Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch thành phố Cao Bằng do tỉnh Cao Bằng ban hành
Số hiệu | 2597/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Nguyễn Trung Thảo |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2597/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 275/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2684/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Cao Bằng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
ĐC quy hoạch cấp tỉnh phân bổ |
DT cấp huyện xác định, bổ sung |
Tổng số |
|||||
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
I |
LOẠI ĐẤT |
10.711,64 |
100,00 |
10.711,64 |
|
10.711,64 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.873,78 |
73,51 |
7.067,00 |
26,54 |
7.093,54 |
66,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.285,17 |
12,00 |
1.040,00 |
30,05 |
1.070,05 |
9,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
769,80 |
7,19 |
665,00 |
-13,37 |
651,63 |
6,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
586,81 |
5,48 |
478,00 |
-0,78 |
477,22 |
4,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
710,80 |
6,64 |
592,00 |
-6,65 |
585,35 |
5,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
3.910,98 |
36,51 |
232,00 |
27,66 |
259,66 |
2,42 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1.361,28 |
12,71 |
4.709,00 |
-22,14 |
4.686,86 |
43,75 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
18,74 |
0,17 |
16,00 |
-1,60 |
14,40 |
0,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.795,14 |
26,09 |
3.617,00 |
-35,22 |
3.581,78 |
33,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
138,43 |
1,29 |
190,00 |
-0,18 |
189,82 |
1,77 |
2.2 |
Đất an ninh |
37,94 |
0,35 |
80,00 |
-11,91 |
68,09 |
0,64 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
170,26 |
1,59 |
90,00 |
74,63 |
164,63 |
1,54 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
0,07 |
0,00 |
|
0,07 |
0,07 |
0,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
14,98 |
0,14 |
82,00 |
0,19 |
82,19 |
0,77 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
161,58 |
1,51 |
202,00 |
-43,16 |
158,84 |
1,48 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
280,41 |
2,62 |
454,00 |
-5,03 |
448,97 |
4,19 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
502,92 |
4,70 |
743,00 |
13,50 |
756,50 |
7,06 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,39 |
0,00 |
|
0,39 |
0,39 |
0,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
67,24 |
0,63 |
72,00 |
-4,76 |
67,24 |
0,63 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
162,54 |
1,52 |
169,00 |
0,99 |
169,99 |
1,59 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
545,11 |
5,09 |
709,00 |
-37,68 |
671,32 |
6,27 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
53,46 |
0,50 |
52,00 |
-1,40 |
50,60 |
0,47 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
7,72 |
0,07 |
9,00 |
-0,70 |
8,30 |
0,08 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2,63 |
0,02 |
3,00 |
-0,36 |
2,64 |
0,02 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT |
153,55 |
1,43 |
171,00 |
-27,39 |
143,61 |
1,34 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
178,61 |
1,67 |
|
178,18 |
178,18 |
1,66 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5,23 |
0,05 |
|
9,96 |
9,96 |
0,09 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,73 |
0,01 |
|
10,82 |
10,82 |
0,10 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,12 |
0,01 |
|
8,29 |
8,29 |
0,08 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
310,22 |
2,90 |
|
285,70 |
285,70 |
2,67 |
225 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
65,63 |
65,63 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
42,71 |
0,40 |
28,00 |
8,30 |
36,30 |
0,34 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
5.469,43 |
51,06 |
5.469,00 |
0,43 |
5.469,43 |
51,06 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
651,63 |
651,63 |
6,08 |
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
250,12 |
250,12 |
2,34 |
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
259,66 |
259,66 |
2,42 |
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
4.686,86 |
4.686,86 |
43,75 |
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
204,63 |
204,63 |
1,91 |
7 |
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ |
|
|
|
71,03 |
71,03 |
0,66 |
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
30,00 |
30,00 |
0,28 |
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
78,67 |
78,67 |
0,73 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2020.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Tân Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Đề Thám |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
781,71 |
151,83 |
38,65 |
4,24 |
77,46 |
38,04 |
108,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
209,58 |
31,25 |
11,13 |
|
5,93 |
14,58 |
60,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
112,62 |
7,67 |
|
|
|
9,17 |
49,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
111,23 |
23,55 |
19,53 |
3,92 |
9,98 |
10,74 |
9,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
140,82 |
50,10 |
6,88 |
0,32 |
12,61 |
9,47 |
20,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
71,77 |
1,50 |
|
|
|
0,46 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
243,97 |
43,13 |
0,90 |
|
48,94 |
2,76 |
17,17 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,34 |
2,30 |
0,21 |
|
|
0,03 |
1,21 |
18 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
28,33 |
17,76 |
0,75 |
|
|
5,49 |
3,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
18,33 |
7,76 |
0,75 |
|
|
5,49 |
3,49 |
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+ (15) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
781,71 |
93,17 |
6,52 |
122,27 |
55,00 |
86,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
209,58 |
14,46 |
0,72 |
34,09 |
18,27 |
19,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
112,62 |
0,03 |
|
32,21 |
14,35 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
111,23 |
8,72 |
1,04 |
1,64 |
6,03 |
16,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
140,82 |
8,12 |
3,61 |
8,51 |
10,07 |
11,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
71,77 |
|
0,13 |
20,36 |
9,57 |
39,75 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
243,97 |
61,87 |
1,02 |
57,39 |
10,79 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,34 |
|
|
0,28 |
0,27 |
0,04 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
28,33 |
0,33 |
0,26 |
0,25 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
10,00 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
18,33 |
0,33 |
0,26 |
0,25 |
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích đến năm 2020.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Tân Giang |
P Ngọc Xuân |
Phường Đề Thám |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,40 |
1,78 |
0,23 |
|
0,03 |
0,06 |
2,14 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2 5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,73 |
|
|
|
|
|
0,73 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,16 |
|
|
|
0,03 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,10 |
0,68 |
0,23 |
|
|
0,06 |
0,65 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,02 |
0,97 |
|
|
|
|
0,02 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2 19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,72 |
|
|
|
|
|
0,72 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
P. Hoà Chung |
P. Duyệt Trung |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,40 |
0,64 |
|
|
0,72 |
0,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,13 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,80 |
|
|
|
|
0,80 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,73 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,16 |
0,13 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,10 |
0,48 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,02 |
0,03 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,72 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|