Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2013 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành đến hết ngày 31/12/2012 cần sửa đổi, bổ sung
Số hiệu | 257/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/02/2013 |
Ngày có hiệu lực | 08/02/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Xuân Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 257/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH BAN HÀNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2012 CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 15/TTr-STP ngày 16 tháng 01 năm 2013.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành đến hết ngày 31/12/2012 cần sửa đổi, bổ sung, gồm: 14 văn bản (kèm theo danh mục).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp phối hợp với Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ nghiên cứu đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2012
CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 257/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2013 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Cơ quan ban hành |
Tên loại |
Số, ký hiệu |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do |
Ghi chú |
||
1 |
UBND |
Quyết định |
998/QĐ-UB |
23/04/1998 |
Giải quyết những tồn tại trong hóa giá nhà, giao đất, cấp đất và đất ở của nhà có nguồn gốc mua hóa giá nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Mục 3, phần II, Giá đất theo bảng giá do UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành theo Nghị định số 87/CP ngày 17/08/1994 của Chính phủ. Đến nay Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP đã thay thế Nghị định số 87/CP. |
|
||
2 |
UBND |
Quyết định |
2941/1998/QĐ-UB |
09/11/1998 |
Ban hành chương trình hành động thực hiện chỉ thị 36/CT-TW của Ban chấp hành Trung ương Đảng về tăng cường công tác bảo vệ môi trường trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. |
Cho phù hợp với Luật Môi trường; Chỉ thị số 04/2005/CT-UBND ngày 25/01/2005 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
||
3 |
UBND |
Quyết định |
72/2002/QĐ-UBND |
05/06/2002 |
Quyết định phân cấp quản lý về giáo dục cho UBND cấp huyện |
Cho phù hợp với Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 và Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 19/10/2011 |
|
||
4 |
UBND |
Quyết định |
53/2003/QĐ-UB |
29/04/2003 |
Kế hoạch phối hợp giữa các cơ quan kiểm lâm, công an, quân đội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong công tác bảo vệ rừng |
Cho phù hợp với Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004; Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
|
||
5 |
UBND |
Quyết định |
114/2003/QĐ-UB |
25/08/2003 |
Ban hành bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Lâm Đồng |
Cho phù hợp với định mức dự toán xây dựng công trình ban hành theo Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2005 của Bộ Xây dựng |
|
||
6 |
UBND |
Quyết định |
102/2004/QĐ-UB |
21/06/2004 |
Về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, kiểm lâm, Ban lâm nghiệp cấp xã không kịp thời kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái phép xảy ra trên địa bàn |
Cho phù hợp với Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004; Luật Cán bộ, công chức 2008; Nghị định 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ. |
|
||
7 |
UBND |
Quyết định |
58/2005/QĐ-UB |
08/03/2005 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động công tác khuyến nông, bảo vệ thực vật, thú ý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cho phù hợp với Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ |
|
||
8 |
UBND |
Quyết định |
34/2006/QĐ-UBND |
05/06/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh Lâm Đồng thực hiện Luật Phòng chống tham nhũng |
Cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương |
|
||
9 |
UBND |
Quyết định |
54/2006/QĐ-UBND |
18/08/2006 |
Ban hành quy định về chuyển nhượng, cho thuê đất trong vùng đồng bào dân tộc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cho phù hợp với quy định của Luật Đất đai về điều kiện chuyển nhượng |
|
||
10 |
UBND |
Quyết định |
25/2008/QĐ-UBND |
08/07/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khuyến công tỉnh Lâm Đồng |
Cho phù hợp với Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ. |
|
||
11 |
UBND |
Quyết định |
58/2010/QĐ-UBND |
24/12/2010 |
Về việc ban hành bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ và thuế giá trị gia tăng thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô xe 02 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Hiện nay, có nhiều loại xe mới phát sinh không có tên trong bảng giá và giá một số loại xe không còn phù hợp với giá thực tế trên thị trường. |
|
||
12 |
UBND |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND |
25/01/2011 |
Ban hành quy định sản xuất rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Thực hiện theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ và Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
||
13 |
UBND |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND |
25/01/2011 |
Ban hành Quy định sản xuất chè theo tiêu chuẩn VietGap trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Thực hiện theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ và Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
||
14 |
UBND |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND |
03/02/2012 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân |
Cho phù hợp với Luật khiếu nại; Luật Tố cáo năm 2011; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ; Nghị định 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ. |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|