ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2023/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 18
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009; Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ - CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
Cản cử Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Cản cứ Thông tư số 152/2015/TT - BTC ngày 02
tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư
số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng
10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về khung giá tính Thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.”
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm
2024, gồm:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với Khoáng sản kim
loại (Phụ lục I);
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với Khoáng sản
không kim loại (Phụ lục II);
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với Nước thiên
nhiên (Phụ lục III),
4. Hệ số quy đổi sản lượng sản phẩm tài nguyên ra sản
lượng tài nguyên khai thác thực hiện theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày
10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ
khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
5. Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
và chi phí vận chuyển theo quy định tại Điều 6, Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính:
a) Đối với trường hợp giá tính thuế tài nguyên trên
thị trường có biến động tăng, giảm từ 20% trở lên so với Bảng giá tính thuế tài
nguyên tại quyết định này, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường, Cục Thuế tỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định điều
chỉnh. Đối với trường hợp giá tính thuế tài nguyên trên thị trường có biến động
tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức
giá tối thiểu của Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành,
trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở
Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ
Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế
tài nguyên;
b) Đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định
trong Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục
Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị
trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này;
c) Cung cấp thông tin đối với các trường hợp cần điều
chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp quy định tại
Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính và gửi văn bản về Bộ Tài chính làm căn cứ điều chỉnh Khung giá tính thuế
tài nguyên cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày có phát sinh các trường
hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo
dõi, rà soát các loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Quyết định này kịp
thời phối hợp với Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung
giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.
3. Cục Thuế tỉnh căn cứ vào chính sách hiện hành về
Thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định
này để tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành bảng giá tính thuê tài
nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2023.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ
quan: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây
dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; các tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL- Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành, thị;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TH4(150b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
(đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
8.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
Tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
Tấn
|
150,000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
Tấn
|
280.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
Tấn
|
382.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%
|
Tấn
|
420.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Tấn
|
216.000
|
|
|
|
I105
|
|
|
|
Đất giàu sắt làm phụ gia xi măng
|
Tấn
|
150.000
|
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM
LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
(đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
60.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
II2010201
|
|
Sỏi Sông Lô, Sỏi Sông Chảy
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II2010202
|
|
Sỏi trên các địa bàn còn lại
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
92.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
121.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030301
|
Đá cấp phối loại 1
|
m3
|
134.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030302
|
Đá cấp phối loại 2
|
m3
|
102.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
157.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá 1x2
|
m3
|
165.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá 2x4
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
Đá 4x6
|
m3
|
138.000
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
119.000
|
|
|
|
|
|
II2020308
|
|
Đá thải loại từ các mỏ đá, mỏ quặng sắt và các mỏ
khoáng sản không kim loại khác
|
m3
|
60.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
71.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng (Cát mịn)
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng (Cát thô)
|
|
|
|
|
|
|
|
II5020201
|
|
Cát vàng Sông Lô, Cát vàng Sông Chảy
|
m3
|
350.000
|
|
|
|
|
|
II5020202
|
|
Cát vàng các địa bàn còn lại
|
m3
|
245.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
|
|
|
|
II701
|
|
|
|
Đất sét trầm tích làm gạch, ngói
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
II702
|
|
|
|
Đất sét đồi làm gạch
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
II703
|
|
|
|
Đất sét làm gạch, ngói thu hồi từ phần đất phủ, đất
thải của các mỏ khoáng sản cao lanh - felspat, sắt, khoáng chất công nghiệp
khác...
|
m3
|
60.000
|
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trang, xám, xám trắng
|
Tấn
|
266.000
|
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
Tấn
|
126.000
|
|
|
|
II903
|
|
|
|
Đisten
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomit (Dolomite), Quartzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit (Dolomite)
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit (Dolomite) sau khai thác chưa phân loại
màu sắc
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quartzite
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quartzite thường
|
Tấn
|
112.000
|
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quartzite (thạch anh tinh thể)
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Tấn
|
960.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quăng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ
(khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
270.000
|
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Quặng phong hoá bán cao lanh - Felspat
(Felspat phong hóa)
|
Tấn
|
94.000
|
|
|
|
II1105
|
|
|
|
Đất, đá thải mỏ cao lanh - felspat
|
|
|
|
|
|
|
II110501
|
|
|
Đất, đá thải mỏ cao lanh làm xương gạch men
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
|
II110502
|
|
|
Đá thải mỏ cao lanh-felspat làm nguyên liệu cát
nghiền
|
m3
|
64.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mi ca
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
-
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
Tấn
|
1.050.000
|
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin)
|
Tấn
|
130.000
|
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục
-15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4<20%
|
Tấn
|
40.000
|
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4<40%
|
Tấn
|
110.000
|
|
|
|
|
n240103
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤BaSO4<60%
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤BaSO4<70%
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥70%
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Tacl khai thác
|
Tấn
|
630.000
|
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Tacl
|
Tấn
|
1.120.000
|
|
|
|
|
II240503
|
|
|
Đất nhiễm tacl, dolomite
|
Tấn
|
114.000
|
|
|
|
II2412
|
|
|
|
Các loại đất khác
|
|
|
|
|
|
|
11241201
|
|
|
Đất phù sa, đất bùn làm nguyên liệu phân bón
|
m3
|
60.000
|
|
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
(đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng
chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không
phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoảng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
|
m3
|
38.400
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
8.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu,
bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát,
vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
V30301
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
|
V30302
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
7.000
|
|