DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Chỉ
tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
Chỉ
trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
I
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Văn phòng UBND tỉnh (02)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01)
|
|
|
|
2
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
|
|
X
|
II
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương (04)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa
trong nước (02)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
(02)
|
|
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại mang
tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
|
4
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
|
X
|
|
III
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giáo dục và Đào tạo (03)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Văn bằng, chứng chỉ
(02)
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
|
X
|
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Giáo dục trung học
(01)
|
|
|
|
3
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
|
X
|
|
IV
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải (04)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Đường bộ (04)
|
|
|
|
1
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
X
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
X
|
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
|
|
X
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
|
|
X
|
V
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư (02)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp (02)
|
|
|
|
1
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
|
X
|
2
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
|
X
|
VI
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ (03)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân (03)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
X
|
|
VII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (04)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước
(01)
|
|
|
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Lao động (01)
|
|
|
|
2
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (01)
|
|
|
|
2
|
Khai báo các máy, thiết bị có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Người có công (01)
|
|
|
|
4
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ
cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
|
|
X
|
VIII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ (02)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Thi đua - khen
thưởng (01)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Tôn giáo Chính phủ
(01)
|
|
|
|
2
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
|
X
|
IX
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn (10)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản (03)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
|
|
X
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
|
X
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP).
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Thú y (06)
|
|
|
|
4
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
|
X
|
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
|
|
X
|
|
6
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
|
X
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
X
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
X
|
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (01)
|
|
|
|
10
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
X
|
|
X
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp (01)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp
(01)
|
|
|
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
|
X
|
XI
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
Sở Tài Nguyên và Môi trường (16)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Đất đai (06)
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
|
|
X
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
|
X
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không trình cơ quan nhà
nước và phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
|
X
|
4
|
Giao đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
|
X
|
5
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
|
X
|
6
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
|
|
|
Lĩnh vực: Môi trường (09)
|
|
|
|
7
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
8
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
9
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
10
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
11
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
|
|
X
|
12
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
|
|
X
|
13
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của
loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
|
X
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
|
X
|
|
15
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Chính sách thuế (09)
|
|
|
|
16
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải
|
|
|
X
|
XII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài chính (01)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Tài chính đầu tư
(01)
|
|
|
|
1
|
Thẩm tra, phê
duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước
|
|
|
X
|
XIII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông (01)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Báo chí (01)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
|
|
X
|
XIV
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (03)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01)
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng
cáo trên phương tiện bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu
diễn (01)
|
|
|
|
3
|
Thủ tục tổ chức
biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn
khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương)
|
|
|
X
|
XV
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng (02)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Quy hoạch - kiến
trúc (01)
|
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng
công trình xây dựng (01)
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công
trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây
dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
|
X
|
XVI
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (03)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Việc làm (03)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
X
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
X
|
3
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
X
|
XVII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế (09)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa
bệnh (04)
|
|
|
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
2
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
X
|
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Dược phẩm (04)
|
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
6
|
Điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
|
7
|
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
X
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Mỹ phẩm (01)
|
|
|
|
9
|
Cấp số tiếp nhận phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.
|
|
X
|
|
Tổng
cộng: 70
|
01
|
30
|
39
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)