Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Thái Bình ban hành
Số hiệu | 2488/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2488/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 02 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCp ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 570/TTr-STNMT ngày 31/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 101 (một trăm linh một) thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường, gồm:
- 17 (mười bảy) thủ tục hành chính liên thông cùng cấp;
- 84 (tám mươi tư) thủ tục thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp.
(có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính liên thông cùng cấp lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG LĨNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh Thái
Bình).
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CÙNG CẤP
STT |
Tên TTHC |
Cơ quan giải quyết |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết |
||
|
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|
|
A. Cấp tỉnh (11 thủ tục) |
||||||
I. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (03 thủ tục) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
|
Quyết định số 2734/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 |
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
II. Lĩnh vực đất đai (08 thủ tục) |
||||||
1 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
x |
|
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
Cơ quan thuế |
2 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
3 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
x |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
4 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
x |
|
|
Cơ quan thuế |
|
5 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
x |
|
|
Cơ quan thuế, Văn phòng UBND tỉnh |
|
6 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp |
x |
|
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
Cơ quan thuế, Văn phòng UBND tỉnh |
7 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
x |
|
|
Cơ quan thuế, Văn phòng UBND tỉnh |
|
8 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
x |
|
|
Cơ quan thuế |
|
B. Cấp huyện (05 thủ tục) |
||||||
I. Lĩnh vực đất đai (05 thủ tục) |
||||||
1 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
|
x |
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan thuế |
2 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
x |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
x |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
x |
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan thuế |
5 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
x |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan thuế |
|
C. Cấp xã (01 thủ tục) |
||||||
I. Lĩnh vực thanh tra (01 thủ tục) |
||||||
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền UBND cấp xã |
|
|
x |
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
Các ban, ngành, đoàn thể tại xã |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP
STT |
Tên TTHC |
Cơ quan giải quyết |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết |
||
|
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|
|
A. Cấp tỉnh (68 thủ tục) |
||||||
I. Lĩnh vực Biển (10 thủ tục) |
||||||
1 |
Công nhận khu vực biển |
x |
|
|
Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
Các Bộ liên quan; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
2 |
Giao khu vực biển |
x |
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao, các bộ khác có liên quan; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
|
3 |
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
x |
|
|
Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
Các Bộ liên quan; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
4 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
x |
|
|
Các Bộ liên quan; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
|
5 |
Trả lại khu vực biển |
x |
|
|
Các Bộ liên quan; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
|
6 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
x |
|
|
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 |
Các Bộ liên quan; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
7 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
x |
|
|
Các Bộ liên quan; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
x |
|
|
Các Bộ liên quan; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
|
9 |
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
x |
|
|
Các Bộ liên quan; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
|
10 |
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
x |
|
|
Các Bộ liên quan; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
|
II. Lĩnh vực đất đai (19 thủ tục) |
||||||
1 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
x |
|
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
Các Bộ liên quan; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
|
3 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
|
4 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
|
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
6 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
|
7 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
|
8 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
x |
|
|
UBND cấp xã |
|
9 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
x |
|
|
Các sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
|
10 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
x |
|
|
UBND cấp xã |
|
11 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
x |
|
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
UBND cấp xã |
12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
x |
|
|
UBND cấp xã |
|
13 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
x |
|
|
UBND cấp xã |
|
14 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
x |
|
|
Các sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
x |
|
|
Các sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
|
16 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
x |
|
|
Các sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
|
17 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
|
|
Các sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
|
18 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền chưa được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
x |
|
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
Các sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
19 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
x |
|
|
Cơ quan thuế, UBND cấp xã |
|
III. Lĩnh vực tài nguyên nước (13 thủ tục) |
||||||
1 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
x |
|
|
Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
2 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
3 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
x |
|
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
x |
|
|
Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
x |
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
x |
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
7 |
Cấp phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
x |
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
x |
|
|
Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
9 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
x |
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
10 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
x |
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
11 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
x |
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
12 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
x |
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
13 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
x |
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
IV. Lĩnh vực khoáng sản (17 thủ tục) |
||||||
1 |
Cấp phép thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
3 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
4 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
6 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
7 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
8 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
9 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
|
Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
11 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
12 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
13 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
14 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
15 |
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
16 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
17 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
V. Lĩnh vực môi trường (08 thủ tục) |
||||||
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
x |
|
|
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 |
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND, UBMTTQ cấp xã |
2 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
3 |
Cấp giấy phép môi trường |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
5 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
6 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
7 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
x |
|
|
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
x |
|
|
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 |
Các sở, ngành liên quan; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
VI. Lĩnh vực thanh tra (01 thủ tục) |
||||||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh |
x |
|
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
Ban tiếp công dân tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
B. Cấp huyện (16 thủ tục) |
||||||
I. Lĩnh vực Biển (05 thủ tục) |
||||||
1 |
Công nhận khu vực biển |
|
x |
|
Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
Các sở, ngành liên quan; Các phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã |
2 |
Giao khu vực biển |
|
x |
|
Các sở, ngành liên quan; Các phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã |
|
3 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
|
x |
|
Các sở, ngành liên quan; Các phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã |
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
|
x |
|
Các sở, ngành liên quan; Các phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã |
|
5 |
Trả lại khu vực biển |
|
x |
|
Các sở, ngành liên quan; Các phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã |
|
II. Lĩnh vực đất đai (06 thủ tục) |
||||||
1 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
x |
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
Các phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã |
2 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
x |
|
Các phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã |
|
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
x |
|
Các phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã |
|
4 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
x |
|
Các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
|
Các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
|
6 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
x |
|
Các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
|
III. Lĩnh vực môi trường (04 thủ tục) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
|
x |
|
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 |
Các sở, ngành liên quan; Các phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã |
2 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
|
x |
|
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 |
Các sở, ngành liên quan; Các phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã |
3 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
x |
|
Các sở, ngành liên quan; Các phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã |
|
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
x |
|
Các sở, ngành liên quan; Các phòng, đơn vị liên quan; UBND cấp xã |
|
IV. Lĩnh vực thanh tra (01 thủ tục) |
||||||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện |
|
x |
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
Ban tiếp công dân huyện; Văn phòng HĐND, UBND huyện UBND cấp xã |