Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 2057/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 24/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2057/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 24 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được ban hành kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (đính kèm).
Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này cập nhật mã số thủ tục hành chính và công khai theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Ghi chú |
1. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||
1 |
1.004446 |
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
|
2 |
1.010727 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh) |
|
3 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh) |
|
4 |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh) |
|
5 |
1.010730 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh) |
|
2. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
||
1 |
1.010723 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện) |
|
2 |
1.010724 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện) |
|
3 |
1.010725 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện) |
|
4 |
1.010726 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện) |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Ghi chú |
01 |
2.002475 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|