Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi truờng/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1364/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 21 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trườỉig;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 341/TTr-STNMT ngày 18/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới và 8 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi truờng/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN và UBND cấp huyện
tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ đối với thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyến giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ban Quản lý
khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp xây dựng quy trình nội bộ đối với
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyển giải quyết của Ban, gửi Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 05/5/2022.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
KCN; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để B/cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đế đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; BAN
QUẢN LÝ KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KCN TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1364/QĐ-UBND ngày
21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
- Thời hạn
thẩm định và thông báo kết quả báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa
là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm
11 quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi
trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35
của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời hạn
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvu cong.thanhhoa .gov.vn (mức 4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại Mục 6 Phần 1 Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
ngày 9/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo
Nội dung
Mức thu
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤50
>50 và ≤100
>100 và ≤200
>200 và ≤500
500
Nhóm 1: DA xử lý chất thải và cải thiện môi trường
6
2
14
17
Nhóm 2: DA công trình dân dụng
6,9
8,5
15
16
25
Nhóm 3: DA hạ tầng kỹ thuật
7,5
,5
17
18
25
Nhóm 4: DA nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản dân
dụng
5
9,5
17
18
24
Nhóm 5: DA giao thông
8,1
10
18
20
25
Nhóm 6: DA công nghiệp
8,4
10,5
19
20
26
Nhóm 7: DA khác không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6
5
6
10,8
12
15,6
Trường hợp
thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Phương
thức nộp phí: Người nộp phí thẩm định đánh giá tác động môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết
định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Quyết định
số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi
trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1364/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 21 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trườỉig;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 341/TTr-STNMT ngày 18/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới và 8 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi truờng/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN và UBND cấp huyện
tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ đối với thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyến giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ban Quản lý
khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp xây dựng quy trình nội bộ đối với
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyển giải quyết của Ban, gửi Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 05/5/2022.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
KCN; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để B/cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đế đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; BAN
QUẢN LÝ KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KCN TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1364/QĐ-UBND ngày
21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
- Thời hạn
thẩm định và thông báo kết quả báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa
là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm
11 quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi
trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35
của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời hạn
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvu cong.thanhhoa .gov.vn (mức 4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại Mục 6 Phần 1 Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
ngày 9/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo
Nội dung
Mức thu
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤50
>50 và ≤100
>100 và ≤200
>200 và ≤500
500
Nhóm 1: DA xử lý chất thải và cải thiện môi trường
6
2
14
17
Nhóm 2: DA công trình dân dụng
6,9
8,5
15
16
25
Nhóm 3: DA hạ tầng kỹ thuật
7,5
,5
17
18
25
Nhóm 4: DA nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản dân
dụng
5
9,5
17
18
24
Nhóm 5: DA giao thông
8,1
10
18
20
25
Nhóm 6: DA công nghiệp
8,4
10,5
19
20
26
Nhóm 7: DA khác không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6
5
6
10,8
12
15,6
Trường hợp
thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Phương
thức nộp phí: Người nộp phí thẩm định đánh giá tác động môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết
định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Quyết định
số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi
trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
2
Thẩm định
phương án cải tạo phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
(1.010735.000
.00.00.H56)
45 ngày làm
việc, cụ thể:
- Thời hạn
thẩm định hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn
phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
Phí thẩm
định: Theo quy định tại Mục 15 Phần I Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
ngày 9/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
*) Trường
hợp thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần đầu:
Đơn vị tính: Triệu đồng/phương án
Tổng vốn
đầu tư (tỷ đồng)
≤50
> 50 và ≤100
> 100 và ≤20
> 200 và ≤500
> 50
Dự án
khai thác khoáng sản
5,0
6,0
10,8
12,0
15,6
*) Trường
hợp thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường: Mức thu bằng 50%
mức thu áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần đầu.
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường thực hiện nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
- Quyết
định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
Ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Quyết
định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi
trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
2. Danh mục thủ tục hành chính mới
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực
môi trường
1
Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường (1.010733 00 0.00.00.H56)
50 ngày, cụ
thể:
- Thời hạn
thẩm định và thông báo kết quả báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa
là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm
II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi
trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35
của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời hạn
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia,
tỉnh Thanh Hóa. (đối với dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn; khu
công nghiệp Lễ Môn; khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga; khu công nghiệp
Hoàng Long; khu công nghiệp Bỉm Sơn; khu công nghiệp Lam Sơn - Sao vàng)
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuc ong.thanhhoa. gov.vn (mức 4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại Mục 6 Phần I Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo
Nội dung
Mức thu
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤ 50
>50 và ≤100
>100 và ≤200
>200 và ≤500
500
Nhóm 1: DA xử lý chất thải và cải thiện môi trường
5
6,5
12
14
17
Nhóm 2: DA công trình dân dụng
6,9
8,5
15
16
25
Nhóm 3: DA hạ tầng kỹ thuật
7,5
9,5
17
18
25
Nhóm 4: DA nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
5
9,5
17
18
24
Nhóm 5: DA giao thông
8,1
10
18
20
25
Nhóm 6: DA công nghiệp
8,4
10,5
19
20
26
Nhóm 7: DA khác không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6
5
6
10,8
12
15,6
Trường hợp
thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Phương
thức nộp phí: Người nộp phí thẩm định đánh giá tác động môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Luật Bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi rường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết
định số 4764/ 2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
Ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Quyết
định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về việc Ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh
tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường,
cấp đổi, điều chỉnh giấp phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp.
3.Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
Bãi bỏ 8 TTHC tại Quyết định số
4397/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh
vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên & Môi trường/
Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp/ UBND cấp huyện và UBND
cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
STT
Số
hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
Tên
thủ tục hành chính
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường /Ban quản lý KKT Nghi Sơn và
Các KCN
1
1.004141.000.00.00.H56
Chấp thuận về môi trường đối với đề
nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã
được phê duyệt
- Luật bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi
trường;
2
1.004356.000.00.00.H56
Kiểm tra xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
3
1.004148.000.00.00.H56
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
4
1.005741.000.00.00.H56
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
5
1.004249.000.00.00.H56
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường (cấp tỉnh)
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
6
1.004258.000.00.00.H56
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
- Luật bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi
trường;
7
1.004240.000.00.00.H56
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi
khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) cấp tỉnh
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện
8
1.004138.000.00.00.H56
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Luật bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi
trường;
Toàn văn Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi truờng/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1364/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 21 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trườỉig;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 341/TTr-STNMT ngày 18/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới và 8 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi truờng/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN và UBND cấp huyện
tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ đối với thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyến giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ban Quản lý
khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp xây dựng quy trình nội bộ đối với
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyển giải quyết của Ban, gửi Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 05/5/2022.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
KCN; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để B/cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đế đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; BAN
QUẢN LÝ KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KCN TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1364/QĐ-UBND ngày
21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
- Thời hạn
thẩm định và thông báo kết quả báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa
là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm
11 quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi
trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35
của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời hạn
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvu cong.thanhhoa .gov.vn (mức 4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại Mục 6 Phần 1 Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
ngày 9/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo
Nội dung
Mức thu
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤50
>50 và ≤100
>100 và ≤200
>200 và ≤500
500
Nhóm 1: DA xử lý chất thải và cải thiện môi trường
6
2
14
17
Nhóm 2: DA công trình dân dụng
6,9
8,5
15
16
25
Nhóm 3: DA hạ tầng kỹ thuật
7,5
,5
17
18
25
Nhóm 4: DA nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản dân
dụng
5
9,5
17
18
24
Nhóm 5: DA giao thông
8,1
10
18
20
25
Nhóm 6: DA công nghiệp
8,4
10,5
19
20
26
Nhóm 7: DA khác không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6
5
6
10,8
12
15,6
Trường hợp
thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Phương
thức nộp phí: Người nộp phí thẩm định đánh giá tác động môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết
định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Quyết định
số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi
trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
2
Thẩm định
phương án cải tạo phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
(1.010735.000
.00.00.H56)
45 ngày làm
việc, cụ thể:
- Thời hạn
thẩm định hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn
phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
Phí thẩm
định: Theo quy định tại Mục 15 Phần I Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
ngày 9/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
*) Trường
hợp thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần đầu:
Đơn vị tính: Triệu đồng/phương án
Tổng vốn
đầu tư (tỷ đồng)
≤50
> 50 và ≤100
> 100 và ≤20
> 200 và ≤500
> 50
Dự án
khai thác khoáng sản
5,0
6,0
10,8
12,0
15,6
*) Trường
hợp thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường: Mức thu bằng 50%
mức thu áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần đầu.
- Phương
thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường thực hiện nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Luật bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
- Quyết
định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
Ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Quyết
định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi
trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
2. Danh mục thủ tục hành chính mới
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực
môi trường
1
Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường (1.010733 00 0.00.00.H56)
50 ngày, cụ
thể:
- Thời hạn
thẩm định và thông báo kết quả báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa
là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm
II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi
trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35
của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời hạn
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia,
tỉnh Thanh Hóa. (đối với dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn; khu
công nghiệp Lễ Môn; khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga; khu công nghiệp
Hoàng Long; khu công nghiệp Bỉm Sơn; khu công nghiệp Lam Sơn - Sao vàng)
- Địa chỉ
trực tuyến: http://dichvuc ong.thanhhoa. gov.vn (mức 4)
Phí thẩm
định: Theo quy định tại Mục 6 Phần I Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo
Nội dung
Mức thu
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤ 50
>50 và ≤100
>100 và ≤200
>200 và ≤500
500
Nhóm 1: DA xử lý chất thải và cải thiện môi trường
5
6,5
12
14
17
Nhóm 2: DA công trình dân dụng
6,9
8,5
15
16
25
Nhóm 3: DA hạ tầng kỹ thuật
7,5
9,5
17
18
25
Nhóm 4: DA nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
5
9,5
17
18
24
Nhóm 5: DA giao thông
8,1
10
18
20
25
Nhóm 6: DA công nghiệp
8,4
10,5
19
20
26
Nhóm 7: DA khác không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6
5
6
10,8
12
15,6
Trường hợp
thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Phương
thức nộp phí: Người nộp phí thẩm định đánh giá tác động môi trường thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Luật Bảo
vệ môi trường 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật bảo vệ môi rường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022 của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết
định số 4764/ 2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
Ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Quyết
định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về việc Ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh
tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép môi trường,
cấp đổi, điều chỉnh giấp phép môi trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp.
3.Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
Bãi bỏ 8 TTHC tại Quyết định số
4397/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh
vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên & Môi trường/
Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp/ UBND cấp huyện và UBND
cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
STT
Số
hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
Tên
thủ tục hành chính
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường /Ban quản lý KKT Nghi Sơn và
Các KCN
1
1.004141.000.00.00.H56
Chấp thuận về môi trường đối với đề
nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã
được phê duyệt
- Luật bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi
trường;
2
1.004356.000.00.00.H56
Kiểm tra xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
3
1.004148.000.00.00.H56
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
4
1.005741.000.00.00.H56
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
5
1.004249.000.00.00.H56
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường (cấp tỉnh)
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
6
1.004258.000.00.00.H56
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
- Luật bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi
trường;
7
1.004240.000.00.00.H56
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi
khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) cấp tỉnh
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện
8
1.004138.000.00.00.H56
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Luật bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi
trường;