Quyết định 2599/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá Chính quyền điện tử cấp sở, ngành và cấp huyện, cấp xã tỉnh Quảng Ninh năm 2018

Số hiệu 2599/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/07/2018
Ngày có hiệu lực 11/07/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Đặng Huy Hậu
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2599/QĐ-UBND

 Quảng Ninh, ngày 11 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP SỞ, NGÀNH VÀ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định về việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Chương trình hành động số 33-CTr/Tu ngày 27/01/2015 của Tỉnh uỷ về việc thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế;

Căn cứ Kế hoạch số 38/KH-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh về việc Đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện và cấp sở, ngành tỉnh Quảng Ninh năm 2018;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 936/STTTT-CNTT ngày 29/6/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chính đánh giá Chính quyền điện tử cấp sở, ngành và cấp huyện, cấp xã tỉnh Quảng Ninh năm 2018

(Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, hướng dẫn việc tổ chức thực hiện Quyết định này, báo cáo Ban chỉ đạo công nghệ thông tin và ứng cứu khẩn cấp sự cố an toàn thông tin mạng tỉnh Quảng Ninh năm 2018

Điều 3. Các ông, bà: Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

PHỤ LỤC I

BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP SỞ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

- Tên cơ quan, đơn vị:

- Họ và Tên người cung cấp thông tin:

STT

TIÊU CHÍ/ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN

Thang điểm

Điểm tối đa

Điểm đạt được

 

 

I

HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

20

 

 

1

Tỷ lệ tổng số máy tính/ tổng số CBCCVC của cơ quan

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

2

 

 

2

Có màn hình để hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của lãnh đạo đơn vị

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

Không

 

 

 

 

3

 Tỷ lệ băng thông internet của cơ quan (Tổng băng thông đường truyền / Tổng số CBCCVC)

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

2

 

 

4

Tỷ lệ các đơn vị trực thuộc có máy quét để gửi văn bản điện tử
(nếu không có đơn vị trực thuộc thì tỷ lệ = 100%)

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

1

 

 

5

Hệ thống mạng không dây (Wi-Fi) của đơn vị

 

 

 

 

 

Có từ 3 thiết bị phát wifi trở lên phủ sóng khu vực đơn vị

 

2

 

 

 

Có từ 1 - 2 thiết bị phát wifi phủ sóng khu vực đơn vị

 

1

 

 

 

Không có điểm phát wifi

 

0

 

 

6

Mạng không dây của đơn vị được phân tách thành mạng không dây dành cho khách đến làm việc và mạng không dây cho nội bộ đơn vị sử dụng

 

 

 

 

 

Có phân tách

 

2

 

 

 

Không phân tách

 

0

 

 

7

Có Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

Không

 

0

 

 

8

Tỷ lệ máy tính của đơn vị đã được trang bị phần mềm phòng chống virut có bản quyền (Số máy tính có phần mềm virut bản quyền/Tổng số máy tính của đơn vị)

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

1

 

 

9

Có bố trí máy tính không kết nối Internet và máy in riêng để soạn thảo, in ấn văn bản mật

 

 

 

 

 

Có bố trí

 

2

 

 

 

Không có

 

0

 

 

10

Có thiết lập các chính sách bảo vệ trên Firewall

 

 

 

 

 

Có thiết lập

 

1

 

 

 

Không thực hiện

 

0

 

 

11

Các hệ thống thông tin và phần mềm chuyên ngành của đơn vị ( Có máy chủ) đã chuyển về Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh theo quy định tại Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 về việc quy định phát triển, quản lý, khai thác hạ tầng kỹ thuật và hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của tỉnh Quảng Ninh

 

 

 

 

 

Có hệ thống đặt tại Trung tâm dữ liệu tầng 17 hoặc thuê ngoài và đã chuyển về Trung tâm THDL mới

 

1

 

 

 

Không có hệ thống thông tin đặt bên ngoài

 

1

 

 

 

Có hệ thống đặt tại Trung tâm dữ liệu tầng 17 hoặc thuê ngoài nhưng chưa chuyển về Trung tâm THDL mới

 

0

 

 

II

ỨNG DỤNG CNTT VÀ ĐẦU TƯ

 

60

 

 

1

Ứng dụng Hệ thống thông tin và CSDL quản lý văn bản tỉnh

 

 

 

 

1.1

Tỷ lệ văn bản đi gửi qua hệ thống Quản lý văn bản của tỉnh.

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

3

 

 

1.2

Tỷ lệ Văn bản đến được Thủ trưởng đơn vị Giao xử lý trên phần mềm

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

3

 

 

1.3

Tỷ lệ lãnh đạo đơn vị xử lý công việc trên hệ thống phần mềm.

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

2

 

 

1.4

Tỷ lệ Trưởng các phòng, ban chuyên môn, thủ trưởng đơn vị trực thuộc của đơn vị phê xử công việc trên phần mềm

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

2

 

 

1.5

Tỷ lệ công chức của đơn vị tạo và sử dụng hồ sơ công việc

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

2

 

 

1.6

Tỷ lệ công chức của đơn vị sử dụng chức năng Văn bản nội bộ

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

1

 

 

1.7

Tỷ lệ công chức của đơn vị sử dụng chức năng Phiếu trình

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

1

 

 

1.8

Tỷ lệ Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc của đơn vị phê xử lý công việc trên hệ thống phần mềm
(Nếu không có đơn vị trực thuộc tỷ lệ =100%)

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

2

 

 

1.9

Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức của các đơn vị trực thuộc sử dụng phần mềm
(Nếu không có đơn vị trực thuộc tỷ lệ =100%)

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

2

 

 

2

Sử dụng thư điện tử công vụ của Tỉnh

 

 

 

 

2.1

Sử dụng tài khoản thư điện tử công vụ của đơn vị trong trao đổi công việc

 

 

 

 

 

Tài khoản thư điện tử công vụ của đơn vị được cấp đã sử dụng

 

2

 

 

 

Tài khoản thư điện tử công vụ của đơn vị được cấp nhưng chưa sử dụng

 

0

 

 

2.2

Tỷ lệ số tài khoản thư công vụ đã sử dụng
(Số hòm thư công vụ đã sử dụng/Tổng số hòm thư công vụ được cấp (kể cả các đơn vị trực thuộc))

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

2

 

 

2.3

Đơn vị có cán bộ, công chức, viên chức dùng hòm thư công vụ để đăng ký các mạng xã hội như facebook, zalo,..

 

 

 

 

 

Không

 

1

 

 

 

 

0

 

 

3

Cổng thông tin điện tử thành phần/Trang thông tin điện tử của đơn vị đảm bảo các quy định tại Quyết định số 2187/2017/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND Tỉnh về việc ban hành quy chế tổ chức và quản lý hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ninh

 

 

 

 

3.1

Cung cấp thông tin giới thiệu: Giới thiệu chung, Sơ đồ cơ cấu tổ chức của đơn vị, Cơ cấu tổ chức/Tổ chức bộ máy, Chức năng nhiệm vụ

 

 

 

 

 

Đầy đủ thông tin theo quy định

 

1

 

 

 

Không đầy đủ thông tin theo quy định

 

0

 

 

3.2

Đảm bảo cung cấp các tin, bài về hoạt động, hướng dẫn nghiệp vụ và các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý

 

 

 

 

 

Đáp ứng đầy đủ yêu cầu

 

1

 

 

 

Chưa đáp ứng

 

0

 

 

3.3

Cung cấp thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực thi pháp luật và các chế độ, chính sách đối với những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của cơ quan                                         

 

 

 

 

 

Cung cấp đầy đủ

 

1

 

 

 

Cung cấp nhưng chưa đầy đủ

 

0.5

 

 

 

Không cung cấp

 

0

 

 

3.4

Cung cấp đầy đủ các văn bản quản lý: văn bản  pháp quy và văn bản chỉ đạo điều hành

 

 

 

 

 

Cung cấp đầy đủ

 

1

 

 

 

Cung cấp nhưng chưa đầy đủ

 

0.5

 

 

 

Không cung cấp

 

0

 

 

3.5

Cung cấp về lịch làm việc của lãnh đạo đơn vị đầy đủ và thường xuyên trên Cổng thông tin thành phần

 

 

 

 

 

Cung cấp đầy đủ

 

1

 

 

 

Cung cấp nhưng chưa đầy đủ

 

0.5

 

 

 

Không cung cấp

 

0

 

 

4

Dịch vụ công trực tuyến

 

 

 

 

4.1

Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 1, 2 đưa Cổng dịch vụ công của Tỉnh.
(Đơn vị đặc thù không có dịch vụ công thì Tỷ lệ =1)

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

1

 

 

4.2

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến của đơn vị cung cấp đạt mức độ 3
(Đơn vị đặc thù không có dịch vụ công thì Tỷ lệ =1)

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

2

 

 

4.3

Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
(Đơn vị đặc thù không có dịch vụ công thì được điểm tối đa)

 

 

 

 

 

Có dịch vụ công mức độ 4

 

2

 

 

 

Không có

 

0

 

 

4.4

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến

 

 

 

 

 

Từ 50% trở lên

 

2

 

 

 

Từ 20% đến dưới 50%

 

1

 

 

 

Dưới 20%

 

0

 

 

4.5

Tỷ lệ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận qua mạng
(Số hồ sơ tiếp nhận qua mạng/Tổng số hồ sơ tiếp nhận của đơn vị; Đơn vị đặc thù không có dịch vụ công thì Tỷ lệ =1)

 

3

 

 

5

Ứng dụng chữ ký số

 

 

 

 

5.1

Tỷ lệ văn bản đi (Trừ văn bản thuộc danh mục bí mật) của đơn vị được ký số đơn vị chuyển qua hệ thống congchuc.quangninh.gov.vn hoặc qua hệ thống thư điện tử công vụ của Tỉnh hoặc theo Thư điện tử công vụ ngành dọc

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

2

 

 

5.2

Tỷ lệ các đơn vị trực thuộc công bố chữ ký số
(Không có đơn vị trực thuộc thì Tỷ lệ =1)

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

2

 

 

5.3

Tỷ lệ đơn vị trực thuộc sử dụng chứng thư số để gửi, nhận văn bản điện tử

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

1

 

 

5.4

Thủ trưởng đơn vị có sử dụng chữ ký số cá nhân để ký văn bản

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

Không

 

0

 

 

5.5

Tỷ lệ lãnh đạo đơn vị sử dụng chữ ký số cá nhân để ký văn bản

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

2

 

 

5.6

Tỷ lệ văn bản được lãnh đạo đơn vị ký bằng chữ ký số cá nhân
 (Tổng số văn bản được lãnh đạo đơn vị ký bằng chữ ký số cá nhân/Tổng số văn bản đi của đơn vị)

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

2

 

 

5.7

Tỷ lệ Trưởng các phòng, ban chuyên môn, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc (hoặc tương đương) của đơn vị sử dụng chữ ký số cá nhân trong trao đổi văn bản điện tử

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

2

 

 

5.8

Tỷ lệ lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn, lãnh đạo các đơn vị trực thuộc của đơn vị sử dụng chữ ký số cá nhân trong trao đổi văn bản điện tử

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

2

 

 

6

Sử dụng các phần mềm cơ bản

 

 

 

 

 

Có từ 05 phần mềm trở lên (Phần mềm quản lý văn bản; Phần mềm quản lý tài chính - kế toán; Phần mềm quản lý tài sản cố định; Phần mềm quản lý nhân sự; Phần mềm quản lý công việc; Phần mềm chuyên ngành,...)

 

1

 

 

 

Từ 02 đến 04 phần mềm

 

0.5

 

 

 

Dưới 02 phần mềm

 

0

 

 

7

Triển khai CSDL chuyên ngành mới trong năm

 

 

 

 

 

Có triển khai

 

1

 

 

 

Không triển khai

 

0

 

 

8

Kinh phí cho hoạt động Ứng dụng Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

Có bố trí

 

2

 

 

 

Không bố trí

 

0

 

 

III

NGUỒN NHÂN LỰC CHO ỨNG DỤNG CNTT

 

20

 

 

1

Lãnh đạo phụ trách CNTT

 

 

 

 

 

Có lãnh đạo phụ trách CNTT

 

2

 

 

 

Không có

 

0

 

 

2

Cán bộ chuyên trách CNTT

 

 

 

 

 

Có cán bộ chuyên trách CNTT

 

1

 

 

 

Không có

 

0

 

 

3

Trình độ của Cán bộ chuyên trách CNTT

 

 

 

 

 

Trình độ trên Đại học

 

3

 

 

 

Trình độ Đại học

 

2

 

 

 

Trình độ Cao đẳng

 

1

 

 

 

Không có trình độ về CNTT

 

0

 

 

4

Cán bộ  về An toàn thông tin của đơn vị

 

 

 

 

 

Có cán bộ chuyên trách về An toàn thông tin của đơn vị

 

2

 

 

 

Cán bộ chuyên trách về CNTT kiêm nhiệm về An toàn thông tin

 

1

 

 

 

Không có cán bộ giao nhiệm vụ đảm bảo ATTT

 

0

 

 

5

Cán bộ chuyên trách CNTT, cán bộ kiêm nhiệm tham gia các khóa đào tạo nâng cao trình độ và văn bằng về CNTT

 

 

 

 

 

Tham gia đầy đủ các lớp đào tạo theo chương trình của Tỉnh và  chủ động tham gia thêm các lớp tập huấn nâng cao trình độ, đào tạo văn bằng về CNTT ngoài chương trình của Tỉnh.

 

1

 

 

 

Tham gia các lớp tập huấn nâng cao trình độ, đào tạo văn bằng về CNTT theo chương trình của Tỉnh

 

0.5

 

 

 

Không tham gia

 

0

 

 

6

Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị  nắm được các nội dung cơ bản về đảm bảo an toàn thông tin trong khai thác, sử dụng hệ thống thông tin (cách thức đặt mật khẩu, sử dụng phần mềm diệt virus…)

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

2

 

 

7

Đã triển khai tới toàn thể cán bộ, công chức, viên chức đầy đủ các nội dung về tăng cường đảm bảo ATTT theo các văn bản đề nghị, hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

 

Đã triển khai đầy đủ

 

1

 

 

 

Triển khai nhưng chưa đầy đủ

 

0.5

 

 

 

Không triển khai

 

0

 

 

8

Tỷ lệ CCVC được tuyên truyền, tập huấn nâng cao nhận thức về ATTT

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

1.5

 

 

9

Tỷ lệ CB, CC, VC (kể cả đơn vị trực thuộc) của đơn vị được bồi dưỡng, đào tạo về công nghệ thông tin trong năm

Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa

1.5

 

 

 

TỔNG CỘNG (I+II+III)

 

100

 

 

 

PHỤ LỤC II

BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘCHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Tên đơn vị:

[...]