Quyết định 262/1999/QĐ-TCHQ sửa đổi Danh mục hướng dẫn chi tiết thuế suất thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu do Tổng Cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 262/1999/QĐ-TCHQ |
Ngày ban hành | 26/07/1999 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/1999 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Phan Văn Dĩnh |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
TỔNG CỤC HẢI QUAN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 262/1999/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 262/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 26 THÁNG 7 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI DANH MỤC HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng (GTGT) do Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá IX kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10/5/1997.
Căn cứ Nghị định số 28/1998/NĐ-CP ngày 11/5/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT, sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 102/1998/NĐ-CP ngày 21/12/1998 của Chính phủ.
Căn cứ Thông tư số 89/1998/TT-BTC ngày 27/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 28/1998/NĐ-CP của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 175/1998/TT-BTC ngày 24/12/1998 của Bộ Tài chính.
Căn cứ Thông tư số 09/1998/TT-TCHQ ngày 18/11/1998 của Tổng cục Hải quan hướng dẫn thi hành Nghị định số 28/1998/NĐ-CP của Chính phủ.
Căn cứ Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC ngày 24/6/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc thay thế Biểu thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ xung, chi tiết tên và thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi hướng dẫn chi tiết thuế suất thuế GTGT của một số nhóm mặt hàng tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 44/1999/QĐ-TCHQ ngày 20/1/1999 và Danh mục sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định số 161/QĐ-TCHQ ngày11/5/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thành hướng dẫn ghi tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Các mặt hàng máy điều hoà không khí của nhóm 8415, loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập thuộc mã số 84151000 và loại sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại thuộc mã số 84152000 (được ghi 10 (*) tại cột Thuế suất thuế GTGT) nếu là loại có công suất từ 90000 BTU/h trở xuống là đối tượng chịu thuế TTĐB thì không thuộc diện chịu thuế GTGT ở khâu nhập khẩu đã chịu thuế TTĐB.
Điều 3: Các mặt hàng khác trong nhóm mặt hàng quy định tại Danh mục này mà không được sửa đổi chi tiết (thể hiện bằng dấu "...") thì vẫn thực hiện theo các quy định tại Quyết định số 44/1999/QĐ-TCHQ và Quyết định số 161/QĐ-TCHQ của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
Điều 4: Quyết định này nhằm hướng dẫn chi tiết Danh mục thuế suất thuế GTGT phù hợp với Danh mục Biểu thuế ban hành kèm theo Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC ngày 24/6/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/8/1999 và được áp dụng đối với tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 01/8/1999.
|
Phan Văn Dĩnh (Đã ký) |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THUẾ SUẤT THUẾ GTGT MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 262/1999/QĐ-TCHQ ngày 26/7/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Mã số |
Mô tả nhóm mặt hàng |
Thuế suất | ||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
Thuế GTGT | |
1901 |
|
|
Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh triết); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của mạch nha tinh chiết, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỉ trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác ... Riêng: + Loại thuộc nhóm 1901 được chỉ định dùng cho bệnh nhân cần nuôi ăn qua ống thông |
|
2106 |
|
|
Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
... |
|
2106 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2106 |
90 |
10 |
-- Chè sâm; Hỗn hợp chiết suất từ sâm với một số chất khác để sản xuất chè sâm và đồ uống có sâm |
|
|
|
|
... |
|
2401 |
|
|
Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu thuốc lá lá |
|
|
|
|
... |
|
2401 |
30 |
|
- Phế liệu thuốc lá lá: |
|
2401 |
30 |
10 |
-- Cọng thuốc lá |
5 |
2401 |
30 |
90 |
-- Loại khác |
5 |
2903 |
|
|
Chất dẫn xuất đã halogen hoá của hydrocacbon |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng, chưa no, clo hoá: |
|
2903 |
21 |
|
-- Clorua vinyl: |
|
2903 |
21 |
10 |
--- Vinyl Chloride Monomer (VCM) |
10 |
2903 |
21 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
|
|
|
... |
|
2903 |
30 |
|
- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng đã flo hoá, brom hoá, iôt hoá |
|
2903 |
30 |
10 |
-- Methyl Bromide |
10 |
2903 |
30 |
90 |
-- Loại khác |
10 |
|
|
|
... |
|
3402 |
|
|
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401 |
|
3402 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Riêng |
|
|
|
|
+ Chất tuyển nổi (quặng) trợ giúp cho công nghiệp khai thác mỏ |
|
|
|
|
... |
|
3702 |
|
|
Phim chụp ảnh ở rạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở rạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng. |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
... |
|
3702 |
95 |
00 |
-- Với chiều rộng trên 35mm |
10 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Loại thuộc nhóm 3702 dùng để quay phim điện ảnh |
|
|
|
|
+ Loại thuộc nhóm 3702 được đặc chế dùng trong y tế |
|
|
|
|
+ Loại thuộc nhóm 3702 dùng trong công nghiệp in |
10 |
3808 |
|
|
Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tượng tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) ... |
|
3808 |
10 |
11 |
--- BPMC (FENOBUCARB) có hàm lượng đến 96% ... |
5 |
3922 |
|
|
Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, chậu rửa (bidets), bệ rửa, bộ xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic ... |
|
3922 |
90 |
00 |
- Loại khác Riêng: + Phụ kiện sứ vệ sinh |
10 10 |
3926 |
|
|
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914 ... |
|
3926 |
90 |
00 |
- Loại khác Riêng: + Lá chắn chống bạo loạn + Đinh phản quang + Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi + Tấm lưới đan bằng nhựa |
10 10 10 10 10 |
4811 |
|
|
Giấy, bìa, mền xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm mầu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810 ... |
|
4811 |
90 |
|
- Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo khác |
|
4811 |
90 |
10 |
-- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
10 |
4811 |
90 |
90 |
-- Loại khác ... |
10 |
5509 |
|
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ ... - Sợi khác, từ xơ staple polyester: |
|
5509 |
51 |
|
-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với xơ staple tái tạo: |
|
5509 |
51 |
10 |
--- Sợi đơn |
10 |
5509 |
51 |
90 |
--- Loại khác ... |
10 |
5806 |
|
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 5807; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs) ..... - Vải dệt thoi khác: |
|
5806 |
31 |
|
-- Từ sợi bông: |
|
5806 |
31 |
10 |
--- Loại sử dụng để sản xuất băng mực dùng cho máy chữ và các loại máy tương tự |
|
5806 |
31 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
5806 |
32 |
|
-- Từ sợi nhân tạo: |
|
5806 |
32 |
10 |
--- Loại sử dụng để sản xuất băng mực dùng cho máy chữ và các loại máy tương tự |
|
5806 |
32 |
90 |
--- Loại khác ... |
10 |
5907 |
00 |
|
Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự |
|
5907 |
00 |
10 |
- Vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự. |
|
5907 |
00 |
20 |
- Vải đã thấm tẩm, phủ chất chống bắt lửa |
10 |
5907 |
00 |
90 |
- Loại khác |
10 |
6815 |
|
|
Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
|
6815 |
10 |
|
- Các sản phẩm không phải sản phẩm điện làm từ grafit hoặc các bon khác: |
|
6815 |
10 |
10 |
-- Sợi các bon ... |
10 |
8415 |
|
|
Máy điều hoà không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
|
8415 |
10 |
00 |
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập |
10(*) |
8415 |
20 |
00 |
- Sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại ... |
10(*) |
8504 |
|
|
Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện ... - Các loại máy biến thế khác: |
|
8504 |
31 |
|
-- Có công suất sử dụng không quá 1 KVA: |
|
8504 |
31 |
10 |
--- Biến dòng loại trung thế |
10 |
8504 |
31 |
20 |
--- Biến dòng loại cao thế |
10 |
8504 |
31 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
8504 |
32 |
|
-- Có công suất sử dụng trên 1KVA nhưng không quá 16KVA: |
|
8504 |
32 |
10 |
--- Biến dòng loại trung thế |
10 |
8504 |
32 |
20 |
--- Biến dòng loại cao thế |
10 |
8504 |
32 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
8504 |
33 |
|
-- Có công suất sử dụng trên 16KVA nhưng không quá 500KVA: |
|
8504 |
33 |
10 |
--- Biến áp cao tần |
10 |
8504 |
33 |
90 |
--- Loại khác ... |
10 |
8504 |
90 |
|
- Các bộ phận: |
|
8504 |
90 |
10 |
-- Của máy thuộc mã số 85041020, 85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290, 85043310, 85043390, 85043410, 85043490 |
|
8504 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
10 |
8520 |
|
|
Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không gắn với bộ phận sao âm thanh ... |
|
8520 |
33 |
00 |
-- Loại khác, dạng cát-sét |
10 |
8520 |
39 |
00 |
-- Loại khác |
10 |
8520 |
90 |
00 |
- Loại khác Riêng: + Dạng CKD của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090. + Dạng IKD của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090 + Loại chuyên dùng của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090 |
10
10
|
8524 |
|
|
Đĩa bát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 ... |
|
8524 |
99 |
|
-- Loại khác Riêng: + Phim loại hình, phim truyện, dưới dạng băng, đĩa + Sách dưới dạng CD-ROM, băng, đĩa |
10 10 10 |
8544 |
|
|
Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện - Dây cuốn (winding wire): |
|
8544 |
11 |
|
-- Bằng đồng |
|
8544 |
11 |
10 |
--- Tráng sơn hoặc men |
10 |
8544 |
11 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
8544 |
19 |
|
-- Bằng vật liệu khác: |
|
8544 |
19 |
10 |
--- Tráng sơn hoặc men |
10 |
8544 |
19 |
90 |
--- Loại khác ... - Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V |
10 |
8544 |
41 |
|
-- Đã lắp vào đầu nối: |
|
8544 |
41 |
10 |
--- Cáp dùng cho ắc qui |
10 |
8544 |
41 |
20 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
|
8544 |
41 |
30 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển --- Loại khác: |
|
8544 |
41 |
91 |
---- Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
41 |
92 |
---- Dây dẫn điện bọc nhựa |
10 |
8544 |
41 |
99 |
---- Loại khác |
10 |
8544 |
49 |
|
-- Loại khác: |
|
8544 |
49 |
10 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
|
8544 |
49 |
20 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển --- Loại khác: |
|
8544 |
49 |
91 |
---- Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
49 |
92 |
---- Cáp dẫn điện bọc nhựa |
10 |
8544 |
49 |
99 |
---- Loại khác - Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V, nhưng không quá 1000V: |
|
8544 |
51 |
|
-- Đã lắp vào đầu nối |
|
8544 |
51 |
10 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
10 |
8544 |
51 |
20 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển --- Loại khác: |
|
8544 |
51 |
91 |
---- Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
51 |
92 |
---- Dây dẫn điện bọc nhựa |
10 |
8544 |
51 |
99 |
---- Loại khác |
10 |
8544 |
59 |
|
-- Loại khác: |
|
8544 |
59 |
10 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
|
8544 |
59 |
20 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển --- Loại khác: |
|
8544 |
59 |
91 |
---- Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
59 |
92 |
---- Dây dẫn điện bọc nhựa |
10 |
8544 |
59 |
99 |
---- Loại khác |
10 |
|
|
|
... |
|
8544 |
70 |
|
- Cáp sợi quang |
|
8544 |
70 |
10 |
-- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
|
8544 |
70 |
20 |
-- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển |
|
8544 |
70 |
90 |
-- Loại khác |
10 |
9406 |
00 |
00 |
Các cấu kiện nhà lắp sẵn |
10 |