Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 2590/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/10/2020 |
Ngày có hiệu lực | 23/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Văn Khánh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2590/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 23 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 7374/TTr-VPUBND ngày 22 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
- Niêm yết, công khai danh mục TTHC được công bố tại Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương mình;
- Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tăng cường thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân. Chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 về việc công bố danh mục TTHC thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục TTHC bổ sung thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC PHỤ LỤC
STT |
Danh mục phụ lục/Tên đơn vị |
TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua BCCI |
TTHC không thực hiện tiếp nhận qua BCCI |
|
||||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|
|||||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|
|||||
1 |
Phụ lục số I.1: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
134 |
17 |
02 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Phụ lục số I.2: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Phụ lục số I.3: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
43 |
08 |
0 |
06 |
03 |
0 |
|
4 |
Phụ lục số I.4: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
93 |
13 |
13 |
07 |
0 |
0 |
|
5 |
Phụ lục số I.5: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
125 |
18 |
05 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Phụ lục số I.6: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
133 |
21 |
03 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
Phụ lục số I.7: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
99 |
17 |
0 |
04 |
0 |
10 |
|
8 |
Phụ lục số I.8: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
130 |
23 |
25 |
17 |
09 |
18 |
|
9 |
Phụ lục số I.9: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo |
67 |
36 |
05 |
04 |
02 |
0 |
|
10 |
Phụ lục số I.10: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông |
42 |
02 |
0 |
02 |
0 |
0 |
|
11 |
Phụ lục số I.11: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
151 |
01 |
02 |
43 |
0 |
0 |
|
12 |
Phụ lục số I.12: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính |
35 |
02 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
13 |
Phụ lục số I.13: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
Phụ lục số I.14: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
82 |
14 |
06 |
10 |
05 |
08 |
|
15 |
Phụ lục số I.15: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
93 |
15 |
0 |
0 |
0 |
03 |
|
16 |
Phụ lục số I.16: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ |
94 |
38 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
17 |
Phụ lục số I.17: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ |
06 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
Phụ lục II. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện thực hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|
223 |
|
|
|
|
|
19 |
Phụ lục III. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã thực hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|
|
76 |
|
|
|
|
20 |
Phụ lục IV. Danh mục TTHC không thực hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) |
|
|
|
93 |
09 |
05 |
|
|
Tổng cộng |
1.427 |
223 |
76 |
93 |
19 |
39 |
|
Phụ lục I.1
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính/ lĩnh vực |
Tiếp nhận, Trả kết quả |
|
TỔNG SỐ: 134 TTHC |
134 |
I |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU |
|
1 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
X |
II |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
X |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
X |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
X |
5 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
6 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
III |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật, an toàn tiền chất thuốc nổ |
X |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật, an toàn tiền chất thuốc nổ |
X |
12 |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
13 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
14 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
IV |
LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
X |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
V |
LĨNH VỰC ĐIỆN |
|
22 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
X |
23 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
X |
24 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
X |
25 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
X |
26 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
X |
27 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
X |
28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
X |
29 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
X |
30 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
X |
31 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
X |
32 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
X |
33 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
34 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
X |
VI |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG |
|
35 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C |
X |
VII |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
36 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
37 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
38 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
39 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
40 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
41 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
X |
42 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
X |
43 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ 28các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
X |
44 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
X |
45 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
46 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
47 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
X |
48 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
X |
49 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
X |
50 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
X |
51 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
X |
52 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
X |
53 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
X |
54 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
X |
55 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
X |
56 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
X |
VIII |
LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
|
57 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
X |
58 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
X |
59 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
X |
IX |
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
60 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
X |
61 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung đối với chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
X |
62 |
Thông báo hoạt động khuyến mại. |
X |
63 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
X |
64 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
X |
65 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
X |
X |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
66 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
X |
67 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
X |
68 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
X |
69 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
X |
70 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
X |
XI |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
71 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
72 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
73 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
74 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
X |
75 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
X |
76 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
X |
77 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
X |
78 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
X |
79 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
X |
80 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
81 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
82 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
83 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
X |
84 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
X |
85 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
X |
86 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
87 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
88 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
89 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
90 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
XII |
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
91 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
X |
92 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
X |
93 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
X |
94 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
X |
95 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
X |
96 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
X |
97 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
98 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
99 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
100 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
101 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
102 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
XIII |
Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
103 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
X |
104 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
X |
105 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
X |
106 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
107 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
108 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
XIV |
Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
109 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
X |
110 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
X |
111 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
X |
112 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
X |
113 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
X |
114 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
X |
XV |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
115 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
X |
116 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
X |
117 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
XVI |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI |
|
118 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
X |
119 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
X |
XVII |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG |
|
120 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
X |
XVIII |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
121 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
X |
XIX |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ |
|
122 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
X |
XX |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI |
|
123 |
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào |
X |
XXI |
LĨNH VỰC CHỢ |
|
124 |
Thủ tục Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ |
X |
125 |
Thủ tục Phê duyệt nội quy chợ hạng 1 |
X |
XXII |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
126 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
X |
127 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). |
X |
128 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
X |
129 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
X |
130 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
131 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
132 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
133 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
134 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
X |
Phụ lục I.2
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2590/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 23 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 7374/TTr-VPUBND ngày 22 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
- Niêm yết, công khai danh mục TTHC được công bố tại Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương mình;
- Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tăng cường thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân. Chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 về việc công bố danh mục TTHC thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục TTHC bổ sung thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC PHỤ LỤC
STT |
Danh mục phụ lục/Tên đơn vị |
TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua BCCI |
TTHC không thực hiện tiếp nhận qua BCCI |
|
||||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|
|||||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|
|||||
1 |
Phụ lục số I.1: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
134 |
17 |
02 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Phụ lục số I.2: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Phụ lục số I.3: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
43 |
08 |
0 |
06 |
03 |
0 |
|
4 |
Phụ lục số I.4: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
93 |
13 |
13 |
07 |
0 |
0 |
|
5 |
Phụ lục số I.5: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
125 |
18 |
05 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Phụ lục số I.6: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
133 |
21 |
03 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
Phụ lục số I.7: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
99 |
17 |
0 |
04 |
0 |
10 |
|
8 |
Phụ lục số I.8: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
130 |
23 |
25 |
17 |
09 |
18 |
|
9 |
Phụ lục số I.9: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo |
67 |
36 |
05 |
04 |
02 |
0 |
|
10 |
Phụ lục số I.10: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông |
42 |
02 |
0 |
02 |
0 |
0 |
|
11 |
Phụ lục số I.11: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
151 |
01 |
02 |
43 |
0 |
0 |
|
12 |
Phụ lục số I.12: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính |
35 |
02 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
13 |
Phụ lục số I.13: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
Phụ lục số I.14: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
82 |
14 |
06 |
10 |
05 |
08 |
|
15 |
Phụ lục số I.15: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
93 |
15 |
0 |
0 |
0 |
03 |
|
16 |
Phụ lục số I.16: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ |
94 |
38 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
17 |
Phụ lục số I.17: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ |
06 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
Phụ lục II. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện thực hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|
223 |
|
|
|
|
|
19 |
Phụ lục III. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã thực hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|
|
76 |
|
|
|
|
20 |
Phụ lục IV. Danh mục TTHC không thực hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) |
|
|
|
93 |
09 |
05 |
|
|
Tổng cộng |
1.427 |
223 |
76 |
93 |
19 |
39 |
|
Phụ lục I.1
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính/ lĩnh vực |
Tiếp nhận, Trả kết quả |
|
TỔNG SỐ: 134 TTHC |
134 |
I |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU |
|
1 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
X |
II |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
X |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
X |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
X |
5 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
6 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
III |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật, an toàn tiền chất thuốc nổ |
X |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật, an toàn tiền chất thuốc nổ |
X |
12 |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
13 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
14 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
IV |
LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
X |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
V |
LĨNH VỰC ĐIỆN |
|
22 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
X |
23 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
X |
24 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
X |
25 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
X |
26 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
X |
27 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
X |
28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
X |
29 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
X |
30 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
X |
31 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
X |
32 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
X |
33 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
34 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
X |
VI |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG |
|
35 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C |
X |
VII |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
36 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
37 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
38 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
39 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
40 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
41 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
X |
42 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
X |
43 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ 28các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
X |
44 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
X |
45 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
46 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
47 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
X |
48 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
X |
49 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
X |
50 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
X |
51 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
X |
52 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
X |
53 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
X |
54 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
X |
55 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
X |
56 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
X |
VIII |
LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
|
57 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
X |
58 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
X |
59 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
X |
IX |
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
60 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
X |
61 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung đối với chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
X |
62 |
Thông báo hoạt động khuyến mại. |
X |
63 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
X |
64 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
X |
65 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
X |
X |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
66 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
X |
67 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
X |
68 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
X |
69 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
X |
70 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
X |
XI |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
71 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
72 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
73 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
74 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
X |
75 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
X |
76 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
X |
77 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
X |
78 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
X |
79 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
X |
80 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
81 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
82 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
83 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
X |
84 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
X |
85 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
X |
86 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
87 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
88 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
89 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
90 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
XII |
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
91 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
X |
92 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
X |
93 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
X |
94 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
X |
95 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
X |
96 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
X |
97 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
98 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
99 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
100 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
101 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
102 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
XIII |
Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
103 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
X |
104 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
X |
105 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
X |
106 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
107 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
108 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
XIV |
Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
109 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
X |
110 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
X |
111 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
X |
112 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
X |
113 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
X |
114 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
X |
XV |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
115 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
X |
116 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
X |
117 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
XVI |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI |
|
118 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
X |
119 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
X |
XVII |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG |
|
120 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
X |
XVIII |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
121 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
X |
XIX |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ |
|
122 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
X |
XX |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI |
|
123 |
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào |
X |
XXI |
LĨNH VỰC CHỢ |
|
124 |
Thủ tục Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ |
X |
125 |
Thủ tục Phê duyệt nội quy chợ hạng 1 |
X |
XXII |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
126 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
X |
127 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). |
X |
128 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
X |
129 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
X |
130 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
131 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
132 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
133 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
134 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
X |
Phụ lục I.2
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính/ lĩnh vực |
Tiếp nhận, Trả kết quả |
|
TỔNG SỐ: 60 TTHC |
60 |
I |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ (15 thủ tục) |
X |
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và Công nghệ |
X |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
3 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và CN |
X |
4 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN |
X |
6 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
7 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
X |
8 |
Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
X |
9 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
X |
10 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách NN |
X |
11 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
X |
12 |
Thủ tục giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
X |
13 |
Đặt hàng và tặng giải thưởng về Khoa học và Công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
X |
14 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
X |
15 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
|
II |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (7 thủ tục) |
X |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
17 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
18 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
19 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
20 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
21 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang y tế) |
X |
22 |
Thủ tục Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
III |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ; sáng kiến (7 thủ tục) |
X |
23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
X |
24 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
X |
25 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển TSTT giai đoạn 2016 - 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
X |
26 |
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện DA thuộc Chương trình phát triển TSTT giai đoạn 2016- 2020 (đối với DA địa phương quản lý) |
X |
27 |
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện DA thuộc Chương trình phát triển TSTT giai đoạn 2016- 2020 (đối với DA địa phương quản lý) |
X |
28 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện DA thuộc Chương trình PTTSTT giai đoạn 2016- 2020 (đối với DA địa phương quản lý) |
X |
29 |
Thủ tục xét, công nhận Sáng kiến có ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trong phạm vi tỉnh |
|
IV |
Lĩnh vực Quản lý công nghệ và thị trường Công nghệ (13 thủ tục) |
X |
30 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
X |
31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
X |
32 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
X |
33 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
X |
34 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
X |
35 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
X |
36 |
TT hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
X |
37 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
X |
38 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
X |
39 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức KH&CN |
X |
40 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
X |
41 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
X |
42 |
TT Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
V |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (14 thủ tục) |
X |
43 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
X |
44 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
X |
45 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
X |
46 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
X |
47 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
X |
48 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ KHCN ban hành |
X |
49 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
X |
50 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
X |
51 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
X |
52 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
X |
53 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
X |
54 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
X |
55 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
X |
56 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
VI |
Lĩnh vực Ứng dụng thông tin khoa học, công nghệ (3 thủ tục) |
X |
57 |
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
X |
58 |
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
X |
59 |
Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển CN được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
|
VII |
Lĩnh vực hoạt động Quỹ phát triển KHCN (1 thủ tục) |
X |
60 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
Phụ lục I.3
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2590 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính/ lĩnh vực |
Thực hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
TỔNG SỐ: 43 |
|
02 |
41 |
I |
Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng |
|
|
|
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP |
|
|
x |
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP;Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
|
|
x |
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
|
|
x |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
|
|
x |
5 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
|
|
x |
6 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
|
x |
7 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
|
x |
8 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
|
x |
9 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
|
x |
10 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
|
x |
11 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
|
x |
12 |
Thủ tục cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ trên các tuyến, trục đường phố chính trong thành phố Hoa Bình (gồm đường Cù Chính Lan, An Dương Vương, Đinh Tiên Hoàng, Trần Hưng Đạo, Thịnh Lang, Trương Hán Siêu, Trần Quý Cáp, Hoàng Văn Thụ, Phùng Hưng và đường Chi Lăng) |
|
|
x |
13 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
|
x |
14 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
|
x |
15 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
|
|
x |
16 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
|
|
x |
17 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
|
x |
18 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
|
x |
19 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
|
x |
20 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) |
|
|
x |
21 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
|
|
x |
22 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
|
|
x |
23 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
|
|
x |
24 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
|
|
x |
25 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
|
x |
26 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
|
|
x |
27 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
|
|
x |
II |
Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
|
28 |
Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
|
x |
|
29 |
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
|
x |
|
30 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
|
x |
31 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
|
x |
32 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP |
|
|
x |
33 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
|
x |
34 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
|
|
x |
35 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
|
|
x |
36 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
x |
37 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
x |
38 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
x |
III |
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
|
x |
39 |
Tiếp nhận Hồ sơ công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
|
x |
IV |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
|
|
|
40 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
|
X |
V |
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
|
|
|
41 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân tỉnh. |
|
|
x |
42 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
|
|
x |
43 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
|
x |
Phụ lục I.4
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính/ lĩnh vực |
Thực hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
TỔNG SỐ: 93 TTHC |
|
07 |
86 |
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
1 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
|
x |
2 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
|
x |
3 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
|
x |
4 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam. |
|
|
x |
5 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
|
x |
6 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
|
x |
7 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
|
x |
8 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
|
x |
9 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
|
x |
10 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
|
x |
11 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
|
|
x |
12 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (Kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, xbằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
|
x |
13 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (Kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
|
x |
14 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
|
x |
15 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
|
x |
16 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
|
x |
17 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
|
x |
18 |
Đăng ký khai thác tuyến |
|
|
x |
19 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
|
x |
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
|
x |
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
|
x |
22 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
|
x |
23 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
|
|
x |
24 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ôtô |
|
|
x |
25 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
|
x |
A |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
|
x |
B |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng , có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
|
x |
26 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
|
|
x |
27 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
|
x |
28 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
x |
|
29 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
x |
|
30 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
x |
|
31 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
|
x |
32 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
|
x |
33 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
x |
|
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
|
x |
35 |
Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
|
x |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
|
x |
37 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
|
x |
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
|
x |
39 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
|
x |
40 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
x |
41 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
|
|
x |
42 |
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
|
x |
43 |
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
|
x |
44 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
x |
|
45 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
x |
|
46 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
|
x |
47 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
|
x |
48 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
|
|
x |
49 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
|
x |
50 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
|
x |
51 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
|
x |
52 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
|
x |
53 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
|
x |
54 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
|
x |
55 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ trên các tuyến đường bộ thuộc địa phương quản lý vào khai thác |
|
|
x |
56 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ trên các tuyến đường bộ (trừ trạm dừng nghỉ trên các tuyến quốc lộ) thuộc địa phương quản lý vào khai thác |
|
|
x |
57 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
|
x |
II |
Lĩnh vực đường thủy |
|
|
|
1 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
x |
2 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
x |
3 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
x |
4 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
|
x |
5 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
|
x |
6 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
|
|
x |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
|
x |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
|
x |
9 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
|
|
x |
10 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
|
x |
11 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
|
|
x |
12 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
x |
13 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
x |
14 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
x |
15 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
|
x |
16 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
x |
17 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
x |
18 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
|
x |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
x |
20 |
Xóa đăng ký phương tiện |
|
|
x |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
|
x |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
|
x |
A |
Đổi với trường hợp bị mất, bị hỏng |
|
|
x |
B |
Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo |
|
|
x |
23 |
Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
|
|
x |
24 |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong cùng nước cảng biển và vùng nước vùng thủy nội địa |
|
|
x |
25 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
|
x |
26 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
|
|
x |
27 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
x |
28 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
x |
29 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
|
|
x |
30 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
|
x |
31 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
|
|
x |
32 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
|
x |
33 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
|
x |
34 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
|
x |
35 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
|
x |
36 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
|
X |
Phụ lục I.5
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/lĩnh vực |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
TỔNG SỐ: 125 |
|
|
125 |
A |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
A1 |
Di sản Văn hóa |
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
|
x |
2 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
|
x |
3 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
|
x |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
|
x |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
|
x |
6 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
|
x |
7 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
|
x |
8 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
|
x |
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
|
x |
10 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
|
x |
11 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
|
x |
12 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
|
x |
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
|
x |
14 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
|
x |
A2. |
Điện ảnh |
|
|
|
15 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
|
x |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
|
x |
A3. |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
|
17 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
|
x |
18 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
x |
19 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
|
x |
20 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
|
x |
21 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
x |
22 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
x |
23 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
x |
24 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
|
x |
25 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
|
x |
26 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
|
x |
27 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
|
x |
28 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
|
x |
A4. |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
29 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
|
x |
30 |
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
|
x |
31 |
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
|
|
x |
32 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
|
x |
33 |
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
|
x |
34 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
|
x |
35 |
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
|
x |
A5. |
Văn hóa cơ sở |
|
|
|
36 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
|
x |
37 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
|
x |
38 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
|
|
x |
39 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
|
x |
40 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
|
|
x |
41 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
|
x |
42 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
|
x |
43 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn |
|
|
x |
44 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
|
x |
45 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
46 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
47 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
A6. |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
|
48 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
x |
49 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
|
|
x |
50 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
|
x |
51 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
|
x |
52 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
|
|
x |
A7. |
Thư viện |
|
|
|
53 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
|
|
x |
A8. |
Gia đình |
|
|
|
54 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
|
x |
55 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
|
x |
56 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
|
x |
57 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
|
x |
58 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
|
x |
59 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
|
x |
60 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
x |
61 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
x |
62 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
x |
63 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
x |
64 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
x |
65 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
x |
A9. |
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
|
66 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
|
x |
B |
Lĩnh vực Thể thao |
|
|
|
67 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
|
x |
68 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
|
x |
69 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
|
x |
70 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
x |
71 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
|
x |
72 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
|
x |
73 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
x |
74 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
|
x |
75 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
|
|
x |
76 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
|
x |
77 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
|
|
x |
78 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
|
|
x |
79 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
|
x |
80 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
|
|
x |
81 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
|
x |
82 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
|
|
x |
83 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
|
x |
84 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
|
|
x |
85 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
|
x |
86 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
|
x |
87 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
|
x |
88 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
|
x |
89 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
|
|
x |
90 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan |
|
|
x |
91 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
|
|
x |
92 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
|
x |
93 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
|
x |
94 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
|
x |
95 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
|
|
x |
96 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
|
|
x |
97 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
|
|
x |
98 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
|
x |
99 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
|
|
x |
C |
Lĩnh vực Du lịch |
|
|
|
C1. |
Lữ hành |
|
|
|
100 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
|
|
x |
101 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
|
x |
102 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
|
x |
103 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
|
x |
104 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
|
x |
105 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
|
x |
106 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
|
x |
107 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
x |
108 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
|
x |
109 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
|
x |
110 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
x |
111 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
|
x |
112 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
|
x |
113 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
x |
114 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
x |
115 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
|
x |
116 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
|
x |
117 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
|
x |
118 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
|
x |
119 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
|
x |
C2. |
Dịch vụ du lịch khác |
|
|
|
120 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
x |
121 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
x |
122 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
x |
123 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
x |
124 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
x |
125 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
|
|
x |
Phụ lục I.6
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/lĩnh vực |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
TỔNG SỐ: 133 |
|
|
133 |
A |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU(PPP) |
|
|
|
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
x |
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
x |
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
x |
4 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
x |
B |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
|
|
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
x |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
x |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
x |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
x |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
x |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
x |
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
x |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
|
x |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
x |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
x |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
|
x |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
|
x |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
|
x |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
x |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
x |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
x |
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
|
|
x |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
x |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
x |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
x |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
x |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
|
x |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
|
x |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
|
x |
25 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
x |
26 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
x |
27 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
x |
Mục 2 |
Cơ quan khác |
|
|
|
1 |
Áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
|
x |
2 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
|
x |
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
|
x |
4 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
|
|
x |
5 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
x |
C |
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
|
|
|
1 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
x |
2 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
x |
3 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
x |
4 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
x |
5 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
|
|
x |
6 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
|
|
x |
7 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
|
|
x |
D |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP VÀ DOANH NGHIỆP XÃ HỘI |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
|
x |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
|
x |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
|
x |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
|
x |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
|
x |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
|
x |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
|
x |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
x |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
|
|
x |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
|
|
x |
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
|
|
x |
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
x |
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
|
|
x |
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
|
|
x |
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
|
x |
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
|
x |
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
|
x |
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
|
x |
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
|
x |
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
|
x |
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
|
x |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
|
|
x |
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
|
x |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
|
x |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
|
x |
37 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
|
x |
38 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
|
x |
39 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
|
|
x |
40 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
|
|
x |
41 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
|
|
x |
42 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
|
|
x |
43 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
|
|
x |
44 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
|
|
x |
45 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
|
x |
46 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
|
x |
47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
|
x |
48 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
x |
49 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
x |
50 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
|
x |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
|
x |
52 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
|
x |
53 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
|
x |
54 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
|
x |
55 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
|
x |
56 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
|
x |
57 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
|
x |
58 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
|
x |
59 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
|
x |
60 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
|
x |
61 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
|
x |
62 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
|
x |
63 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
|
x |
64 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội. |
|
|
x |
E |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HTX |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
|
|
x |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
|
x |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
|
x |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
|
x |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
|
x |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
|
x |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
|
x |
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
|
x |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
|
x |
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
|
|
x |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
|
x |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
|
x |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
|
x |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
|
x |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
|
x |
F |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
|
|
|
1 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
|
|
x |
2 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
|
|
x |
3 |
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp |
|
|
x |
G |
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
1 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại |
|
|
x |
2 |
Lập thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
|
|
x |
3 |
L ập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
|
|
x |
4 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
|
|
x |
5 |
Xác nhận chuyên gia |
|
|
x |
6 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản |
|
|
x |
7 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan chủ quản |
|
|
x |
8 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu |
|
|
x |
Phụ lục I.7
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/lĩnh vực |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
TỔNG SÓ: 99 TTHC |
|
|
99 |
I |
Lĩnh vực Chăn nuôi (6) |
|
|
|
1 |
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả tự đánh giá |
|
|
X |
2 |
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
|
|
X |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
|
X |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
|
X |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
|
X |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
|
X |
II |
Lĩnh vực Thú y (16) |
|
|
|
11 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
|
X |
22 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
|
X |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
|
X |
4 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Do hết hạn; bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin). |
|
|
X |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
|
X |
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
|
X |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
|
X |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
|
X |
9 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
|
X |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
|
X |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
|
X |
12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
|
|
X |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
|
X |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
|
X |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
|
X |
16 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
|
|
X |
III |
Lĩnh vực Thủy sản (8) |
|
|
|
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
|
X |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
|
X |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
|
X |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
|
X |
5 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
|
X |
6 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
|
|
X |
7 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
|
|
X |
8 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
|
X |
IV |
Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm (17) |
|
|
|
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) |
|
|
X |
2 |
Hủy bỏ chứng chỉ nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
|
X |
3 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
|
|
X |
4 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
|
X |
5 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
|
|
X |
6 |
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
|
|
X |
7 |
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
|
|
X |
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
|
|
X |
9 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
|
|
X |
10 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
|
X |
11 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
|
|
X |
12 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
|
X |
13 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
|
|
X |
14 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
|
|
X |
15 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
|
|
X |
16 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
|
X |
17 |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
|
X |
V |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản (6) |
|
|
|
1 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
|
X |
2 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
|
X |
3 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
|
X |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
|
X |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
|
X |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
|
|
X |
VI |
Lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT (1) |
|
|
|
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
|
X |
VII |
Lĩnh vực Trồng trọt (2) |
|
|
|
61 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
|
|
X |
2 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
|
|
X |
VIII |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (8) |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
X |
2 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
X |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
X |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
X |
5 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
|
X |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
|
X |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
|
X |
8 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
|
X |
IX |
Lĩnh vực Thủy lợi - Phòng chống thiên tai (25) |
|
|
|
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (áp dụng đối với các công trình thủy lợi, đê, kè) |
|
|
X |
2 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
X |
3 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
|
X |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
|
X |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|
|
X |
6 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
|
X |
7 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
|
X |
8 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
|
X |
9 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do ủy ban nhân dân tỉnh quản lý. |
|
|
X |
10 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
|
|
X |
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
X |
12 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
|
X |
13 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
X |
14 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
X |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. |
|
|
X |
16 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
X |
17 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
X |
18 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
X |
19 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
X |
20 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
X |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
X |
22 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
X |
23 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
X |
24 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
X |
25 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
X |
X |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT (5) |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
|
|
X |
2 |
Công nhận làng nghề |
|
|
X |
3 |
Công nhận nghề truyền thống |
|
|
X |
4 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
|
|
X |
5 |
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh |
|
|
X |
XI |
Lĩnh vực Bảo hiểm (2) |
|
|
|
1 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
|
|
X |
2 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
X |
XII |
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình và Lĩnh vực khác (3) |
|
|
|
1 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
|
X |
2 |
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu |
|
|
X |
3 |
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
X |
Phụ lục I.8
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/lĩnh vực |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
TỔNG SỐ: 130 TTHC |
09 |
|
121 |
I |
Lĩnh vực Công chứng |
|
|
|
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
|
X |
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
X |
3 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
|
X |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
|
X |
5 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
|
X |
6 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
|
X |
7 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
|
X |
8 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
|
X |
9 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
|
X |
10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
|
X |
11 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
|
X |
12 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
|
X |
13 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
|
X |
14 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
|
X |
15 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
|
X |
16 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
|
X |
17 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
|
X |
18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
|
X |
19 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
|
X |
20 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
|
X |
21 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
|
X |
22 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
|
X |
23 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
|
X |
24 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
|
X |
25 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
|
X |
26 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
|
X |
27 |
Thành lập Hội công chứng viên |
|
|
X |
II |
Lĩnh vực Đấu giá |
|
|
|
1 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
|
|
X |
2 |
Cấp lại thẻ đấu giá viên |
|
|
X |
3 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
X |
4 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
X |
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
X |
6 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
X |
7 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
|
X |
8 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
|
|
X |
III |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
|
X |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
X |
3 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
|
|
X |
4 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
|
X |
5 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
X |
6 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
X |
7 |
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp |
|
|
X |
8 |
Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp |
|
|
X |
9 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
X |
10 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
X |
11 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
X |
IV |
Lĩnh vực Hòa Giải thương mại |
|
|
|
1 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
|
X |
2 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
|
|
X |
3 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
|
X |
4 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
|
X |
5 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
|
X |
6 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
|
X |
7 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
|
X |
8 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
|
|
X |
9 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
10 |
Cấp lại Giấy Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
11 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
12 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
|
X |
13 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
V |
Lĩnh vực Luật Sư |
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
X |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
X |
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
X |
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
|
X |
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
X |
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
|
X |
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
|
X |
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
|
X |
9 |
Hợp nhất công ty luật |
|
|
X |
10 |
Sáp nhập công ty luật |
|
|
X |
11 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
|
X |
12 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
|
X |
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
14 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
|
X |
VI |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
|
X |
2 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
X |
3 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
|
X |
4 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
X |
5 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
X |
VII |
Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
Thực hiện tại Sở Tư pháp |
|
|
|
1 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
|
X |
2 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
X |
3 |
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
X |
4 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
X |
5 |
Thu hồi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
|
X |
6 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
X |
|
Thực hiện tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh |
|
|
|
7 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
|
X |
8 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
|
X |
9 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
|
X |
10 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
|
|
X |
11 |
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
|
|
X |
12 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
|
X |
13 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
|
|
X |
VIII |
Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
|
X |
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
|
|
X |
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
|
X |
4 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
|
X |
5 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
|
X |
6 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
7 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
8 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
9 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
10 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
|
|
X |
11 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
12 |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
X |
13 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
|
X |
14 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
|
X |
15 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
|
X |
16 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
|
|
X |
17 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
|
X |
18 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
|
X |
19 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
|
|
X |
IX |
Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
X |
2 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
X |
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
|
X |
4 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
X |
5 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
X |
6 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
X |
X |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
X |
XI |
Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
X |
XII |
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|
|
|
1 |
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
|
X |
2 |
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
|
X |
3 |
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
|
X |
XIII |
Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
|
1 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X |
|
|
2 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
X |
|
|
3 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
X |
|
|
4 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
X |
|
|
5 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X |
|
|
XIV |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
1 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
X |
|
|
2 |
Giải quyết bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
X |
|
|
3 |
Phục hồi danh dự |
X |
|
|
4 |
Chi trả tiền bồi thường |
X |
|
|
Phụ lục I.9
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2590 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/lĩnh vực |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
TỔNG SỐ: 67 TTHC |
|
|
67 |
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
1 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
|
X |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
|
X |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
|
X |
4 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
|
X |
5 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
|
X |
6 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
|
X |
7 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
X |
8 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
|
X |
9 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
X |
10 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
X |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
X |
12 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
X |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
|
X |
14 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
X |
15 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
X |
16 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên) |
|
|
X |
17 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
|
X |
18 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
|
X |
19 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
|
X |
20 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
21 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
22 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
23 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
24 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
25 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
X |
26 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
X |
27 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
|
|
X |
28 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
|
X |
29 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
|
X |
30 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
|
|
X |
31 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
|
X |
32 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
|
X |
33 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
|
X |
34 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
X |
35 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
X |
36 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
|
|
X |
37 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
|
X |
38 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
|
X |
39 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
|
X |
40 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
|
X |
41 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
|
X |
42 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
|
|
X |
43 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
44 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
45 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
|
|
X |
46 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
|
|
X |
47 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
|
|
X |
48 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
X |
49 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
X |
50 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
|
X |
51 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
|
X |
52 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
X |
53 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
X |
54 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
X |
55 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
X |
56 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
|
X |
57 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
|
X |
58 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
|
X |
59 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
|
X |
60 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục. |
|
|
X |
61 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. |
|
|
X |
62 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu |
|
|
X |
II |
Lĩnh vực thi cử, tuyển sinh |
|
|
|
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. |
|
|
X |
2 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|
|
X |
III |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
|
X |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
|
X |
3 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
|
X |
Phụ lục I.10
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/lĩnh vực |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
TỔNG SỐ: 42 TTHC |
|
|
42 |
I |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
|
|
X |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
|
X |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
|
X |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
|
X |
5 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
|
|
X |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
|
X |
II |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
X |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
X |
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
X |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
X |
5 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
X |
6 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
X |
7 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
X |
8 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
X |
9 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
X |
10 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
|
X |
11 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
|
X |
12 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
|
X |
13 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
|
X |
14 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
|
X |
15 |
Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
|
|
X |
16 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
|
|
X |
III |
Lĩnh vực In và Phát hành |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
|
|
X |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
|
X |
3 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
|
X |
4 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
|
X |
5 |
Đăng ký sử dụng máy Photocoppy màu, máy in có chức năng Photocoppy màu |
|
|
X |
6 |
Chuyển nhượng máy Photocoppy màu, máy in có chức năng Photocoppy màu |
|
|
X |
IV |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
1 |
Thay đổi nội dung nghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
|
|
X |
2 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
|
X |
3 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
|
X |
4 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
|
|
X |
5 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
|
|
X |
6 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài) |
|
|
X |
V |
Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
|
X |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
X |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
X |
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
X |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
|
X |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
|
X |
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
|
X |
8 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
|
X |
Phụ lục I.11
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/lĩnh vực |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
TỔNG SỐ: 151 TTHC |
|
04 |
147 |
I |
Lĩnh vực khám chữa bệnh |
|
|
|
a |
TTHC thực hiện tại Sở Y tế |
|
|
|
1 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
|
x |
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
|
x |
11 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
|
x |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
|
x |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
|
x |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
|
x |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
|
|
x |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
|
x |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
|
x |
19 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
|
x |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
|
x |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
|
x |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
x |
23 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
24 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
25 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
x |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
x |
27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
|
x |
29 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
|
x |
30 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
|
x |
31 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
|
32 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
33 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
x |
34 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
x |
35 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
x |
36 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
|
|
x |
37 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
x |
38 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
x |
39 |
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý. |
|
|
x |
40 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
|
x |
41 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
42 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
|
x |
43 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
|
x |
44 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
|
x |
45 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
|
x |
46 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
47 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
48 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
x |
49 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
x |
50 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
|
|
x |
51 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
52 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
53 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
54 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
|
x |
55 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
57 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
58 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
59 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
II |
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
|
x |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
x |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
|
x |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
x |
5 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
|
x |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
7 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
|
x |
8 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
|
x |
9 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
|
x |
10 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
|
x |
11 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
x |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
x |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
x |
14 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
x |
15 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
|
x |
16 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
17 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
18 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
|
x |
19 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
|
x |
20 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
|
x |
21 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
|
x |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|
x |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|
x |
24 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|
x |
25 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
|
|
x |
26 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
|
x |
27 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất |
|
|
x |
28 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
|
|
x |
29 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
|
|
x |
30 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
|
|
x |
31 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
|
|
x |
32 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
|
|
x |
33 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
|
x |
34 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại; |
|
|
x |
35 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại; |
|
|
x |
36 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. |
|
|
x |
37 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
|
|
x |
38 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
|
|
x |
39 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân |
|
|
x |
40 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
x |
41 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
x |
42 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|
x |
43 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
|
|
x |
44 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
|
x |
45 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
|
|
x |
46 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
|
x |
47 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
|
|
x |
48 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
|
x |
49 |
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT- BYT). |
|
|
x |
50 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
|
|
x |
51 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
|
|
x |
52 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
|
|
x |
53 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
|
x |
54 |
Trả lại chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
|
|
x |
55 |
Trả lại chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị |
|
|
x |
56 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
|
x |
57 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|
x |
58 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
|
x |
III |
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
a |
TTHC thực hiện tại Sở Y tế |
|
|
|
1 |
Xác định trưởng hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
|
|
2 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
4 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
5 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
x |
6 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
|
x |
7 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
|
x |
8 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
|
x |
9 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
|
x |
10 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
|
x |
11 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
x |
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
x |
|
13 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
x |
14 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
|
|
x |
15 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
|
x |
16 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
|
x |
IV |
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính Y tế |
|
|
|
1 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố; |
|
|
x |
2 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) ngoài công lập; |
|
|
x |
V |
Thủ tục hành chính trong lĩnh Tổ chức, cán bộ |
|
|
|
1 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
2 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
x |
VI |
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định Y khoa |
|
|
|
a |
TTHC thực hiện tại Sở Y tế |
|
|
|
1 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
|
|
x |
2 |
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
|
x |
|
VII |
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
|
|
a |
TTHC thực hiện tại Chi cục An toàn thực phẩm |
|
|
|
1 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
|
|
x |
2 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
|
x |
3 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
|
x |
4 |
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật. |
|
|
x |
5 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
x |
VIII |
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
1 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
|
|
x |
2 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
x |
IX |
Thủ tục hành chính trong lĩnh Trang thiết bị y tế |
|
|
|
1 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
|
x |
2 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
|
|
x |
3 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
|
x |
4 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
|
x |
5 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
|
x |
Phụ lục I.12
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2590 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/lĩnh vực |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
TỔNG SỐ: 35 |
|
|
35 |
I |
Lĩnh vực Tin học - Thống kê |
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
|
x |
|
Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách |
|
|
|
|
Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án |
|
|
|
|
Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
|
|
|
Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
|
|
|
II |
Lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí |
|
|
x |
|
- Phê duyệt dự toán, Quyết toán |
|
|
x |
|
- Cấp phát, thanh toán |
|
|
x |
III |
Lĩnh vực Quản lý giá |
|
|
x |
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
|
x |
2 |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
|
x |
3 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
|
x |
IV |
Lĩnh vực Quản lý Giá và Công sản |
|
|
|
1 |
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
|
|
x |
2 |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
|
|
x |
3 |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
|
|
x |
4 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
|
|
x |
5 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
x |
6 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
x |
7 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
|
|
x |
8 |
Quyết định thu hồi tài sản công trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
|
|
x |
9 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1, Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
x |
10 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
|
x |
11 |
Quyết định bán tài sản công |
|
|
x |
12 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
|
|
x |
13 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
|
|
x |
14 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
|
x |
15 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
|
|
x |
16 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
|
|
x |
17 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
|
|
x |
18 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
|
|
x |
19 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
|
|
x |
20 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
|
|
x |
21 |
Quyết định xử lý tài sản hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
|
|
x |
22 |
Mua quyển hóa đơn |
|
|
x |
23 |
Mua hóa đơn lẻ |
|
|
x |
24 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
|
|
x |
25 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
|
|
x |
26 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
|
|
x |
27 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc bán tài sản trên đất, chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
x |
28 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước |
|
|
x |
29 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, dấu bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
|
|
x |
30 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, dấu bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
|
|
x |
Phụ lục I.13
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/lĩnh vực |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
TỔNG SỐ: 40 TTHC |
|
|
40 |
I |
Lĩnh vực đầu tư |
|
|
|
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
x |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
x |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
x |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
x |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
x |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
x |
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
x |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
|
x |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
x |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
x |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
|
x |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
|
x |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
|
x |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
x |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
x |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
x |
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
|
|
x |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
x |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
x |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
x |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
x |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
|
x |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
|
x |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
|
x |
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
|
x |
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
|
x |
II |
Lĩnh vực Thương mại |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
III |
Lĩnh vực Lao động |
|
|
|
1 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp không thuộc diện cấp giấy phép lao động (Điều 7, Nghị định 102/2013/NĐ-CP) |
|
|
x |
2 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong KCN |
|
|
x |
3 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong KCN |
|
|
x |
4 |
Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
|
|
x |
5 |
Thu hồi giấy phép lao động |
|
|
x |
IV |
Lĩnh vực Quản lý quy hoạch và xây dựng |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng |
|
|
x |
2 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
|
x |
3 |
Thẩm định thiết kế cơ sở |
|
|
x |
V |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
|
x |
Phụ lục I.14
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/lĩnh vực |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
TỔNG SỐ: 82 TTHC |
|
02 |
80 |
I |
Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài |
|
|
|
1 |
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
|
X |
2 |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
|
X |
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
X |
4 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
X |
5 |
Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
|
X |
II |
Lĩnh vực An toàn lao động |
|
|
|
1 |
Thủ tục khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
|
X |
III |
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
X |
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
X |
3 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
X |
4 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
|
X |
5 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
|
X |
6 |
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
X |
|
7 |
Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
X |
|
8 |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
|
X |
IV |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
X |
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
X |
3 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
X |
4 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
X |
5 |
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
X |
V |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
1 |
Thủ tục Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
X |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
X |
3 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
X |
4 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
|
X |
5 |
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
|
X |
6 |
Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
|
|
X |
7 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
|
X |
8 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
|
X |
9 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
|
|
10 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
|
X |
11 |
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
|
X |
VI |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
|
X |
2 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
|
X |
3 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
|
|
X |
4 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|
|
X |
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
|
X |
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
|
X |
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
|
X |
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
|
X |
9 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
|
|
X |
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
|
X |
11 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
X |
12 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
X |
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
|
X |
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
|
X |
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
|
X |
16 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
|
X |
17 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
|
X |
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
|
X |
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
X |
20 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
|
X |
21 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
|
|
X |
22 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
|
X |
23 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
|
X |
24 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
|
X |
25 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
|
X |
26 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
|
X |
27 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
|
X |
28 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
|
X |
29 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
|
|
X |
30 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
X |
VII |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
1 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
|
X |
2 |
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
|
|
X |
3 |
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu. |
|
|
X |
4 |
Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu |
|
|
X |
VIII |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
1 |
Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
X |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
X |
3 |
Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
X |
4 |
Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở |
|
|
X |
5 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện |
|
|
X |
6 |
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện |
|
|
X |
7 |
Thủ tục thành lập hội đồng quản trị Trường Trung cấp tư thục |
|
|
X |
8 |
Thủ tục công nhận hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục |
|
|
X |
9 |
Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
|
X |
10 |
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
|
X |
11 |
Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
|
X |
12 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
|
X |
13 |
Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
|
X |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
|
X |
15 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
|
X |
16 |
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
X |
17 |
Thủ tục cho phép thành lập phân hiệu của Trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
X |
IX |
Lĩnh vực trẻ em |
|
|
|
1 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
|
X |
Phụ lục I.15
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2590 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/lĩnh vực |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
TỔNG SỐ: 93 TTHC |
|
73 |
20 |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
1 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
|
x |
|
2 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
x |
|
3 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
x |
|
4 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
x |
|
5 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
x |
|
6 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
x |
|
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
|
8 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
|
9 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
x |
|
10 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
x |
|
11 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
x |
|
12 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
x |
|
13 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
x |
|
14 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
x |
|
15 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
x |
|
16 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
x |
|
17 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
x |
|
18 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
x |
|
19 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
x |
|
20 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
x |
|
21 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
|
22 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
x |
|
23 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
x |
|
24 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
x |
|
25 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
x |
|
26 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
x |
|
27 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
x |
|
28 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
x |
|
29 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
x |
|
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
x |
|
31 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
x |
|
32 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
x |
|
II |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
33 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường - báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
|
x |
|
34 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
x |
|
35 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
x |
|
36 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
|
|
x |
37 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
|
x |
38 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
|
x |
39 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
|
x |
|
40 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
|
x |
|
41 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
|
x |
42 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
|
x |
43 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
|
|
x |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
|
|
x |
III |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
|
|
|
45 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
|
x |
|
46 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|
x |
|
47 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
x |
|
48 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
|
x |
|
49 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
x |
|
50 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
x |
|
51 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
x |
|
52 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
x |
|
53 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
x |
|
54 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
x |
|
55 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
x |
|
56 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
|
x |
|
57 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
x |
|
58 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
x |
|
59 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
x |
|
60 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
x |
|
61 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô nhỏ hơn 05 ha hoặc khối lượng đất san, lấp nhỏ hơn 500.000m3. |
|
x |
|
62 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô từ 05 ha trở lên hoặc khối lượng đất san, lấp từ 500.000m3 trở lên. |
|
x |
|
63 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp của cá nhân, hộ gia đình. |
|
x |
|
64 |
Đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác đất san, lấp. |
|
x |
|
IV |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
65 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
x |
|
66 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
x |
|
67 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
|
x |
|
68 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
x |
|
69 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
x |
|
70 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
x |
|
71 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
x |
|
72 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3 / ngày đêm |
|
x |
|
73 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3 / ngày đêm |
|
x |
|
74 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
x |
|
75 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
x |
|
76 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
x |
|
77 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
x |
|
78 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
x |
|
V |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM |
|
|
|
79 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
x |
|
80 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc bản đồ |
|
x |
|
VI |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN |
|
|
|
81 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
|
x |
82 |
Gia hạn, Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
|
x |
83 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
|
x |
VII |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM |
|
|
|
84 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
|
|
x |
85 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
|
x |
86 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
|
x |
87 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
|
|
x |
88 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
|
|
x |
89 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
|
x |
90 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
x |
91 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
|
x |
92 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
x |
VIII |
LĨNH VỰC KHAI THÁC THÔNG TIN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
93 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
|
x |
Phụ lục I.16
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2590 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/lĩnh vực |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
TỔNG SỐ: 94 TTHC |
63 |
|
31 |
I |
Lĩnh vực công tác thanh niên |
|
|
|
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
x |
|
|
2 |
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
x |
|
|
3 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
x |
|
|
II |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
4 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội |
x |
|
|
5 |
Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện |
x |
|
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
|
|
7 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
|
8 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
|
9 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhân điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
x |
|
|
10 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
|
|
11 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
x |
|
|
12 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ |
x |
|
|
13 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
x |
|
|
14 |
Thủ tục giải thể quỹ |
x |
|
|
15 |
Thủ tục thành lập Hội |
x |
|
|
16 |
Thủ tục giải thể Hội |
x |
|
|
17 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội |
x |
|
|
18 |
Thủ tục đổi tên Hội |
x |
|
|
19 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội |
x |
|
|
20 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội |
x |
|
|
III |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
21 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
|
22 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
x |
23 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
|
x |
24 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
x |
|
|
25 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
x |
|
|
26 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
x |
|
|
27 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
x |
28 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
x |
29 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
x |
30 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
|
31 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
x |
|
|
32 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
x |
|
|
33 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
|
x |
34 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
|
x |
35 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
|
36 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
x |
37 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
x |
38 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
|
39 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
|
40 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
x |
41 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
x |
42 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
x |
43 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
x |
44 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
x |
45 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
|
x |
46 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
x |
47 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
x |
48 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
|
x |
49 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
x |
50 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
x |
51 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
x |
52 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
x |
53 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
|
x |
54 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
x |
55 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
|
IV |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|
|
|
56 |
Thủ tục phân loại xóm, tổ dân phố |
x |
|
|
57 |
Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
x |
|
|
V |
Lĩnh vực Công chức |
|
|
|
58 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
|
|
x |
59 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
|
|
x |
60 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
x |
|
|
61 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
x |
|
|
62 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
x |
|
|
VI |
Lĩnh vực Viên chức |
|
|
|
63 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
|
|
x |
64 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
|
|
x |
65 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
x |
|
|
66 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
x |
|
|
VII |
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy |
|
|
|
67 |
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại |
x |
|
|
68 |
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
x |
|
|
69 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
x |
|
|
70 |
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
x |
|
|
71 |
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
x |
|
|
72 |
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
x |
|
|
73 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
x |
|
|
74 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
x |
|
|
75 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
x |
|
|
76 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
|
x |
77 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
x |
|
|
78 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
|
x |
79 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
x |
|
x |
80 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước |
x |
|
|
81 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước |
x |
|
|
82 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước |
x |
|
|
VIII |
Lĩnh vực TĐ-KT |
|
|
|
83 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
x |
|
|
84 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của tỉnh |
x |
|
|
85 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh; |
x |
|
|
86 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc; |
x |
|
|
87 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề; |
x |
|
|
88 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề. |
x |
|
|
89 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất. |
x |
|
|
90 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình. |
x |
|
|
91 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại. |
x |
|
|
IX |
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ nhà nước |
|
|
|
92 |
Thủ tục Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
x |
|
|
93 |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
x |
|
|
94 |
Thủ tục Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
x |
|
|
Phụ lục I.17
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BCCI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/lĩnh vực |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
TỔNG SỐ: 06 TTHC |
|
|
06 |
1 |
Thủ tục cho phép đi nước ngoài đối với cán bộ, công chức, viên chức (Đoàn ra) |
|
|
x |
2 |
Thủ tục tiếp nhận người nước ngoài đến làm việc tại tỉnh (Đoàn vào) |
|
|
x |
3 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
X |
4 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
x |
5 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
x |
6 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
x |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
(Còn t