Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2024 xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 2604/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lâm Hoàng Nghiệp |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2604/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 29 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Công văn số 3283/CĐBVN-QLBTKCHTGT ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc rà soát xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo quy định, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
1. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc xếp loại đường bộ để tính cước vận tải khi có thay đổi lớn về loại đường của các tuyến đường trên địa bàn tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố cập nhật, rà soát hệ thống đường được giao quản lý kịp thời báo cáo Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xếp loại đường bộ theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG
ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên, số hiệu đường |
Điểm đầu (km) |
Điểm cuối (km) |
Chiều dài (km) |
Loại 1 (Rất tốt) |
Loại 2 (tốt) |
Loại 3 (khá) |
Loại 4 (Trung bình) |
Loại 5 (Xấu) |
Loại 6 (Đặc biệt xấu) |
Ghi chú |
1 |
Đường tỉnh 932 |
Đường tỉnh 938 tại xã An Ninh, huyện Châu Thành |
Quốc lộ 1 tại xã An Hiệp, huyện Châu Thành |
7,7 |
|
|
|
|
E |
|
|
Quốc lộ 1 tại xã An Hiệp, huyện Châu Thành |
Nút giao với đường tỉnh 932 cũ, thị trấn Kế Sách |
15,2 |
|
|
C1 |
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Phan Văn Hùng đang thi công |
||
Nút giao với đường tỉnh 932 cũ, thị trấn Kế Sách |
Giao với đường huyện 03 tại xã Thới An Hội, huyện Kế Sách |
12,1 |
|
|
|
|
D2 |
|
|
||
2 |
Đường tỉnh 932B |
Quốc lộ 91B tại thị trấn An Lạc Thôn, huyện Kế Sách |
Cầu Mang Cá 3 xã Đại Hải, huyện Kế Sách |
14,2 |
|
|
|
|
D2 |
|
|
Cầu Mang Cá 3 xã Đại Hải, huyện Kế Sách |
Quốc lộ 1 tại xã Đại Hải, huyện Kế Sách |
5 |
|
B1 |
|
|
|
|
Đang thi công |
||
3 |
Đường tỉnh 932C |
Đường tỉnh 932B tại xã Đại Hải, huyện Kế Sách |
Đường tỉnh 932 tại thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách |
15,3 |
|
|
|
|
|
E |
|
4 |
Đường tỉnh 933 |
Đường Phạm Hùng tại phường 8, thành phố Sóc Trăng |
Cầu Khoan Tang - Đường tỉnh 933, thị trấn Long Phú |
10,6 |
|
B1 |
|
|
|
|
Đang thi công đoạn từ cầu Tân Hưng đến cống Sóc Dâu |
Cầu Khoan Tang - Đường tỉnh 933, thị trấn Long Phú |
Ngã Ba Chín Đô, thị trấn Long Phú |
1,2 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
||
Ngã Ba Chín Đô, thị trấn Long Phú |
Quốc lộ 91 B (đường Nam Sông Hậu), thị trấn Long Phú |
2,7 |
|
|
C1 |
|
|
|
|
||
Bến phà Đại Ân 1, xã Đại Ân 1, huyện Cù Lao Dung |
Đường tỉnh 93 3 B tại xã An Thạnh 2, huyện Cù Lao Dung |
2,7 |
|
|
|
|
D2 |
|
|
||
5 |
Đường tỉnh 933 B |
Quốc lộ 60 tại xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung |
Thị trấn Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung |
10 |
|
|
|
|
D2 |
|
|
Thị trấn Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung |
Thị trấn Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung |
3,6 |
A1 |
|
|
|
|
|
Đang thi công |
||
Thị trấn Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung |
Cầu Rạch Tráng, xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung |
13 |
|
|
C1 |
|
|
|
|
||
Cầu Rạch Tráng, xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung |
Đường huyện 15 xã An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung |
9,6 |
|
|
|
|
E |
|
|
||
6 |
Đường tỉnh 93 3c |
Quốc lộ 91B tại xã Trung Bình, huyện Trần Đề |
Đường tỉnh 933c cũ |
19,4 |
|
|
|
|
D2 |
|
|
Đường tỉnh 933C cũ |
Đường tỉnh 933, thị trấn Long Phú, huyện Long Phú |
1,1 |
|
|
C1 |
|
|
|
|
||
7 |
Đường tỉnh 934 |
Đường Võ Văn Kiệt tại phường 10, thành phố Sóc Trăng |
Đường tỉnh 937 tại thị trấn Mỹ Xuyên |
3,4 |
|
|
C1 |
|
|
|
|
Đường tỉnh 937 tại thị trấn Mỹ Xuyên |
Quốc lộ 91B (đường Nam Sông Hậu) tại thị trấn Trần Đề |
29,3 |
|
|
C1 |
|
|
|
Đang thi công |
||
8 |
Đường tỉnh 934B |
Ranh phường 4, thành phố Sóc Trăng và xã Tân Thạnh, huyện Long Phú |
Quốc lộ 91B (đường Nam Sông Hậu) tại thị trấn Trần Đề |
18,2 |
|
|
C1 |
|
|
|
|
9 |
Đường tỉnh 935 |
Đường tỉnh 934, xã Tài Văn, huyện Trần Đề |
Giao với đường 30/4 thuộc phường 1, thị xã Vĩnh Châu |
25,4 |
|
|
C1 |
|
|
|
|
10 |
Đường tỉnh 93 5 B |
Quốc lộ 91B (đường Nam Sông Hậu) tại xã Long Đức, huyện Long Phú |
Cống Cái Xe tại xã Tân Thạnh, huyện Long Phú |
14,8 |
|
|
|
|
D2 |
|
|
11 |
Đường tỉnh 936 |
Quốc lộ 1 tại xã Đại Tâm, huyện Mỹ Xuyên |
Đường tỉnh 937 tại xã Tham Đôn, huyện Mỹ Xuyên |
3,8 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
Đường tỉnh 937 tại xã Tham Đôn, huyện Mỹ Xuyên |
Nút giao đường tỉnh 936 và đường tỉnh 937 |
4,6 |
|
B1 |
|
|
|
|
|
||
Nút giao đường tỉnh 936 và đường tỉnh 937 |
Đường tỉnh 937B tại xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu |
11,4 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
||
Đường tỉnh 937B tại xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu |
Quốc lộ 91B (đường Nam Sông Hậu) tại Phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu |
8 |
|
|
C1 |
|
|
|
Đang thi công |
||
12 |
Đường tỉnh 936B |
Quốc lộ 91B (đường Nam Sông Hậu), xã Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề |
Đường huyện 35 tại xã Thạnh Thới Thuận, huyện Trần Đề |
24,6 |
|
|
|
|
D2 |
|
|
Đường tỉnh 936 tại xã Ngọc Tố, huyện Mỹ Xuyên |
Giáp ranh Bạc Liêu, xã Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên |
14,7 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
||
13 |
Đường tỉnh 937 |
Đường tỉnh 934 tại thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên |
Đường tỉnh 936 |
4,9 |
|
B1 |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 936 |
Cầu Sông Đình Đường tỉnh 937 tại xã Hòa Tú 1, huyện Mỹ Xuyên |
7,5 |
|
B1 |
|
|
|
|
|
||
Cầu Sông Đình Đường tỉnh 937 tại xã Hòa Tú 1, huyện Mỹ Xuyên |
Đường tỉnh 940 tại xã Hòa Tú 1, huyện Mỹ Xuyên |
3,2 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
||
14 |
Đường tỉnh 937B |
Đường tỉnh 935 tại xã Phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu |
Đường Quản lộ Phụng Hiệp tại phường 3, thị xã Ngã Năm |
57 |
|
|
C1 |
|
|
|
Đang thi công |
15 |
Đường tỉnh 938 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, tại phường 7, thành phố Sóc Trăng |
Đường tỉnh 939 tại xã An Ninh, huyện Châu Thành |
5 |
|
B1 |
|
|
|
|
Đang thi công |
Đường tỉnh 939 tại xã An Ninh, huyện Châu Thành |
Quốc lộ 61B tại xã Tân Long, thị xã Ngã Năm |
27 |
|
|
C1 |
|
|
|
Đang thi công |
||
16 |
Đường tỉnh 939 |
Quốc lộ 1 tại xã Đại Tâm, huyện Mỹ Xuyên |
Đường tỉnh 938 tại xã An Ninh, huyện Mỹ Tú |
6,5 |
|
|
|
|
E |
|
|
Cầu Trắng, xã An Ninh, huyện Châu Thành |
Đường tỉnh 939B tại thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú |
10 |
|
|
C1 |
|
|
|
|
||
17 |
Đường tỉnh 939B |
Quốc lộ 1 xã Thuận Hòa, huyện Châu Thành |
Đường tỉnh 939 tại thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú |
11,4 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
18 |
Đường tỉnh 940 |
Đường Quản lộ Phụng Hiệp, xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú |
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú |
7,6 |
|
B1 |
|
|
|
|
|
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú |
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú |
1,9 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
||
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú |
Quốc lộ 1 tại xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên |
17,7 |
|
|
C1 |
|
|
|
|
||
Quốc lộ 1 tại xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên |
Cầu Hòa Phuông (ĐT 940) tại xã Hòa Tú 1, huyện Mỹ Xuyên |
8,2 |
|
B1 |
|
|
|
|
Đang thi công |
||
Cầu Hòa Phuông (ĐT 940) tại xã Hòa Tú 1, huyện Mỹ Xuyên |
Quốc lộ 91B (đường Nam Sông Hậu), phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu |
13,7 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
483,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|