Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình, di sản văn hoá, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 2596/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Đoàn Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2596/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Căn cứ Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3627/TTr-SVHTTDL ngày 04 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình, di sản văn hoá, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục II).
3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã (Chi tiết tại Phụ lục III).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỒ
SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH , DI SẢN VĂN HOÁ, MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ
TRIỂN LÃM, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2596 /QĐ-UBND ngày 14 /12/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|||
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
||
I. Lĩnh vực gia đình (05 TTHC) |
||||||||||
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (03 TTHC) |
||||||||||
1 |
1.012080 |
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
10 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
||
2 |
1.012081 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
03 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
||
3 |
1.012082 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
10 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
||
2. Thủ tục hành chính cấp xã: 02 TTHC (TTHC cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) |
||||||||||
1 |
1.012084 |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND xã (Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) nhận được đề nghị cấm tiếp xúc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Đơn vị thực hiện: Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
||
2 |
1.012085 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND cấp xã (Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Đơn vị thực hiện: Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
||
I. Lĩnh vực Di sản văn hóa (02 TTHC) |
||||||||||
01 |
2.001631 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
13 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Toàn trình |
Có |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/ 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010. - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. |
||
2 |
1.003835 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
95 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Thủ tướng Chính phủ. |
Một phần |
Có |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. |
||
II. Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (01 TTHC) |
||||||||||
01 |
2.001496 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
06 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Chưa triển khai |
Có |
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. |
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính. - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
I. Lĩnh vực gia đình (18 TTHC) |
||||||||||
1. Cấp tỉnh (12 TTHC) |
||||||||||
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
||||||
01 |
1.005441 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
02 |
1.001420 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
03 |
1.001407 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
04 |
2.001414 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
05 |
1.000919 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
06 |
1.000817 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
07 |
1.000454 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
08 |
1.000433 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
09 |
1.000379 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
10 |
1.000104 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
11 |
2.000022 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
12 |
1.003310 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
2. Cấp huyện (06 TTHC) |
||||||||||
01 |
1.003243 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
02 |
1.003226 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
03 |
1.003185 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
04 |
1.003140 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
05 |
1.003103 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
06 |
1.001874 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
II. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ cấp tỉnh (01 TTHC) |
||||||||||
01 |
1.004723 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Thông tư số 12/2023/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Quy trình nội bộ giải quyết các TTHC sửa đổi bổ sung lĩnh vực Di sản văn hóa; Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thực hiện theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (do không có thay đổi thời gian giải quyết TTHC).