Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2013 phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 2606/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/11/2013
Ngày có hiệu lực 29/11/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Lê Trường Lưu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2606/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN CÔNG THỰC HIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ quyết định số 312/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê và Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư “Quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia; danh mục và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã” và chế độ báo cáo thống kê của các Bộ, Ngành;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế tại Tờ trình số 470/TTr ngày 07 tháng 11 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã, phường, thị trấn thực hiện hệ thống các chỉ tiêu thống kê theo danh mục và các biểu mẫu đính kèm.

Điều 2. Căn cứ các mẫu biểu được giao, yêu cầu Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn chỉ đạo các đơn vị trực thuộc thực hiện theo quy định. Tổ chức hướng dẫn, tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị thực hiện; định kỳ kiểm tra, giám sát việc thực hiện của các đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

I. SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

STT

Tên biểu

Đơn vị Báo cáo

Đơn vị nhận
Báo cáo

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

E

F

G

 

I. Xây dựng và vốn đầu tư

 

 

 

 

 

1

5. Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do địa phương quản lý

Sở Kế hoạch Đầu tư

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

005.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 30/4 năm báo cáo

2

6. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép mới

Sở Kế hoạch Đầu tư

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

006.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 22 tháng báo cáo

3

7. Số lượt dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài đã cấp phép được bổ sung vốn

Sở Kế hoạch Đầu tư

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

007.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 22 tháng báo cáo

4

8. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép trong năm

Sở Kế hoạch Đầu tư

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

008.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

5

9. Số lượng dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực

Sở Kế hoạch Đầu tư

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

009.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

6

10. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện

Sở Kế hoạch Đầu tư

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

010.Q/BCS-XDĐT

Quý

Ngày 22 tháng liền sau quý báo cáo

7

11. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện

Sở Kế hoạch Đầu tư

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

8

12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

Sở Kế hoạch Đầu tư (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

012.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo

9

14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

Sở Kế hoạch Đầu tư (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

014.Q/BCS-XDĐT

Quý

Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo

10

16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

Sở Kế hoạch Đầu tư (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

016.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

11

18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư

Sở Kế hoạch Đầu tư (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

018.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

12

20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm

Sở Kế hoạch Đầu tư (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

020.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 30/4 năm báo cáo

 

II. Công nghiệp

 

 

 

 

 

13

1. Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép

Sở kế hoạch đầu tư, Tòa án

Cục Thống kê

(T. Tra - PPCĐ)

001.N/BCS-CNGH

Năm

Ngày 31/3 năm sau

 

II. SỞ TÀI CHÍNH

STT

Tên biểu

Đơn vị Báo cáo

Đơn vị nhận
Báo cáo

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

E

F

G

 

I. Xây dựng và vốn đầu tư

 

 

 

 

 

1

12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

Sở Tài Chính (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

012.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo

2

14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

Sở Tài Chính (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

014.Q/BCS-XDĐT

Quý

Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo

3

16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

Sở Tài Chính (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

016.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

4

18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư

Sở Tài Chính (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

018.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

5

20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm

Sở Tài Chính (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

020.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 30/4 năm báo cáo

6

21. Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn

Sở Tài Chính

Cục Thống kê

(P. Tổng hợp)

021.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

 

III. KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH/THÀNH PHỐ

STT

Tên biểu

Đơn vị Báo cáo

Đơn vị nhận
Báo cáo

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

E

F

G

 

I. Xây dựng và vốn đầu tư

 

 

 

 

 

1

12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

Kho bạc tỉnh (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

012.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo

2

14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

Kho bạc tỉnh (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

014.Q/BCS-XDĐT

Quý

Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo

3

16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

Kho bạc tỉnh (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

016.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

4

18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư

Kho bạc tỉnh (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

018.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

5

20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm

Kho bạc tỉnh (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

020.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 30/4 năm báo cáo

6

22. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ

Kho bạc tỉnh

Cục Thống kê

(P. Tổng hợp)

022.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo

7

23. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước

Kho bạc tỉnh

Cục Thống kê

(P. Tổng hợp)

023.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

8

24. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu chính phủ

Kho bạc tỉnh

Cục Thống kê

(P. Tổng hợp)

024.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

 

IV. Tài khoản quốc gia

 

 

 

 

 

9

4. Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Kho bạc tỉnh

Cục Thống kê

(P. Tổng hợp)

004.H/BCS-TKQG

- Tháng

- Quý... năm

- Báo cáo tháng: Ngày 15 tháng sau

- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo

10

5. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Kho bạc tỉnh

Cục Thống kê

(P. Tổng hợp)

005.H/BCS-TKQG

- Tháng

- Quý... năm

- Báo cáo tháng: Ngày 15 tháng sau

- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo

11

6. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cho một số lĩnh vực

Kho bạc tỉnh

Cục Thống kê

(P. Tổng hợp)

006.H/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm...

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau

 

IV. SỞ XÂY DỰNG

STT

Tên biểu

Đơn vị Báo cáo

Đơn vị nhận
Báo cáo

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

E

F

G

 

I. Xây dựng và vốn đầu tư

 

 

 

 

 

1

1. Tổng số căn hộ và diện tích nhà ở xã hội hoàn thành

Sở xây dựng

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

001.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau

2

2. Số lượng nhà ở hiện có và sử dụng
tại thời điểm 31/12

Sở xây dựng

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

002.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm có điều tra

3

3. Tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng tại thời điểm 31/12

Sở xây dựng

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

003.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm có điều tra

4

4. Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị

Sở xây dựng

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

004.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau

5

12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

Sở xây dựng (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

012.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo

6

14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

Sở xây dựng (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

014.Q/BCS-XDĐT

Quý

Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo

7

16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

Sở xây dựng (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

016.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

8

18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư

Sở xây dựng (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

018.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

9

20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm

Sở xây dựng (tđ)

Cục Thống kê

(P. Công nghiệp)

020.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 30/4 năm báo cáo

 

V. SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

[...]