UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2561/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày
31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHỤC HÒA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường ban hành Thông tư
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án,
công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án,
công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3285/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phục
Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1- Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2020: Theo biểu 06/CH;
2- Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH;
3- Kế hoạch thu hồi các loại
đất năm 2020: Theo biểu 08/CH;
4- Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH;
5- Biểu danh mục các dự án
trong năm 2020: Theo biểu 10/CH.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân
huyện Phục Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Phục Hòa chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
Biểu 06/CH: Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Phục Hòa.
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích ( ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hoà Thuận
|
Thị trấn Tà Lùng
|
Xã Triệu Ẩu
|
Xã Hồng Đại
|
Xã Cách Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.011,90
|
1.848,87
|
470,99
|
3.283,57
|
1.819,67
|
3.153,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.254,49
|
71,86
|
9,52
|
181,39
|
217,13
|
154,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6,28
|
-
|
-
|
0,02
|
0,06
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
4.072,25
|
931,50
|
359,17
|
260,42
|
137,14
|
496,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
80,08
|
17,06
|
26,77
|
3,02
|
7,60
|
2,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.461,91
|
395,19
|
66,31
|
1.645,34
|
681,43
|
1.014,90
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.128,37
|
431,49
|
7,36
|
1.192,82
|
774,93
|
1.482,42
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
14,69
|
1,67
|
1,85
|
0,58
|
1,43
|
1,09
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.676,31
|
302,48
|
299,95
|
170,53
|
89,59
|
155,99
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,38
|
9,87
|
3,29
|
0,23
|
-
|
0,13
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,65
|
1,20
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,63
|
6,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
165,87
|
39,46
|
102,76
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,77
|
0,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
645,75
|
95,98
|
86,59
|
66,68
|
26,34
|
75,33
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
11,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
6,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
265,12
|
-
|
-
|
31,95
|
28,66
|
50,54
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
121,23
|
74,94
|
46,29
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
8,77
|
5,24
|
2,28
|
0,30
|
0,07
|
0,19
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,83
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
0,59
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,10
|
0,50
|
2,61
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
22,57
|
4,06
|
2,25
|
0,78
|
0,50
|
7,35
|
2.20
|
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
9,92
|
6,06
|
1,88
|
-
|
0,05
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,86
|
0,14
|
0,09
|
0,06
|
0,16
|
0,14
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,11
|
0,20
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,90
|
0,38
|
0,64
|
0,23
|
0,06
|
0,25
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
380,21
|
56,80
|
45,16
|
70,29
|
32,56
|
21,48
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
1,36
|
-
|
0,13
|
-
|
1,14
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,62
|
-
|
4,62
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
478,43
|
54,83
|
20,30
|
167,28
|
31,20
|
90,93
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.997,42
|
2.206,18
|
791,24
|
|
|
|
Biểu 06/CH: Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Phục Hòa (tiếp)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích ( ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Sơn
|
Xã Lương Thiện
|
Xã Tiên Thành
|
Xã Mỹ Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.011,90
|
3.565,86
|
1.495,62
|
3.714,44
|
3.659,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.254,49
|
38,47
|
61,99
|
272,95
|
246,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6,28
|
-
|
-
|
-
|
6,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
4.072,25
|
1.247,43
|
156,18
|
136,19
|
347,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
80,08
|
9,07
|
2,52
|
8,12
|
3,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.461,91
|
2.078,25
|
851,03
|
1.479,24
|
2.250,21
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.128,37
|
191,35
|
422,59
|
1.813,59
|
811,83
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
14,69
|
1,30
|
1,31
|
4,35
|
1,11
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.676,31
|
197,20
|
78,15
|
186,17
|
196,24
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,38
|
1,10
|
0,50
|
-
|
0,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
165,87
|
19,16
|
-
|
-
|
4,49
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
645,75
|
82,39
|
24,03
|
123,07
|
65,34
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
11,25
|
-
|
-
|
-
|
11,25
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
6,34
|
6,34
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
265,12
|
66,36
|
12,78
|
26,56
|
48,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
121,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
8,77
|
0,10
|
0,20
|
0,15
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
22,57
|
3,09
|
1,31
|
1,96
|
1,28
|
2.20
|
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
9,92
|
-
|
0,24
|
1,69
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,86
|
0,43
|
0,29
|
0,15
|
0,40
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,90
|
0,10
|
0,07
|
0,15
|
0,02
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
380,21
|
18,13
|
38,76
|
32,34
|
64,69
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
1,36
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
478,43
|
15,85
|
18,75
|
34,31
|
44,99
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.997,42
|
|
|
|
|
Biểu 07/CH: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020 huyện Phục Hòa.
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hoà Thuận
|
Thị trấn Tà Lùng
|
Xã Triệu Ẩu
|
Xã Hồng Đại
|
Xã Cách Linh
|
Xã Đại Sơn
|
Xã Lương Thiện
|
Xã Tiên Thành
|
Xã Mỹ Hưng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
169,05
|
60,43
|
63,59
|
0,40
|
0,42
|
2,23
|
19,56
|
0,43
|
3,53
|
18,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5,03
|
0,50
|
0,81
|
0,20
|
0,21
|
0,75
|
0,20
|
0,20
|
0,67
|
1,49
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
108,10
|
41,00
|
55,51
|
0,10
|
0,11
|
1,44
|
5,60
|
0,23
|
1,18
|
2,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,47
|
3,33
|
6,80
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,30
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
14,92
|
1,10
|
0,47
|
0,10
|
0,10
|
-
|
0,10
|
-
|
0,49
|
12,56
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
29,53
|
14,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,66
|
-
|
0,89
|
0,48
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 08/CH: Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 huyện
Phục Hòa.
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hoà Thuận
|
Thị trấn Tà Lùng
|
Xã Triệu Ẩu
|
Xã Hồng Đại
|
Xã Cách Linh
|
Xã Đại Sơn
|
Xã Lương Thiện
|
Xã Tiên Thành
|
Xã Mỹ Hưng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
161,05
|
57,63
|
61,39
|
-
|
0,02
|
1,63
|
19,16
|
0,03
|
3,13
|
18,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,53
|
-
|
0,31
|
-
|
0,01
|
0,45
|
-
|
-
|
0,47
|
1,29
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
103,60
|
39,00
|
54,01
|
-
|
0,01
|
1,14
|
5,50
|
0,03
|
1,08
|
2,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,97
|
3,03
|
6,60
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,30
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
14,42
|
1,10
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
12,46
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29,53
|
14,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,66
|
-
|
0,89
|
0,48
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,91
|
0,34
|
1,53
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,87
|
0,34
|
1,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 09/CH: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2020 huyện Phục Hòa.
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hoà Thuận
|
Thị trấn Tà Lùng
|
Xã Triệu Ẩu
|
Xã Lương Thiện
|
Xã Tiên Thành
|
Xã Mỹ Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,65
|
0,10
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,65
|
0,10
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|