Quyết định 2586/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, công chức và lao động hợp đồng tại các cơ quan hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng

Số hiệu 2586/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/11/2015
Ngày có hiệu lực 22/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Lê Văn Thành
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2586/2015/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 12 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ TỔ CHỨC BỘ MÁY, BIÊN CHẾ, CÔNG CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước;

Căn cứ Nghị định s 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ quy định vvị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 93/2010/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Nghđịnh s24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Nghị định số số 17/2013/NĐ-CP ngày 19/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 204/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ về thôi việc và thủ tục ngh hưu đối với công chức;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;

Căn cứ Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3203/TTr-SNV ngày 19/12/2014, Báo cáo giải trình số 3204/BC-SNV ngày 19/12/2014 và Công văn số 1440/SNV-CCHC&PC ngày 15/6/2015, Công văn số 2590/SNV-CCHC&PC ngày 04/11/2015 của SNội vụ; Báo cáo thẩm định số 36/BCTĐ-STP ngày 30/9/2014 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, công chức và lao động hợp đồng tại các cơ quan hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2057/2007/QĐ-UB ngày 22/10/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức và tiền lương các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hải Phòng và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./. 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm
tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội HP ;
- TTTU, TT-HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Ban TCTU;
- Như Điều 3;
- CPVP;
- C
ác CV.VPUBNDTP;
- Lưu: V
T.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Lê Văn Thành

 

QUY ĐỊNH

VỀ QUẢN LÝ TỔ CHỨC BỘ MÁY, BIÊN CHẾ, CÔNG CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2586/2015/QĐ-UBND ngày
12/11/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, công chức và lao động hợp đồng tại các cơ quan hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Các sở, ngành và tương đương; Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng (sau đây viết tắt là các sở, ban, ngành và tương đương);

[...]