Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp; bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; hạng chức danh nghề nghiệp và cơ cấu chức danh nghề nghiệp của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái

Số hiệu 2601/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2022
Ngày có hiệu lực 20/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Trần Huy Tuấn
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2601/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 20 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP; BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC, KHUNG NĂNG LỰC CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM; HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TRỰC THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND, ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái;

Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc tổ chức lại và đổi tên Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái thành Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 892/QĐ-UBND, ngày 10/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án “Tự chủ tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công lập có thu, có khả năng xã hội hóa cao giai đoạn 2023-2025”;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 670/TTr-SNV ngày 15/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vị trí việc làm, số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp; bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; hạng chức danh nghề nghiệp và cơ cấu chức danh nghề nghiệp của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái.

(Phụ lục chi tiết 01, 02, 03 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Căn cứ danh mục vị trí việc làm, số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp được giao, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm của Văn phòng Đăng ký đất đai được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này đlàm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng, quản lý viên chức theo các quy định của pháp luật và phân cấp quản lý cán bộ, đảm bảo hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao;

b) Tng hp những khó khăn, vướng mắc, phát sinh, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) để xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung tại Quyết định này.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai và các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Phó Chánh VP.UBND tỉnh (NC);
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- Lưu: VT, NC (Ng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

PHỤ LỤC 01

KHUNG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TRỰC THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2601/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục vị trí việc làm

Số lượng người làm việc

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Ghi chú

I

NHÓM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH

39

 

 

1

Giám đốc

1

Hạng III hoặc tương đương

 

2

Phó Giám đốc

2

Hạng III hoặc tương đương

 

3

Trưởng phòng

4

Hạng III hoặc tương đương

 

4

Phó Trưởng phòng

7

Hạng III hoặc tương đương

 

5

Giám đốc Chi nhánh

9

Hạng III hoặc tương đương

 

6

Phó Giám đốc Chi nhánh

16

Hạng III hoặc tương đương

 

II

NHÓM HOẠT ĐỘNG NGHỀ NGHIỆP

104

 

 

1

Thực hiện việc đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Đăng ký biến động đối với đất được Nhà nước giao quản lý, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và thực hiện đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật.

63

Hạng III hoặc tương đương

 

2

Tiếp nhận, quản lý việc sử dụng phôi Giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật; Cập nhật, chỉnh lý, biến động hồ sơ địa chính và kiểm tra việc cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính

1

Hạng III hoặc tương đương

 

3

Thẩm tra hồ sơ, in, trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận đối với đất của hộ gia đình, cá nhân thực hiện các quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất mà phải cấp mới giấy chứng nhận do các chi nhánh chuyển đến

4

Hạng III hoặc tương đương

 

4

Cung cấp thông tin địa chính thửa đất để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai và tài sản gắn liền với đất.

4

Hạng III hoặc tương đương

 

5

Thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin, phần mềm chuyên ngành; Quản trị vận hành, duy trì hoạt động trang Thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; hệ thống Điều hành - Tác nghiệp và Hòm thư điện tử

2

Hạng III hoặc tương đương

 

6

Thực hiện quy trình, mục tiêu quản lý công việc theo hệ thống TCVN ISO 9001:2015; Cập nhật, chỉnh lý, đồng bộ hóa, khai thác dữ liệu đất đai; cập nhật cơ sở dữ liệu địa chính, xây dựng, quản lý, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường

2

Hạng III hoặc tương đương

 

7

Chỉnh lý bản đồ địa chính; hồ sơ địa chính, kiểm tra bản trích lục bản đồ địa chính chỉnh lý của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân

3

Hạng III hoặc tương đương

 

8

Cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân

2

Hạng III hoặc tương đương

 

9

Thực hiện công tác thu thập, quản lý, lưu trữ và cung cấp thông tin, tư liệu về tài nguyên và môi trường

1

Hạng III hoặc tương đương

 

10

Thực hiện công tác, thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

2

Hạng III hoặc tương đương

 

11

Chỉnh lý bản đồ địa chính, trích lục bản đồ địa chính

1

Hạng III hoặc tương đương

 

12

Kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất, trích lục bản đồ địa chính; kiểm tra, xác nhận sơ đồ nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do tổ chức, cá nhân cung cấp phục vụ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

2

Hạng III hoặc tương đương

 

13

Đo đạc thành lập bản đồ địa chính; bản trích đo, trích lục địa chính, hồ sơ địa chính

13

Hạng III hoặc tương đương

 

14

Lập hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất, QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân sử dụng

3

Hạng III hoặc tương đương

 

15

Tư vấn, lập điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

1

Hạng III hoặc tương đương

 

III

NHÓM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ

7

 

 

1

Hành chính tổng hợp

2

Hạng III hoặc tương đương

 

2

Kế toán

1

Kế toán viên Đại học

 

3

Văn thư

1

Hạng III hoặc tương đương

 

4

Lưu trữ

2

Hạng III hoặc tương đương

 

5

Thủ quỹ

1

Hạng III hoặc tương đương

 

 

TỔNG CỘNG

150

 

 

 

PHỤ LỤC 02

[...]