Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 2564/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/10/2019
Ngày có hiệu lực 14/10/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Bùi Văn Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2564/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 14 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường, thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô. Bảo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC;
- CVNCTH: KT4;
- Lưu: VT, NC3

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 14 /10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Th

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

2

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

 

3

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

4

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

 

5

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

6

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

7

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

8

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

9

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận

 

10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

 

11

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

 

12

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

13

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

 

14

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

15

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

 

16

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

 

17

Phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư

 

18

Chủ trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân

 

19

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

 

20

Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân

 

21

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

22

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

 

23

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

24

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

 

25

Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất , quyền ở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có GCN.

 

26

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN

 

27

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)

 

27.1

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)

 

27.2

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (trình UBND huyện quyết định chuyển hình thức)

 

28

Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

 

29

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

30

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

 

31

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

 

32

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1

Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường

 

III. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

1

San gạt mặt bằng, hạ cốt nền đối với đất sản xuất, đất vườn đã được giao đối với hộ gia đình, cá nhân.

 

 

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC

I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1. Thủ tục: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

4,5 ngày

ớc 4

Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

UBND cấp xã

18 ngày

ớc 5

Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

5 ngày

ớc 7

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 8

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 9

 Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày

2. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

4 ngày

ớc 4

Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

UBND cấp xã

18 ngày

ớc 5

Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

2 ngày

ớc 7

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 8

Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 9

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 10

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên phòng TN&MT

2 ngày

ớc 11

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 12

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 13

Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Chuyên viên phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 14

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 15

 Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày

[...]