Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch thành phố Cao Bằng do tỉnh Cao Bằng ban hành

Số hiệu 2597/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2017
Ngày có hiệu lực 29/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Nguyễn Trung Thảo
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2597/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THÀNH PHỐ CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 275/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2684/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Cao Bằng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hin trng năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

ĐC quy hoạch cấp tỉnh phân bổ

DT cấp huyn xác định, bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

LOẠI ĐT

10.711,64

100,00

10.711,64

 

10.711,64

100,00

1

Đất nông nghiệp

7.873,78

73,51

7.067,00

26,54

7.093,54

66,22

1.1

Đất trồng lúa

1.285,17

12,00

1.040,00

30,05

1.070,05

9,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

769,80

7,19

665,00

-13,37

651,63

6,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

586,81

5,48

478,00

-0,78

477,22

4,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

710,80

6,64

592,00

-6,65

585,35

5,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

3.910,98

36,51

232,00

27,66

259,66

2,42

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.361,28

12,71

4.709,00

-22,14

4.686,86

43,75

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

18,74

0,17

16,00

-1,60

14,40

0,13

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.795,14

26,09

3.617,00

-35,22

3.581,78

33,44

2.1

Đất quốc phòng

138,43

1,29

190,00

-0,18

189,82

1,77

2.2

Đất an ninh

37,94

0,35

80,00

-11,91

68,09

0,64

2.3

Đất khu công nghiệp

170,26

1,59

90,00

74,63

164,63

1,54

2.4

Đất khu chế xuất

0,07

0,00

 

0,07

0,07

0,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

14,98

0,14

82,00

0,19

82,19

0,77

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

161,58

1,51

202,00

-43,16

158,84

1,48

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

280,41

2,62

454,00

-5,03

448,97

4,19

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

502,92

4,70

743,00

13,50

756,50

7,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,39

0,00

 

0,39

0,39

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

67,24

0,63

72,00

-4,76

67,24

0,63

2.13

Đất ở tại nông thôn

162,54

1,52

169,00

0,99

169,99

1,59

2.14

Đất ở tại đô thị

545,11

5,09

709,00

-37,68

671,32

6,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

53,46

0,50

52,00

-1,40

50,60

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

7,72

0,07

9,00

-0,70

8,30

0,08

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

2,63

0,02

3,00

-0,36

2,64

0,02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

153,55

1,43

171,00

-27,39

143,61

1,34

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

178,61

1,67

 

178,18

178,18

1,66

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,23

0,05

 

9,96

9,96

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,73

0,01

 

10,82

10,82

0,10

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,12

0,01

 

8,29

8,29

0,08

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

310,22

2,90

 

285,70

285,70

2,67

225

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

65,63

65,63

 

3

Đất chưa sử dụng

42,71

0,40

28,00

8,30

36,30

0,34

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

5.469,43

51,06

5.469,00

0,43

5.469,43

51,06

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

651,63

651,63

6,08

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

250,12

250,12

2,34

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

259,66

259,66

2,42

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

4.686,86

4.686,86

43,75

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

204,63

204,63

1,91

7

Khu đô thị-thương mại - dịch vụ

 

 

 

71,03

71,03

0,66

8

Khu du lịch

 

 

 

30,00

30,00

0,28

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

78,67

78,67

0,73

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyn mục đích sử dụng đất đến năm 2020.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hp Giang

Phường Tân Giang

Phưng Ngọc Xuân

Phường Đề Thám

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

781,71

151,83

38,65

4,24

77,46

38,04

108,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

209,58

31,25

11,13

 

5,93

14,58

60,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

112,62

7,67

 

 

 

9,17

49,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

111,23

23,55

19,53

3,92

9,98

10,74

9,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

140,82

50,10

6,88

0,32

12,61

9,47

20,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

71,77

1,50

 

 

 

0,46

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

243,97

43,13

0,90

 

48,94

2,76

17,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,34

2,30

0,21

 

 

0,03

1,21

18

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,33

17,76

0,75

 

 

5,49

3,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

10,00

10,00

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,33

7,76

0,75

 

 

5,49

3,49

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Chung

Phưng Duyệt Trung

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+ (15)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

781,71

93,17

6,52

122,27

55,00

86,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

209,58

14,46

0,72

34,09

18,27

19,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

112,62

0,03

 

32,21

14,35

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

111,23

8,72

1,04

1,64

6,03

16,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

140,82

8,12

3,61

8,51

10,07

11,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

71,77

 

0,13

20,36

9,57

39,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

243,97

61,87

1,02

57,39

10,79

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,34

 

 

0,28

0,27

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,33

0,33

0,26

0,25

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

10,00

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,33

0,33

0,26

0,25

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích đến năm 2020.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Tân Giang

P Ngọc Xuân

Phường Đ Thám

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,40

1,78

0,23

 

0,03

0,06

2,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,13

0,13

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,80

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,73

 

 

 

 

 

0,73

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,22

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,16

 

 

 

0,03

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,10

0,68

0,23

 

 

0,06

0,65

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,02

0,97

 

 

 

 

0,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2 19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,72

 

 

 

 

 

0,72

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoà Chung

P. Duyệt Trung

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,40

0,64

 

 

0,72

0,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,13

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,80

 

 

 

 

0,80

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

 

 

 

0,50

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,73

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,22

 

 

 

0,22

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,16

0,13

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,10

0,48

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,02

0,03

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,72

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

[...]