Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu | 2628/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 23/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2628/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 23 tháng 9 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 1404/QĐ-BKHĐT ngày 06/10/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1325/KHĐT-VP ngày 16/9/2015 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
4 |
2 |
Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
9 |
3 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
13 |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Trang |
1 |
T-QBI-195902-TT Thủ tục số 1 mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
22 |
2 |
T-QBI-196133-TT Thủ tục số 11 mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
31 |
3 |
T-QBI-195908-TT T-QBI-195928-TT T-QBI-196038-TT T-QBI-196111-TT T-QBI-196118-TT T-QBI-196118-TT Thủ tục số 2, 4, 5, 6, 8, 9 mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
39 |
4 |
T-QBI-196217-TT Thủ tục số 14 mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã chia |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
49 |
5 |
T-QBI-196233-TT Thủ tục số 15 mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã tách |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
59 |
6 |
T-QBI-196240-TT Thủ tục số 16 mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã hợp nhất |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
70 |
7 |
T-QBI-196248-TT Thủ tục số 17 mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã sáp nhập |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
77 |
8 |
T-QBI-196262-TT Thủ tục số 20 mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
86 |
9 |
T-QBI-196262-TT Thủ tục số 20 mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
91 |
10 |
T-QBI-196262-TT Thủ tục số 20 mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
97 |
11 |
T-QBI-196262-TT Thủ tục số 20 mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
102 |
12 |
T-QBI-196258-TT Thủ tục số 19 mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
108 |
13 |
T-QBI-196111-TT T-QBI-196128-TT T-QBI-196041-TT Thủ tục số 7, 8, 10, mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
112 |
14 |
T-QBI-196254-TT Thủ tục số 18 mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
115 |
15 |
T-QBI-196151-TT Thủ tục số 12 mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
118 |
16 |
T-QBI-195924-TT Thủ tục số 3 mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
125 |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực ĐKKD thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
1 |
T-QBI-196212-TT Thủ tục số 13 mục I, Phần II QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Thủ tục đăng ký cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD đối với hợp tác xã đăng ký thành lập mới, thay đổi tên, địa chỉ, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện khác trong địa bàn tỉnh, hoặc tỉnh, thành phố khác |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|