ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2594/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 02
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1433/TTr-STP ngày 26/11/2021 về việc phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn
tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch
vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư
pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần I:
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
A
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
Thủ tục thành lập Hội công chứng
viên
|
II
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
2
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
B
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
2
|
Thủ tục Xóa đăng ký hành nghề
và thu hồi thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề
tại tổ chức hành nghề công chứng
|
C
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
Thủ tục Ghi vào Sổ đăng ký
nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
I. LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG
1. Thủ tục
thành lập Hội công chứng viên
- Mã số TTHC:
1.003118.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 360
giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định. Hồ sơ gồm:
- Đề án thành lập Hôi công chứng
viên;
- Tờ trình Đề án.
|
8 giờ
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc
|
Chỉ đạo thực hiện
|
8 giờ
|
|
Phòng Hành chính Tư pháp - Bổ trợ Tư pháp
|
- Trưởng phòng
- Chuyên viên
|
Chủ trì, phối hợp với Sở Nội
vụ thẩm định Đề án
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức không quá 01 ngày làm việc, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình, bổ sung thêm, thông báo tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu
biên nhận.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.
|
208 giờ
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc
|
Xem xét, trình hồ sơ phê duyệt
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Phòng Hành chính Tư pháp - Bổ trợ Tư pháp
|
Chuyên viên
|
Chuyển Hồ sơ trình UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
|
- Xem xét ra Quyết định cho
phép thành lập Hội công chứng viên.
- Trường hợp từ chối, thông
báo cho tổ chức không quá 01 ngày làm việc, nêu rõ lý do.
|
120 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
Chuyên viên Sở Tư pháp
|
Trả kết quả cho công dân
|
4 giờ
|
Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên
|
II. LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI
1. Thủ tục
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở
nuôi dưỡng
- Mã số TTHC:
1.003976.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
1.540 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định.
Hồ sơ của người được nhận làm
con nuôi gồm:
- Giấy khai sinh;
- Giấy khám sức khỏe do cơ
quan y tế cấp huyện trở lên cấp;
- 02 ảnh toàn thân, nhìn thẳng
chụp không quá 06 tháng;
- Biên bản xác nhận do UBND cấp
xã hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ
rơi….;
- Quyết định tiếp nhận trẻ em
vào cơ sở nuôi dưỡng;
- Văn bản về đặc điểm, sở
thích, thói quen đáng lưu ý của trẻ em;
- Tài liệu chứng minh đã thực
hiện việc tìm gia đình thay thế trong nước cho trẻ em theo quy định nhưng
không thành với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu
- Trường hợp nhận đích danh
trẻ em là anh, chị, em ruột của con nuôi trước đó: Bản sao quyết định của cơ
quan có thẩm quyền Việt Nam cho người nhận con nuôi trước đó và giấy tờ, tài
liệu để chứng minh người con nuôi đó với trê em được nhận làm con nuôi là
anh, chị em ruột.
|
08 giờ
|
Đơn xin nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi nước ngoài;
Văn bản về đặc điểm, sở
thích, thói quen đáng lưu ý của trẻ em được nhận làm con nuôi
|
Bước 2
|
Phòng HCTP- BTTP
|
Lãnh đạo Phòng; Chuyên viên
|
- Thẩm tra giấy tờ trong hồ
sơ, tiến hành lấy ý kiến của những người có liên quan.
- Phân loại trẻ em (trẻ loại
1 và trẻ loại 2).
|
160 giờ
|
|
- Thông báo tìm người trong
nước nhận trẻ làm con nuôi (đối với trẻ loại 2).
+ Đối với trẻ bị bỏ rơi: đề
nghị công an tỉnh xác minh, nguồn gốc trẻ em: 240 giờ
+ Trường hợp không thể liên hệ
được với cha, mẹ đẻ, Sở Tư pháp niêm yết tại trụ sở Sở Tư pháp trong thời hạn
60 ngày kể từ ngày nhận được kết quả xác minh, đồng thời có văn bản đề nghị Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha, mẹ đẻ niêm yết tại trụ sở Ủy
ban nhân dân cấp xã về việc cho trẻ em làm con nuôi: 480 giờ
|
480 giờ
|
|
Xác nhận trẻ em đủ điều kiện
để cho làm con nuôi nước ngoài trình lãnh đạo Sở xem xét
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phòng HCTP- BTTP
|
Xem xét hồ sơ, kết quả xác
minh.
- Nếu đạt thì ký xác nhận trẻ
đủ điều kiện cho làm con nuôi nước ngoài
- Không đạt: trả lại phòng
chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 4
|
Phòng HCTP- BTTP
|
Chuyên viên
|
Hoàn tất hồ sơ gửi Cục Con
nuôi
|
08 giờ
|
|
Tiếp nhận hồ sơ người nhận
con nuôi từ Cục Con nuôi
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
|
08 giờ
|
|
Giới thiệu trẻ em.
Căn cứ hồ sơ, nếu đủ điều kiện,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
240 giờ
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Phòng HCTP- BTTP
|
Xem xét hồ sơ, kết quả xác
minh.
- Nếu đạt thì trình UBND tỉnh
cho ý kiến
- Không đạt: trả lại phòng
chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Phòng HCTP- BTTP
|
Chuyên viên
|
Hoàn tất hồ sơ gửi UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 7
|
UBND tỉnh
|
|
Xem xét cho ý kiến về việc trẻ
em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
Trường hợp UBND tỉnh chấp thuận,
Sở Tư pháp báo cáo Cục Con nuôi kèm theo văn bản đồng ý của UBND tỉnh. Trường
hợp không chấp thuận, UBND tỉnh thông báo rõ lý do bằng văn bản để Sở Tư pháp
tiến hành giới thiệu lại
|
80 giờ
|
|
Bước 8
|
Phòng HCTP- BTTP
|
Chuyên viên
|
Hoàn tất hồ sơ gửi Cục Con nuôi
|
08 giờ
|
|
Bước 9
|
Cục Con nuôi
|
|
Kiểm tra kết quả giải quyết
việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản
3 Điều 36 Luật nuôi con và thông báo cho Sở Tư pháp
|
360 giờ
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở
|
Phòng HCTP- BTTP
|
Căn cứ hồ sơ, nếu đủ điều kiện,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
08 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, kết quả giải
quyết.
- Nếu đạt thì trình UBND tỉnh
- Không đạt: trả lại phòng
chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Chuyên viên
|
Hoàn tất hồ sơ trình UBND tỉnh
ra quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.
|
08 giờ
|
|
Bước 11
|
UBND tỉnh
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết
định Cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài.
|
120 giờ
|
Quyết định Cho trẻ em làm con
nuôi người nước ngoài
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Sở
|
Phòng HCTP- BTTP
Chuyên viên
|
Thông báo cho người nhận nuôi
đến nhận con nuôi. Đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy định của pháp luật về
đăng ký hộ tịch, tổ chức lễ giao nhận con nuôi tại trụ sở tư pháp
|
08 giờ
|
|
Sắp xếp hồ sơ, Chuyển kho
lưu.
|
04 giờ
|
|
2. Thủ tục
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng,
mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu
làm con nuôi
- Mã số TTHC:
1.004878.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 560
giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định.
Hồ sơ của người được nhận làm
con nuôi gồm:
- Giấy khai sinh;
- Giấy khám sức khỏe do cơ
quan y tế cấp huyện trở lên cấp;
- 02 ảnh toàn thân, nhìn thẳng
chụp không quá 06 tháng;
- Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ
đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết
đói với trẻ mồ côi…;
- Văn bản lấy ý kiến đồng ý về
việc cho trẻ em làm con nuôi của cha mẹ đẻ, người giám hộ và của trẻ em từ đủ
9 tuổi trở lên;
- Văn bản về đặc điểm, sở
thích, thói quen đáng lưu ý của trẻ em được nhận làm con nuôi;
- Trường hợp nhận đích danh
trẻ em là anh, chị, em ruột của con nuôi trước đó: Bản sao quyết định của cơ
quan có thẩm quyền Việt Nam cho người nhận con nuôi trước đó và giấy tờ, tài
liệu để chứng minh người con nuôi đó với trẻ em được nhận làm con nuôi là
anh, chị em ruột.
|
08 giờ
|
Đơn xin nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi nước ngoài;
Văn bản về đặc điểm, sở
thích, thói quen đáng lưu ý của trẻ em được nhận làm con nuôi
|
Bước 2
|
Phòng HCTP- BTTP
|
Lãnh đạo Phòng; Chuyên viên
|
- Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ,
tiến hành lấy ý kiến của những người có liên quan.
|
160 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng; Chuyên viên
|
Căn cứ hồ sơ, nếu đủ điều kiện,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Xem xét hồ sơ, kết quả xác
minh.
- Nếu đạt thì ký xác nhận trẻ
đủ điều kiện cho làm con nuôi nước ngoài
- Không đạt: trả lại phòng
chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 4
|
Phòng HCTP- BTTP
|
Lãnh đạo Phòng; Chuyên viên
|
Thông báo cho người nộp hồ
sơ.
Hoàn tất hồ sơ gửi Cục Con
nuôi
|
08 giờ
|
|
Tiếp nhận hồ sơ người nhận con
nuôi từ Cục Con nuôi
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
|
08 giờ
|
|
Căn cứ hồ sơ, nếu đủ điều kiện,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
212 giờ
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Xem xét hồ sơ, kết quả xác
minh.
- Nếu đạt thì trình UBND tỉnh
cho ý kiến
- Không đạt: trả lại phòng
chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Phòng HCTP- BTTP
|
Lãnh đạo Phòng; Chuyên viên
|
Hoàn tất hồ sơ gửi UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 7
|
UBND tỉnh
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết
định Cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài.
|
120 giờ
|
Quyết định Cho trẻ em làm con
nuôi người nước ngoài
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng; Chuyên viên
|
Thông báo cho người nhận nuôi
đến nhận con nuôi. Đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy định của pháp luật về đăng
ký hộ tịch, tổ chức lễ giao nhận con nuôi tại trụ sở tư pháp
|
08 giờ
|
|
Bước 9
|
Phòng HCTP- BTTP
|
Chuyên viên
|
Sắp xếp hồ sơ, Chuyển kho
lưu.
|
04 giờ
|
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
I. LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG
1. Thủ tục
đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
- Mã số TTHC:
1.001721.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120
giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu
/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Sở Tư
pháp.
Hồ sơ gồm:
- Giấy đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng theo Mẫu TP-TSCC-02 ban hành kèm theo
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
tập sự hành nghề công chứng;
- Báo cáo kết quả tập sự hành
nghề công chứng.
|
8 giờ
|
BM - TSCC-02
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc
|
Chỉ đạo thực hiện
|
4 giờ
|
|
Phòng HCTP- BTTP
|
- Trưởng phòng
- Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
88 giờ
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc
|
Ký, thông báo bằng văn bản cho
Người đăng ký về việc ghi tên người đó vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho
tham dự kiểm tra kết quả tập sự
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu văn
thư
- Trả kết quả cho Phòng
HCTP-BTTP
|
4 giờ
|
|
Bước 4
|
Phòng HCTP- BTTP
|
Chuyên viên
|
Lưu, trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
8 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên Sở Tư pháp
|
Trả kết quả TTHC
|
|
|
2. Thủ tục
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên
không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
- Mã số TTHC:
2.002387.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40
giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Sở Tư
pháp. Hồ sơ gồm:
Thông báo của tổ chức hành
nghề công chứng xóa đăng ký hành nghề công chứng khi công chứng viên không
còn hành nghề tại tổ chức đó
|
8 giờ
|
Không
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc
|
Chỉ đạo thực hiện
|
4giờ
|
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Trưởng phòng
- Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
16 giờ
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc
|
Quyết định xóa đăng ký hành
nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên
Trường hợp từ chối bằng văn bản
có nêu rõ lý do.
|
4 giờ
|
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu văn
thư
- Trả kết quả cho Phòng
HCTP-BTTP
|
4 giờ
|
|
Bước 4
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Chuyên viên
|
Lưu, trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
4 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Tư pháp
|
Trả kết quả TTHC
|
|
|
C. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI
1. Thủ tục
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
- Mã số TTHC:
2.002363.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 08
giờ làm việc (trường hợp cần xác minh thì không quá 24 giờ làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định. Hồ sơ gồm:
- Tờ khai ghi vào Sổ hộ tịch
việc nuôi con nuôi;
- Bản sao có chứng thực giấy
tờ chứng minh việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài.
- Văn bản ủy quyền (được chứng
thực) theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền việc ghi chú. Trường
hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột
của người được ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.
- Văn bản chứng nhận việc
nuôi con nuôi đã được thực hiện phù hợp với điều ước quốc tế của cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (trong trường hợp việc nuôi con nuôi đã được giải
quyết theo quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước nơi giải quyết
việc nuôi con nuôi cùng là thành viên)
|
02 giờ
|
Tờ khai ghi vào Sổ hộ tịch việc
nuôi con nuôi
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng; Chuyên viên
|
Nếu thấy yêu cầu ghi vào Sổ
đăng ký việc nuôi con nuôi đủ điều kiện, phù hợp quy định pháp luật, Phòng Tư
pháp báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
03 giờ
|
|
Trường hợp xem xét hồ sơ xét
thấy cần thiết thì tiến hành xác minh
|
19 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Nếu đồng ý giải quyết thì ký Trích
lục Ghi vào Sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài cấp cho người yêu cầu
|
02 giờ
|
|
Bước 4
|
Phòng Tư pháp
|
Chuyên viên
|
Công chức làm công tác đăng
ký nuôi con nuôi ghi nội dung ghi chú vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi theo quy định.
|
01 giờ
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
|
|