Quyết định 260/QĐ-UBND phê duyệt danh sách khách hàng quan trọng, ưu tiên cấp điện năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 260/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Quý Phương |
Lĩnh vực | Thương mại |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 260/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện;
Căn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương Quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Đối với các dự án trọng điểm của tỉnh, khi có nhu cầu mua điện và ký hợp đồng mua bán điện, Sở Công Thương và Công ty Điện lực Thừa thiên Huế đề xuất bổ sung vào danh sách khách hàng quan trọng.
1. Sở Công Thương có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, UBND cấp huyện thực hiện việc công bố kế hoạch cung ứng điện tại địa phương (hoặc phạm vi quản lý), sớm thông báo các thông tin liên quan đến việc cấp điện để khách hàng sử dụng điện chủ động sắp xếp kế hoạch công tác của đơn vị.
b) Theo dõi, kiểm tra giám sát tình hình cung ứng điện, sử dụng điện của các đơn vị hoạt động điện lực trên địa bàn và khách hàng sử dụng điện, đặc biệt các khách hàng thuộc danh sách khách hàng quan trọng kèm theo Quyết định này; tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh phù hợp với tình hình thực tế; phát hiện, ngăn chặn, xử lý kịp thời các vi phạm và kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả theo đúng quy định hiện hành.
c) Hướng dẫn khách hàng sử dụng điện thực hiện các quy định của pháp luật về mua bán điện, giá điện, quản lý nhu cầu điện và sử dụng điện tiết kiệm.
2. Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế:
a) Căn cứ vào danh sách khách hàng quan trọng – ưu tiên cấp điện khi thiếu nguồn, yêu cầu Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế lập kế hoạch cung ứng điện năm 2024 cho khách hàng quan trọng ưu tiên cấp điện khi thiếu nguồn theo hướng dẫn tại Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ Công Thương, báo cáo Sở Công Thương thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
b) Trong trường hợp phân bổ công suất tiết giảm đối với tỉnh Thừa Thiên Huế chưa hợp lý, Giám đốc Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế có trách nhiệm báo cáo với UBND tỉnh, Sở Công Thương để có ý kiến kịp thời với Bộ Công Thương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG QUAN TRỌNG, ƯU TIÊN CẤP ĐIỆN TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2024
(Đính kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
TT |
Khách hàng |
Địa chỉ |
Công suất cực đại (kW) |
Toàn tỉnh |
|
21,230 |
|
A |
Thành phố Huế |
|
15,624 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế |
54 Hùng Vương, Tp Huế |
265 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh TT.Huế |
16 Lê Lợi, phường Vĩnh Ninh, Tp Huế |
320 |
3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh TT-Huế |
Mang Cá, phường Thuận Lộc, thành phố Huế |
125 |
4 |
Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thừa Thiên Huế |
27 Trần Cao Vân, phường Phú Hội, thành phố Huế |
450 |
5 |
Cơ sở làm việc khối An ninh thuộc Công an tỉnh |
02 Nguyễn Thái Học - TP Huế |
195 |
6 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tỉnh TT-Huế |
91 Bùi Thị Xuân, P.Phường Đúc,Tp Huế |
135 |
7 |
Trung tâm Truyền hình Việt Nam Khu vực Miền Trung - Tây Nguyên (VTV8) |
02 Lý Thường Kiệt, P.Vĩnh Ninh, Tp Huế |
615 |
8 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh TT-Huế |
58 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, Tp Huế |
286 |
9 |
Thành ủy Huế |
03 Trần Cao Vân, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế |
356 |
10 |
Văn phòng HĐND và UBND Thành phố Huế |
24 Tố Hữu, phường Xuân Phú, Tp Huế |
248 |
11 |
Công an Thành phố Huế |
52 Hùng Vương, P.Phú Nhuận, tỉnh Thừa Thiên Huế |
135 |
12 |
Ban Chỉ huy Quân sự Thành phố Huế |
25A Trần Cao Vân, phường Phú Hội, Tp Huế |
62 |
13 |
Báo Thừa Thiên Huế |
61Trần Thúc Nhẫn, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế |
19 |
14 |
BCH Phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh |
02B Trần Cao Vân, phường Vĩnh Ninh, Tp Huế |
38 |
15 |
Đài Truyền thanh Huế - thuộc Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao thành phố Huế |
49 Đặng Dung, phường Đông Ba, thành phố Huế |
22 |
16 |
Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh (HueIOC) – thuộc Sở Thông tin và Truyền thông. |
36 Phạm Văn Đồng, P. Vỹ Dạ, thành phố Huế |
62 |
17 |
Bệnh viện Giao thông vận tải Huế |
17 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
152 |
18 |
Bệnh viện lao và Bệnh phổi tỉnh |
Nguyễn Văn Linh, Khu QH Hương Sơ,TP Huế |
118 |
19 |
Bệnh viện Phục hồi Chức năng tỉnh TT-Huế |
30 Tô Hiến Thành, phường Gia Hội, thành phố Huế |
54 |
20 |
Bệnh viện Mắt tỉnh Thừa Thiên Huế |
Khu QH Vỹ Dạ 7, phường Vỹ Dạ, Tp Huế |
82 |
21 |
Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình - Phẫu thuật tạo hình Thẩm mỹ - Huế |
102 Phạm Văn Đồng, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế |
75 |
22 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng 2 |
Kiệt 93 Đặng Huy Trứ, Trường An, Thành phố Huế |
55 |
23 |
Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh - Cơ sở 1 |
10-12 Nguyễn Văn Cừ, phường Vĩnh Ninh, Tp Huế |
38 |
24 |
Bệnh viện Phong-Da liễu tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Văn Linh, phường Hương Sơ, thành phố Huế |
42 |
25 |
Bệnh viện Tâm thần Huế |
39 Phạm Thị Liên, phường Kim Long, thành phố Huế |
75 |
26 |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Huế |
83 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, thành phố Huế |
116 |
27 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
322 Nguyễn Trãi, phường Tây Lộc, thành phố Huế |
25 |
28 |
Bệnh viện Trung Ương Huế |
16 Lê Lợi, P.Vĩnh Ninh, Tp Huế |
2350 |
29 |
Trung tâm Điều trị theo yêu cầu và Quốc tế - Bệnh viện Trung Ương Huế |
03 Ngô Quyền, P.Vĩnh Ninh, Tp Huế |
458 |
30 |
Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược Huế |
41 Nguyễn Huệ, phường Vĩnh Ninh, Tp Huế |
498 |
31 |
Trung tâm Y tế thành phố Huế |
40 Kim Long, phường Kim Long, thành phố Huế |
52 |
32 |
Công ty CP Bệnh viện Đa khoa Hoàng Viết Thắng |
185-187 Điện Biên Phủ, phường Trường An, thành phố Huế |
215 |
33 |
Viện Quân Y 268 |
Mang Cá lớn, phường Thuận Lộc, TP Huế |
92 |
34 |
Bệnh xá Bộ đội Biên phòng tỉnh TT-Huế |
2660 Điện Biên Phủ, phường Trường An,Tp Huế |
8 |
35 |
Bệnh xá Công an tỉnh - Công an tỉnh TT- Huế |
09 Phan Đình Phùng |
15 |
36 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh - Cơ sở 2 (Thực hiện xét nghiệm, sàng lọc vi rút SARS-CoV-2) |
21 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế |
18 |
37 |
Phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh |
01 Hai Bà Trưng, phường Vĩnh Ninh, Tp Huế |
20 |
38 |
Trung tâm Y tế thành phố Huế |
40 Kim Long, phường Kim Long, thành phố Huế |
7 |
39 |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh TT.Huế |
52 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, Tp Huế |
5 |
40 |
Chợ Đông Ba |
02 Trần Hưng Đạo, phường Đông Ba, thành phố Huế |
185 |
41 |
Bưu điện tỉnh Thừa Thiên Huế |
08 Hoàng Hoa Thám, P.Vĩnh Ninh, Tp Huế |
335 |
42 |
Tập đoàn VT - Tòa nhà Viettel Quân đội |
11 Lý Thường Kiệt, Thành phố Huế |
340 |
43 |
Mobifone TP Huế |
48 Đống Đa, phường Phú Nhuận, thành phố Huế |
150 |
44 |
Viễn thông Thừa Thiên Huế (VNPT TP Huế) |
51 Hai Bà Trưng, phường Vĩnh Ninh, TP Huế |
195 |
45 |
Phòng Cảnh sát PCCC tỉnh Thừa Thiên Huế |
09 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Hội, thành phố Huế |
80 |
46 |
Đội CSGT đường thủy - Công an Tỉnh TT- Huế |
125 Bùi Thị Xuân, P.Thủy Biều, thành phố Huế |
10 |
47 |
Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp - Công an Tỉnh Thừa Thiên Huế |
PC18 - Tổ 6, KV3, phường An Tây, thành phố Huế |
12 |
48 |
Văn phòng Cơ quan CSĐT - Công an Tỉnh |
KQH Nam Vỹ Dạ, thành phố Huế |
9 |
49 |
Đội chống buôn lậu - PC03 - Công an Tỉnh |
KQH Nam Vỹ Dạ, thành phố Huế |
9 |
50 |
Đội Cảnh sát CC&CNCH số 2 thuộc Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
Lô 355, khu QH, phường Hương Sơ, TP Huế |
55 |
51 |
Trại tạm giam thuộc Công an Tỉnh TT- Huế |
Phường An Tây - TP Huế |
40 |
52 |
Trại tạm giam thuộc Công an thành phố Huế |
50 Thiên Thai - Phường An Tây - TP Huế |
45 |
53 |
Nhà Công vụ thuộc Công an Tỉnh TT- Huế |
02 Bến Nghé - TP Huế |
226 |
54 |
TTHL vũ thuật Công an Tỉnh Thừa Thiên Huế |
KQH Nam Vỹ Dạ - TP Huế |
8 |
55 |
Văn phòng Cơ quan cảnh sát Điều tra - Công an tỉnh |
24 Đinh Công Tráng, phường Đông Ba, thành phố Huế |
19 |
56 |
Cục 11 - Tổng Cục 2 - Bộ Quốc phòng |
20 Nguyễn Sinh Sắc, Tp Huế, thành phố Huế |
165 |
57 |
Phòng CSGT đường bộ đường sắt - Công an Tỉnh |
Khu QH Đông Nam Thủy An, phường An Đông, TP Huế |
61 |
58 |
Phòng Cảnh sát cơ động - Công an Tỉnh TT-Huế |
50 Trần Quang Khải, thành phố Huế |
36 |
59 |
Phòng PA61 - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế |
17 Ngô Đức Kế, thành phố Huế |
20 |
60 |
Nhà làm việc thuộc Công an tỉnh |
Phường Phú Thượng, thành phố Huế |
10 |
61 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng Thuận An |
Thôn Hải Tiến, Phường Thuận An, TP Huế |
10 |
62 |
Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng Thuận An |
Thôn 2, xã Hải Dương, Tp Huế |
2 |
63 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế |
Nhà Máy Nước Cồn Dã Viên 2 |
225 |
64 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế |
Nhà Máy Nước Cồn Dã Viên 1, P.Phường Đúc, TP Huế |
1169 |
65 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế |
Nhà Máy Nước Vạn Niên 2 |
339 |
66 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế |
Nhà máy nước Vạn Niên 3, Phường Thủy Biểu, TP Huế |
225 |
67 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế |
Nhà Máy Nước Vạn Niên 1 |
1169 |
68 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế |
Nhà Máy Nước Quảng Tế, phường Thủy Xuân, TP Huế |
339 |
69 |
Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế |
23 Tống Duy Tân, thành phố Huế |
896 |
70 |
Ga Huế - Chi nhánh Khai thác Đường sắt Thừa Thiên Huế - Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
02 Bùi Thị Xuân, thành phố Huế |
160 |
71 |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn tỉnh TT- Huế |
130 Phan Chu Trinh, phường Phước Vĩnh, Tp Huế |
25 |
72 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Thừa Thiên Huế |
56 Nguyễn Chí Diễu, phường Đông Ba, thành phố Huế. |
5 |
73 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin & Thể thao TP Huế |
65 Trần Hưng Đạo, phường Đông Ba, thành phố Huế. |
85 |
74 |
Trung tâm Văn hóa Điện ảnh tỉnh Thừa Thiên Huế |
43A Hùng Vương, TP Huế |
233 |
75 |
Tiểu đoàn huấn luyện cơ động - BĐBP TT Huế |
Xã Hương Thọ, Thành phố Huế |
20 |
76 |
Bộ Chỉ Huy Quân Sự tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường An Đông, thành phố Huế |
700 |
77 |
Sở Chỉ huy dự bị động viên thuộc BCH Quân sự tỉnh |
Số 7 Điện Biên Phủ - Tp Huế. |
84 |
78 |
Đội tàu thuộc BCH Quân sự tỉnh |
108 Nguyễn Gia Thiều, P.Phú Hậu |
6 |
79 |
Hải đội 2 |
Thôn Hải Thành, Phường Thuận An, TP Huế |
10 |
80 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng Thuận An |
Thôn Hải Tiến, Phường Thuận An, TP Huế |
10 |
B |
Các Huyện, Thị xã |
|
5,605 |
I |
Thị xã Hương Thủy |
|
797 |
1 |
Văn phòng Thị ủy Hương Thủy |
Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
10 |
2 |
Văn phòng HĐND và UBND thị xã Hương Thủy |
Phường Thủy Châu, thị xã Hương Thủy |
22 |
3 |
Trung tâm Hành chính công thị xã Hương Thủy |
12 |
|
4 |
Phòng Kinh tế (Cơ quan thường trực PCTT-TKCN) |
6 |
|
5 |
Các phòng: VHTT; TC-KH; QLĐT thị xã (Ban ATGT) |
8 |
|
6 |
Công an thị xã Hương Thủy |
Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
15 |
7 |
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hương Thủy |
Xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy |
11 |
8 |
Trung tâm Hành chính công thị xã Hương Thủy |
Phường Thủy Châu, TX. Hương Thủy |
12 |
9 |
BQL ĐT&XD Thủy lợi 5 - Tả Trạch |
Xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy |
6 |
10 |
Trung tâm Y tế thị xã Hương Thủy |
Phường Thủy Lương, thị xã Hương Thủy |
40 |
11 |
Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài – TCT Cảng hàng không Việt Nam – CTCP |
Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
145 |
12 |
Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH (đội 3) - Công an tỉnh |
KCN Phú Bài, Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
20 |
13 |
Công ty Quản lý bay miền Trung |
Đài Chỉ huy, Sân bay Quốc tế Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
10 |
14 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế |
Trạm bơm Phú Bài, Phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy |
12 |
15 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế |
Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
90 |
16 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế |
Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
30 |
17 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế |
Phường Thủy Châu, thị xã Hương Thủy |
90 |
18 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao thị xã Hương Thủy (Đài Truyền Thanh) |
Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
4 |
19 |
Đơn vị C594 |
Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
10 |
20 |
Kho 890 - Cục Quân khí |
Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
15 |
21 |
Tiểu đoàn 3 Tăng - Thiết giáp |
Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
15 |
22 |
Trung đoàn 6 Phú Xuân |
Phường Thủy phương, thị xã Hương Thủy |
20 |
23 |
Trung đoàn Bộ Binh 6 - BCH Quân sự tỉnh TT.Huế |
Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
24 |
24 |
Trung đoàn E176 |
Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
20 |
25 |
BCH thị xã Hương Thủy thuộc BCH Quân sự tỉnh |
P.Thủy Châu, thị xã Hương Thủy |
115 |
26 |
Tiểu đoàn BB1 và Đại đội 17 Công Binh thuộc BCH Quân sự tỉnh |
Số 67 đường Dạ Lê |
20 |
27 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao thị xã Hương Thủy (Đài Phát thanh) |
Phường Thủy phương, thị xã Hương Thủy |
15 |
II |
Huyện Phú Vang |
|
199 |
1 |
Huyện ủy huyện Phú Vang |
Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang |
10 |
2 |
UBND Huyện Phú Vang |
Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang |
30 |
3 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phú Vang |
Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang |
20 |
4 |
Công an huyện Phú Vang |
Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang |
20 |
5 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Phú Vang (Đài Phát thanh) |
Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang |
10 |
6 |
Đồn Biên phòng 224 |
Xã Vinh Xuân, huyện Phú Vang |
17 |
7 |
Đồn Biên phòng Phú Hải (Khu neo đậu tránh trú bão Phú Hải) |
Xã Phú Hải, huyện Phú Vang |
6 |
8 |
Trung tâm Y tế huyện Phú Vang |
Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang |
42 |
9 |
Công ty cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế Trường bắn biển BCHQS tỉnh Thừa Thiên Huế - Quân khu 4 |
Vinh Hà, Phú Vang Vinh An, Phú Vang |
37 7 |
10 |
|||
III |
Huyện Phú Lộc |
|
1,292 |
1 |
Huyện ủy Phú Lộc |
Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc |
6 |
2 |
UBND huyện Phú Lộc |
Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc |
9 |
3 |
Công an Huyện Phú Lộc |
Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc |
36 |
4 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phú Lộc |
Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc |
162 |
5 |
Bệnh viện Đa khoa Chân Mây |
Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
67 |
6 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
16 |
7 |
Bộ đội Biên phòng tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
7 |
8 |
Công ty Cổ phần Cảng Chân Mây |
Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
707 |
9 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao huyện |
Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc |
14 |
10 |
Đồn Biên phòng 232 |
Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc |
9 |
11 |
Đồn Biên phòng 236 |
Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc |
9 |
12 |
Đại đội cơ động (BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh T.T.Huế) |
Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc |
20 |
13 |
Đồn Biên phòng 228 |
Xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc |
14 |
14 |
Phòng khám Đa khoa khu 3 Vinh Giang |
Xã Giang Hải, huyện Phú Lộc |
4 |
15 |
Đội Cảnh sát PCCC&CNCH thuộc Công an Phú Lộc |
Xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
12 |
16 |
Trung tâm Y tế huyện Phú Lộc - Cơ sở Chân Mây (Bệnh Viện Đa Khoa Chân Mây cũ) |
Xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
110 |
17 |
Trung tâm Y tế huyện Phú Lộc |
Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc |
80 |
18 |
BCH Quân sự huyện Phú Lộc thuộc BCH Quân sự tỉnh |
106 Lý Thánh Tông- TT Phú Lộc |
10 |
IV |
Thị xã Hương Trà |
|
885 |
1 |
Thị uỷ Hương Trà |
Thống Nhất, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà |
10 |
2 |
Văn phòng HĐND - UBND thị xã Hương Trà |
107 C/M Tháng 8, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà |
10 |
3 |
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hương Trà |
Phường Hương Văn, thị xã Hương Trà |
98 |
4 |
Công an thị xã Hương Trà |
Phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà |
20 |
5 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao thị xã Hương Trà (Đài Phát thanh) |
Phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà |
5 |
6 |
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hương Trà |
C/M Tháng 8, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà |
15 |
7 |
Bệnh viện Đa khoa Bình Điền |
Xã Bình Tiến, thị xã Hương Trà |
15 |
8 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế |
Phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà |
333 |
9 |
Kho vũ khí - Phòng Kỹ thuật - BCHQS tỉnh TTH |
Xã Hương Bình, thị xã Hương Trà |
10 |
10 |
Trại Giam Bình Điền K1 |
Xã Bình Tiến, thị xã Hương Trà |
183 |
11 |
Trại Giam Bình Điền K2 |
Xã Bình Tiến, thị xã Hương Trà |
79 |
12 |
Trại Giam Bình Điền K3 |
Xã Bình Tiến, thị xã Hương Trà |
77 |
13 |
Trung tâm Y tế thị xã Hương Trà |
C/M Tháng 8, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà |
30 |
V |
Huyện Phong Điền |
|
1,798 |
1 |
Huyện ủy Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
10 |
2 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
10 |
3 |
Công an huyện Phong Điền |
Xã Phong An, huyện Phong Điền |
20 |
4 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
38 |
5 |
Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Huế - Cơ sở 2 |
Xã Phong An, huyện Phong Điền |
858 |
6 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế |
Xã Phong Hòa, huyện Phong Điền |
50 |
7 |
Đồn Biên phòng 216 |
Xã Phong Hải, huyện Phong Điền |
20 |
8 |
Trung đoàn 351-Vùng 3/QCHQ |
Xã Phong Hải, huyện Phong Điền |
159 |
9 |
Đội Cảnh sát CC&CNCH thuộc Công an huyện P.Điền |
Quốc lộ 1A |
15 |
10 |
Trung tâm Y tế Phong Điền |
Xã Điền Hải, huyện Phong Điền |
4 |
11 |
Trung tâm Y tế Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
100 |
12 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và thể thao huyện Phong Điền (Đài Phát thanh) |
Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
4 |
13 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế (Nhà máy nước Phong Thu) |
Xã Phong Thu, huyện Phong Điền |
210 |
14 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế (Nhà máy nước Điền Môn) |
Xã Điền Môn, huyện Phong Điền |
300 |
VI |
Huyện Quảng Điền |
|
153 |
1 |
Huyện ủy huyện Quảng Điền |
Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền |
7 |
2 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Quảng Điền |
Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền |
8 |
3 |
Công an huyện Quảng Điền |
82 Nguyễn Kim Thành, thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền |
10 |
4 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Quảng Điền |
Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền |
34 |
5 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và thể thao huyện |
Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền |
10 |
6 |
Trung tâm Y tế Quảng Điền |
Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền |
25 |
7 |
Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng Thuận An |
Thôn 2, xã Hải Dương |
2 |
8 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT (cơ quan thường trực Ban Chỉ huy PCTT và TKCN) |
Số 24, đường Hóa Châu, thị trấn Sịa |
7 |
9 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế (Nhà máy nước Quảng Công) |
Xã Quảng Công, huyện Quảng Điền |
25 25 |
10 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế (Nhà máy nước Quảng Ngạn) |
Xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền |
|
VII |
Huyện A Lưới |
|
362 |
1 |
Văn phòng Huyện ủy A Lưới |
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới |
5 |
2 |
Văn phòng Ủy ban huyện A Lưới |
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới |
20 |
3 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện A Lưới |
Xã Hồng Bắc, huyện A Lưới |
9 |
4 |
Công an huyện A Lưới |
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới |
8 |
5 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế |
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới |
20 |
6 |
Công ty Cổ phần Thủy điện Miền Trung |
Xã Phú Vinh, huyện A Lưới |
5 |
7 |
Công ty Cổ phần Thủy điện Miền Trung |
Xã Quảng Nhâm, huyện A Lưới |
85 |
8 |
Trung tâm Hạ tầng mạng Miền Trung - Chi nhánh Tổng công ty Hạ tầng mạng |
Xã A Ngo, huyện A Lưới |
35 |
9 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện |
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới |
12 |
10 |
Đoàn Kinh tế Quốc phòng 92 |
Xã Lâm Đớt, huyện A Lưới |
35 |
11 |
Đồn Biên phòng Nhâm |
Xã Quảng Nhâm, huyện A Lưới |
15 |
12 |
Đồn Biên phòng Cửa khẩu A Đớt |
Xã Lâm Đớt, huyện A Lưới |
17 |
13 |
Đồn Biên phòng Cửa khẩu Hồng Vân (Trạm biên phòng S3) |
Xã Hồng Vân, huyện A Lưới |
5 |
14 |
Trung tâm Y tế A Lưới |
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới |
50 |
15 |
Đồn Biên phòng Cửa khẩu Hồng Vân |
Xã Hồng Vân, huyện A Lưới |
7 |
16 |
Đồn Biên phòng Hương Nguyên |
Xã Hương Nguyên, huyện A Lưới |
20 |
17 |
BCH Quân sự huyện A Lưới thuộc BCH Quân sự tỉnh |
Số 49 đường A Sáp- TT A Lưới |
14 |
VIII |
Huyện Nam Đông |
|
119 |
1 |
Huyện ủy huyện Nam Đông |
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông |
5 |
2 |
UBND huyện Nam Đông |
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông |
8 |
3 |
UBND thị trấn Khe Tre |
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông |
3 |
4 |
Công an huyện Nam Đông |
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông |
7 |
5 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Nam Đông |
Thôn 9, xã Hương Xuân, huyện Nam Đông |
5 |
6 |
Bệnh viện Nam Đông |
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông |
12 |
7 |
Bưu điện huyện Nam Đông |
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông |
8 |
8 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện |
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông |
15 |
9 |
Công ty Cổ phần Cấp Nước Thừa Thiên Huế |
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông |
35 |
10 |
Trung tâm Viễn thông Nam Đông |
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông |
21 |