Quyết định 2611/QĐ-BNN-KN năm 2020 ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2611/QĐ-BNN-KN |
Ngày ban hành | 10/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Lê Quốc Doanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2611/QĐ-BNN-KN |
Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
BAN HÀNH TẠM THỜI CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 1528/QĐ-BNN-KHCN ngày 27 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký chủ trì dự án Khuyến nông Trung ương đột xuất, đặc thù thực hiện từ năm 2020-2022;
Căn cứ kết quả thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật của các Hội đồng theo Quyết định số 1528/QĐ-BNN-KHCN ngày 27 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO DỰ
ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG: LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2611/QĐ-BNN-KN ngày 10 tháng 7 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Phần giống, vật tư (Mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)
a/ Giống cây che bóng
Đơn vị tính cho 01 ha
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
|
Chọn một trong 02 loại cây trồng sau |
|
|
|
1 |
Cây che bóng (Keo dậu) |
cây |
100 |
|
2 |
Cây trồng xen (giống đậu tương) |
kg |
20 |
|
b/ Vật tư
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Mô hình thâm canh cà phê chè |
|
|
|
|
- Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
130 |
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
160 |
|
|
- Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
140 |
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
5.000 |
|
|
- Vôi bột |
kg |
500 |
|
|
- Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đồng |
1.000 |
|
II |
Cây trồng xen (Đậu tương) |
|
|
|
|
- Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
25 |
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
|
|
- Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|
|
- Vôi bột |
kg |
500 |
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
|
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ tương ứng
2. Phần triển khai:
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng/năm |
9 |
|
2 |
Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
2.1 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày/lớp |
01 |
|
2.2 |
Đào tạo ngoài mô hình |
ngày/lớp |
02 |
|
3 |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách |
ha |
3 đến 05 |
Không quá 09 tháng/năm |