy
phép môi trường
(1.010723.000.
00.00.H56)
+ 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
+ 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường 5 (năm) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức 4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 2
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động
thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 3
Dự án đầu
tư hoặc cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
4.000.000
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực hiện
thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được
giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày
31/12/2023.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thời gian:
từ “ngày làm việc” thành “ngày”
7
Cấp đổi
giấy phép môi trường
(1.010724.000.
00.00.H56)
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Nộp trực tuyến
về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện,
Địa chỉ: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức 4)
Phí thẩm
định: Không quy định
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII,
kỳ họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thời gian:
từ “ngày làm việc” thành “ngày”
8
Cấp lại
giấy phép môi trường
(1.010726.000.
00.00.H56)
+ 20
(hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng
(2) Dự án
đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải
làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ
ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
+ 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với Dự án đầu tư, cơ
sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án
đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường);
+ 15 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện
Địa chỉ:
http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức 4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại mục 12, Nghị quyết số 289/ 2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 Cụ thể: 100% mức
phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính: đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm
1
Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 2
Cơ sở,
khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động
thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 3
Dự án đầu
tư hoặc cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
4.000.000
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nếu thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày
31/12/2023.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ
họp thứ 7 về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Thời
gian: từ “ngày làm việc” thành “ngày”
- Mã TTHC
IV
Thủ tục
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
9
Tham vấn
trong đánh giá tác động môi trường
(1.010736.000.
00.00.H56)
+ Tối đa 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường
hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội
dung tham vấn.
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (mức 4)
Không quy
định
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
-Thời gian:
từ “ngày làm việc” thành “ngày”
B. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
- Bãi bỏ 02 TTHC lĩnh vực Môi trường
tại Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 về việc
công bố TTHC chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài Nguyên và Môi trường Thanh Hóa.
- Bãi bỏ 01 TTHC lĩnh vực Môi trường
tại Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý
Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Thanh Hóa.
STT
Số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu Quốc gia
Tên
thủ tục hành chính
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
I
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
1
1.004246.000.00.00.H56
Cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020
2
1.004621.000.00.00.H56
Cấp lại Sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020
II
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban quản lý KKT Nghi Sơnvà
Các khu công nghiệp
3
1.002156.000.00.00.H56
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ
thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao và tự xử lý nước thải phát sinh