Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 2590/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/10/2020
Ngày có hiệu lực 23/10/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Bùi Văn Khánh
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2590/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 23 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 7374/TTr-VPUBND ngày 22 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

 (Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn

- Niêm yết, công khai danh mục TTHC được công bố tại Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương mình;

- Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tăng cường thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân. Chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 về việc công bố danh mục TTHC thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục TTHC bổ sung thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

DANH MỤC PHỤ LỤC

STT

Danh mục phụ lục/Tên đơn vị

TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua BCCI

TTHC không thực hiện tiếp nhận qua BCCI

 

Tỉnh

Huyện

 

Tỉnh

Huyện

 

1

Phụ lục số I.1: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

134

17

02

0

0

0

 

2

Phụ lục số I.2: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ

60

0

0

0

0

0

 

3

Phụ lục số I.3: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

43

08

0

06

03

0

 

4

Phụ lục số I.4: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

93

13

13

07

0

0

 

5

Phụ lục số I.5: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

125

18

05

0

0

0

 

6

Phụ lục số I.6: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư

133

21

03

0

0

0

 

7

Phụ lục số I.7: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

99

17

0

04

0

10

 

8

Phụ lục số I.8: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

130

23

25

17

09

18

 

9

Phụ lục số I.9: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo

67

36

05

04

02

0

 

10

Phụ lục số I.10: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông

42

02

0

02

0

0

 

11

Phụ lục số I.11: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế

151

01

02

43

0

0

 

12

Phụ lục số I.12: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính

35

02

0

0

0

0

 

13

Phụ lục số I.13: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp

40

0

0

0

0

0

 

14

Phụ lục số I.14: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

82

14

06

10

05

08

 

15

Phụ lục số I.15: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

93

15

0

0

0

03

 

16

Phụ lục số I.16: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ

94

38

15

0

0

0

 

17

Phụ lục số I.17: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ

06

0

0

0

0

0

 

18

Phụ lục II. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện thực hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích

 

223

 

 

 

 

 

19

Phụ lục III. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã thực hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích

 

 

76

 

 

 

 

20

Phụ lục IV. Danh mục TTHC không thực hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)

 

 

 

93

09

05

 

 

Tổng cộng

1.427

223

76

93

19

39

 

 

Phụ lục I.1

DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên thủ tục hành chính/ lĩnh vực

Tiếp nhận, Trả kết quả

 

TỔNG SỐ: 134 TTHC

134

I

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU

 

1

Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

X

II

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG

 

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

X

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

X

4

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

X

5

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

X

6

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

X

7

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

X

III

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

 

8

Cấp Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

X

9

Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

X

10

Cấp Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật, an toàn tiền chất thuốc nổ

X

11

Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật, an toàn tiền chất thuốc nổ

X

12

Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

X

13

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

X

14

Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

X

IV

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

 

15

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

X

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

18

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

21

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

V

LĨNH VỰC ĐIỆN

 

22

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

X

23

Cấp lại thẻ an toàn điện

X

24

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

X

25

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

X

26

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

X

27

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

X

28

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

X

29

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

X

30

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

X

31

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

X

32

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

X

33

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

X

34

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

X

VI

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG

 

35

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C

X

VII

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

 

36

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

X

37

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

X

38

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

X

39

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

X

40

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

X

41

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

X

42

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

X

43

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ 28các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

X

44

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

X

45

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

X

46

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

X

47

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

X

48

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

X

49

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

X

50

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

X

51

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

X

52

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

X

53

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

X

54

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

X

55

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

X

56

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

X

VIII

LĨNH VỰC DẦU KHÍ

 

57

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

X

58

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

X

59

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

X

IX

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

 

60

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

X

61

Đăng ký sửa đổi, bổ sung đối với chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

X

62

Thông báo hoạt động khuyến mại.

X

63

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

X

64

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

X

65

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

X

X

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

 

66

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

X

67

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

X

68

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

X

69

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

X

70

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

X

XI

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

71

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

X

72

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

X

73

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

X

74

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

X

75

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

X

76

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

X

77

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

X

78

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

X

79

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

X

80

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

X

81

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

X

82

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

X

83

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

X

84

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

X

85

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

X

86

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

87

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

88

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

89

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

X

90

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

X

XII

Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

 

91

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

X

92

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

X

93

Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

X

94

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

X

95

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

X

96

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

X

97

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

X

98

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

X

99

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

X

100

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

X

101

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

X

102

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

X

XIII

Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

 

103

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

X

104

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

X

105

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

X

106

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

X

107

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

X

108

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

X

XIV

Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG)

 

109

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

X

110

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

X

111

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

X

112

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG

X

113

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

X

114

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

X

XV

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

 

115

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

X

116

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

X

117

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

X

XVI

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI

 

118

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

X

119

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

X

XVII

LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG

 

120

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

X

XVIII

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

121

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

X

XIX

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ

 

122

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

X

XX

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI

 

123

Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào

X

XXI

LĨNH VỰC CHỢ

 

124

Thủ tục Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ

X

125

Thủ tục Phê duyệt nội quy chợ hạng 1

X

XXII

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

126

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

X

127

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

X

128

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

X

129

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

X

130

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

X

131

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

X

132

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

X

133

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

X

134

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

X

 

Phụ lục I.2

[...]