ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2549/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
18 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 11 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CÁC LĨNH VỰC:
DƯỢC PHẨM; MỸ PHẨM; TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ; GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 15/9/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc các lĩnh vực: Dược phẩm; Mỹ phẩm; Giám định Y khoa; Trang thiết bị và
công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Thái
Nguyên tại Tờ trình số 3710/TTr-SYT ngày 26/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 11 quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Dược phẩm;
Mỹ phẩm; Trang thiết bị và công trình y tế; Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan,
căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thái Nguyên theo quy
định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ: 05 quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm (số thứ tự 04, 05, 16, 18, 22 mục
II Phần B); 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Mỹ phẩm (số thứ tự 04, 09 mục III Phần B); 01 quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trang thiết bị y tế (số thứ tự 02 mục VII
Phần B); 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Giám định Y khoa (số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07 mục VIII Phần B) được
ban hành tại Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên phê duyệt 158 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, HCC.
Thaont.10/2023.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
CÁC LĨNH VỰC: DƯỢC PHẨM; MỸ PHẨM; TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ; GIÁM ĐỊNH
Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Phần
A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực Dược phẩm
|
1
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
2
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
3
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
4
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
5
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
II. Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
III. Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế
|
1
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng với trang thiết bị thuộc
loại A, B
|
IV. Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
1
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
2
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật
hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng
chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
3
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành
Biên bản khám giám định
|
Phần
B: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI NGUYÊN
I. Lĩnh vực Dược phẩm
1. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp
nhận; cập nhật thông tin, lưu trữ hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định
thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy
định.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực Y tế - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1,0
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y, Dược
|
0,5
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục
TTHC (Chứng chỉ hành nghề Dược) trình Hội đồng tư vấn cấp, cấp lại, thu hồi
CCHND.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:
+ Trường hợp không cấp: Sở Y tế có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do
+ Trường hợp Hồ sơ phải sửa đổi, bổ sung: Sở Y tế
có văn bản thông báo nội dung yêu cầu sửa đổi, bổ sung gửi cho người đề nghị.
(Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày cơ quan
tiếp nhận hồ sơ có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, người đề nghị cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dược phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời
hạn trên, người đề nghị không sửa đổi, bổ sung hoặc sau 12 tháng kể từ ngày nộp
hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không
còn giá trị)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,0
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Giám đốc Sở quyết định cấp Chứng
chỉ hành nghề dược
|
Hội đồng tư vấn cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ
hành nghề dược.
|
1,0
|
Bước 5
|
Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Giám đốc Sở
|
0,5
|
Bước 6
|
Ban hành kết quả và Chuyển kết quả giải quyết
TTHC sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Văn thư Sở
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức (nếu
có)
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực Y tế - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
2. Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp
nhận; cập nhật thông tin, lưu trữ hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định
thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy
định.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực Y tế - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1,0
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y, Dược
|
0,5
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục
TTHC (Chứng chỉ hành nghề Dược), trình Hội đồng tư vấn cấp, cấp lại, thu hồi
CCHND.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:
+ Trường hợp không cấp: Sở Y tế có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do
+ Trường hợp Hồ sơ phải sửa đổi, bổ sung: Sở Y tế
có văn bản thông báo nội dung yêu cầu sửa đổi, bổ sung gửi cho người đề nghị.
(Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày cơ quan
tiếp nhận hồ sơ có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, người đề nghị cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dược phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời
hạn trên, người đề nghị không sửa đổi, bổ sung hoặc sau 12 tháng kể từ ngày nộp
hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không
còn giá trị)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,0
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Giám đốc Sở quyết định cấp Chứng
chỉ hành nghề dược
|
Hội đồng tư vấn cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ
hành nghề dược.
|
1,0
|
Bước 5
|
Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Giám đốc Sở
|
0,5
|
Bước 6
|
Ban hành và chuyển kết quả giải quyết TTHC sang
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Văn thư Sở
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực Y tế - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
3. Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp
nhận; cập nhật thông tin, lưu trữ hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định
thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy
định.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực Y tế - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1,0
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y, Dược
|
1,0
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xây dựng kế hoạch đánh giá thực
tế.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,0
|
Bước 4
|
Thành lập Đoàn đánh giá, thông báo kế hoạch đánh
giá thực tế cho cơ sở.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,0
|
Bước 5
|
Tiến hành đánh giá thực tế
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
15,0
|
Bước 6
|
Xử lý kết quả:
1. Trường hợp đánh giá đáp ứng GPP: Dự thảo kết
quả trình Giám đốc Sở phê duyệt
2. Trường hợp biên bản đánh giá GPP kết luận cơ sở
bán lẻ thuốc phải báo cáo khắc phục: Sở Y tế gửi văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ
thuốc khắc phục, sửa chữa tồn tại được ghi trong biên bản đánh giá. Sau khi hoàn
thành việc khắc phục, sửa chữa, cơ sở bán lẻ thuốc phải có văn bản thông báo
kèm theo các bằng chứng (hồ sơ tài liệu, hình ảnh, video, giấy chứng nhận)
chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa tồn tại được ghi trong biên
bản đánh giá.
(Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản báo cáo khắc phục, Sở Y tế đánh giá kết quả khắc phục của cơ sở bán lẻ
thuốc và kết luận về tình trạng đáp ứng GPP của cơ sở bán lẻ thuốc:
- Trường hợp việc khắc phục của cơ sở bán lẻ
thuốc đã đáp ứng yêu cầu: Dự thảo kết quả trình Giám đốc Sở phê duyệt
- Trường hợp việc khắc phục của cơ sở bán lẻ
thuốc chưa đáp ứng yêu cầu, Sở Y tế có văn bản trả lời lý do chưa cấp)
3. Trường hợp biên bản đánh giá GPP kết luận cơ sở
bán lẻ thuốc không đáp ứng GPP: Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày hoàn thành
việc đánh giá thực tế tại cơ sở bán lẻ thuốc và ký biên bản đánh giá, Sở Y tế
ban hành văn bản thông báo cho cơ sở bán lẻ thuốc về việc không đáp ứng GPP
và chưa cấp giấy chứng nhận.
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
6,0
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
1,0
|
Bước 8
|
Ban hành và chuyển kết quả giải quyết TTHC sang
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Văn thư Sở
|
2,0
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực Y tế - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1,0
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30 Ngày
|
4. Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp
nhận; cập nhật thông tin, lưu trữ hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định
thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy
định.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực Y tế - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1,0
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y, Dược
|
1,0
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xây dựng kế hoạch đánh giá thực
tế
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,0
|
Bước 4
|
Thành lập Đoàn đánh giá, thông báo kế hoạch đánh
giá thực tế cho cơ sở.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,0
|
Bước 5
|
Tiến hành đánh giá thực tế.
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
15,0
|
Bước 6
|
Xử lý kết quả:
1. Trường hợp đánh giá đáp ứng GDP mức độ 1: Dự
thảo kết quả trình Giám đốc Sở phê duyệt.
2. Trường hợp biên bản đánh giá GDP kết luận cơ sở
phân phối thuốc tuân thủ mức độ 2: Sở Y tế gửi văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ
thuốc khắc phục, sửa chữa tồn tại được ghi trong biên bản đánh giá. Sau khi
hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa, cơ sở bán lẻ thuốc phải có văn bản thông
báo kèm theo các bằng chứng (hồ sơ tài liệu, hình ảnh, video, giấy chứng
nhận) chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa tồn tại được ghi
trong biên bản đánh giá.
(Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản báo cáo khắc phục, Sở Y tế đánh giá kết quả khắc phục của cơ sở bán lẻ
thuốc và kết luận về tình trạng đáp ứng GPP của cơ sở bán lẻ thuốc:
- Trường hợp việc khắc phục của cơ sở phân phối
thuốc đã đáp ứng yêu cầu: Dự thảo kết quả trình Giám đốc Sở phê duyệt
- Trường hợp việc khắc phục của cơ sở phân phối
thuốc chưa đáp ứng yêu cầu, Sở Y tế có văn bản trả lời lý do chưa cấp).
3. Trường hợp biên bản đánh giá GDP kết luận cơ sở
phân phối thuốc tuân thủ mức độ 3: Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày hoàn
thành việc đánh giá thực tế tại cơ sở bán lẻ thuốc và ký biên bản đánh giá, Sở
Y tế ban hành văn bản thông báo cho cơ sở bán lẻ thuốc về việc không đáp ứng
GPP và chưa cấp giấy chứng nhận.
|
Đoàn đánh giá GDP
|
6,0
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
2,0
|
Bước 8
|
Ban hành và chuyển kết quả giải quyết TTHC sang
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Văn Ihư Sở
|
1,0
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực Y tế - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1,0
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30 Ngày
|
5. Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định Tiếp
nhận hồ sơ, cập nhật thông tin, lưu trữ hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính và lưu trữ hồ sơ điện tử thu phí thẩm
định (nếu có) chuyển phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định
thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy
định.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực Y tế - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Công chức xử lý
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
|
0,25
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
- Trường hợp chưa phát hiện mức giá kê khai lại
không hợp lý: báo cáo Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền),
Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn lại) theo mẫu quy định.
- Trường hợp mức giá kê khai lại không hợp lý:
thông báo bằng văn bản cho cơ sở kê khai giá xem xét lại mức giá kê khai lại
và nêu rõ lý do.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
|
0,25
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
|
Bước 6
|
Ban hành kết quả
|
Văn thư Sở
|
0,25
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp chưa phát hiện mức giá kê khai lại
không hợp lý: báo cáo Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền),
Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn lại) theo mẫu quy định.
- Trường hợp mức giá kê khai lại không hợp lý:
thông báo xem xét lại mức giá kê khai lại phù hợp với biến động của yếu tố
hình thành giá bằng văn bản cho cơ sở kê khai giá và đồng thời báo cáo Bộ Y tế.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực Y tế - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 8
|
Bộ Y tế tổng hợp và công bố trên Cổng thông tin
điện tử theo quy định đối với trường hợp chưa phát hiện mức giá kê khai lại
không hợp lý
|
Bộ Y tế
|
4
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực Mỹ phẩm
1. Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp
nhận; cập nhật thông tin, lưu trữ hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí thẩm định
(nếu có) chuyển phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định
thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy
định
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực Y tế - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Công chức xử lý
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
|
0,5
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Nghiệp vụ Dược:
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo
văn bản đề nghị đơn vị sửa đổi, bổ sung.
(Thời gian đế tổ chức đề nghị xác nhận nội
dung quảng cáo sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu tối đa là 90
ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung của cơ quan tiếp
nhận hồ sơ. Quá thời hạn này thì hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo hết
giá trị.)
|
2
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo văn bản
cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc có văn bản trả lời không cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo.
|
7
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Bước 6
|
Ban hành kết quả
|
Văn thư Sở
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực Y tế - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2. Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp
nhận; cập nhật thông tin, lưu trữ hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí thẩm định
(nếu có) chuyển phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định
thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy
định
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực Y tế - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Công chức xử lý
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
|
0,25
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
|
0,25
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
|
Bước 6
|
Ban hành kết quả
|
Văn thư Sở
|
0,25
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực Y tế - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
III. Lĩnh vực Trang thiết bị
và công trình y tế
1. Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết
bị y tế thuộc loại A, B
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Số hóa hồ sơ.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực Y tế - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện tử về
quản lý trang thiết bị y tế
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ của Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
IV. Lĩnh vực Giám định y khoa
1. Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết
tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn UBND
cấp xã xử lý hồ sơ;
- Xem xét, dự thảo văn bản, trình Chủ tịch UBND cấp
xã;
- Ký duyệt văn bản;
- Gửi văn bản đến Phòng Lao động Thương binh Xã hội
cấp huyện.
|
- Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết UBND cấp xã;
- Công chức Lao động- TBXH cấp xã;
- Chủ tịch UBND cấp xã
- Công chức Lao động- TBXH cấp xã.
|
03 ngày
|
Bước 2
|
- Duyệt, phân công công chức xử lý, thẩm định hồ
sơ;
- Xem xét, nhập thông tin hồ sơ vào sổ theo dõi
và gửi hồ sơ đến Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
|
- Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh Xã hội cấp
huyện;
- Công chức Phòng Lao động Thương binh Xã hội cấp
huyện được giao xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ giao cho bác sĩ lập
hồ sơ khám giám định
|
Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Thực hiện quy trình khám giám định
- Yêu cầu đối tượng khám giám định xuất trình các
giấy tờ có liên quan theo quy định;
- Khám lập hồ sơ bệnh án giám định y khoa và chỉ
định khám chuyên khoa phù hợp;
- Thu phí khám giám định y khoa theo quy định.
|
Các bác sĩ, viên chức của Trung tâm Giám định Y
khoa, giám định viên Hội đồng
|
45 ngày
|
Bước 5
|
Tổ chức hội chẩn chuyên môn
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng chủ trì phiên
Hội chẩn chuyên môn;
- Chỉ định khám chuyên khoa bổ sung sau hội chẩn
(nếu có);
- Ký biên bản hội chẩn chuyên môn.
|
Phó Chủ tịch thường trực Hội đồng GĐYK (chịu
trách nhiệm tổ chức và chủ trì); các bác sĩ, điều dưỡng của cơ quan thường trực.
Trường hợp cần thiết mời các thành phần khác tham gia hội chẩn theo quy định.
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Dự thảo Biên bản, trình Phó Chủ tịch Thường trực
xem xét.
|
Các bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Tổ chức Phiên họp kết luận của Hội đồng theo quy
định
|
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, Ủy viên Hội đồng và
các bác sĩ, điều dưỡng của Trung tâm Giám định Y khoa.
Trường hợp cần thiết mời các thành phần khác tham
gia hội chẩn theo quy định.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng và Biên bản giám
định y khoa trình Chủ tịch và các thành viên Hội đồng ký duyệt khi được Hội đồng
thông qua.
|
- Bác sĩ thụ lý hồ sơ và viên chức Trung tâm
GĐYK.
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các thành viên Hội đồng.
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển Biên bản Giám định Y khoa bằng văn bản và
qua phần mềm hệ thống cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Viên chức Trung tâm được phân công làm Thư ký
phiên họp Hội đồng
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân nộp hồ sơ,
đồng thời gửi kết quả cho Phòng Lao động Thương binh xã hội huyện
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
65 ngày làm việc
|
2. Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ
quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn UBND
cấp xã xử lý hồ sơ;
- Xem xét, dự thảo văn bản, trình Chủ tịch UBND cấp
xã;
- Ký duyệt văn bản;
- Gửi văn bản đến Phòng Lao động Thương binh Xã hội
cấp huyện
|
- Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết UBND cấp xã;
- Công chức Lao động- TBXH cấp xã;
- Chủ tịch UBND cấp xã
- Công chức Lao động- TBXH cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 2
|
- Duyệt, phân công công chức xử lý, thẩm định hồ
sơ;
- Xem xét, nhập thông tin hồ sơ vào sổ theo dõi
và gửi hồ sơ đến Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
|
- Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh Xã hội cấp
huyện;
- Công chức Phòng Lao động Thương binh Xã hội cấp
huyện được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và giao cho bác sĩ lập
hồ sơ khám giám định
|
Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Thực hiện quy trình khám giám định
- Yêu cầu đối tượng khám giám định xuất trình các
giấy tờ có liên quan theo quy định;
- Khám lập hồ sơ bệnh án giám định y khoa và chỉ
định khám chuyên khoa phù hợp;
- Thu phí khám giám định y khoa theo quy định.
|
Các bác sĩ, viên chức của Trung tâm Giám định Y
khoa, giám định viên Hội đồng
|
45 ngày
|
Bước 5
|
Tổ chức hội chẩn chuyên môn
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng chủ trì phiên
Hội chẩn chuyên môn;
- Chỉ định khám chuyên khoa bổ sung sau hội chẩn
(nếu có);
- Ký biên bản hội chẩn chuyên môn.
|
Phó Chủ tịch thường trực Hội đồng GĐYK (chịu
trách nhiệm tổ chức và chủ trì); các bác sĩ, điều dưỡng của cơ quan thường trực.
Trường hợp cần thiết mời các thành phần khác tham gia hội chẩn theo quy định.
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Dự thảo Biên bản, trình Phó Chủ tịch Thường trực
xem xét.
|
Các bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Tổ chức Phiên họp kết luận của Hội đồng theo quy
định
|
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, Ủy viên Hội đồng và
các bác sĩ, điều dưỡng của Trung tâm Giám định Y khoa.
Trường hợp cần thiết mời các thành phần khác tham
gia hội chẩn theo quy định.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng và Biên bản giám
định y khoa trình Chủ tịch và các thành viên Hội đồng ký duyệt khi được Hội đồng
thông qua.
|
- Bác sĩ thụ lý hồ sơ và viên chức Trung tâm
GĐYK.
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các thành viên Hội đồng.
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển Biên bản Giám định Y khoa bằng văn bản và
qua phần mềm hệ thống cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Viên chức Trung tâm được phân công làm Thư ký
phiên họp Hội đồng
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân nộp hồ
sơ, đồng thời gửi kết quả cho Phòng Lao động Thương binh xã hội huyện
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
65 ngày làm việc
|
3. Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật
(cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y
khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận đơn đề nghị có xác nhận của địa
phương, giấy Giới thiệu của UBND xã, phường;
- Viết giấy mời đối tượng đến cơ quan thường trực
Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh để giải quyết lần 2 theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của lĩnh vực giám định y khoa thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thái Nguyên
|
01 ngày
|
Bước 2
|
- Rà soát lại hồ sơ giám định đã giải quyết lần
1, hội chẩn chuyên môn, khám bổ sung (nếu cần);
- Tổ chức họp phiên kết luận của Hội đồng theo
quy định.
|
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, Ủy viên, giám định
viên Hội đồng và các bác sĩ, điều dưỡng của cơ quan thường trực HĐ GĐYK tỉnh.
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Báo cáo kết quả giải quyết, ban hành Biên bản giải
quyết lần 2.
|
Thường trực Hội đồng, văn thư Trung tâm Giám định
Y khoa
|
02 ngày
|
Bước 4
|
- Trả kết quả (Biên bản giải quyết lần 2) trực tiếp
cho đối tượng;
- Bàn giao Biên bản giải quyết lần 2 với các bên
liên quan.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của lĩnh vực giám định y khoa thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thái Nguyên
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận
lần 2 của Hội đồng Giám định Y khoa:
- Người khuyết tật có đơn đề nghị khám phúc quyết;
- Tiếp nhận đơn đề nghị.
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Hoàn thiện hồ sơ gửi Hội đồng Giám định Y khoa
Trung ương 1
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 7
|
- Tổ chức khám phúc quyết
- Trả kết quả khám phúc quyết cho cá nhân người
khuyết tật và Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Hội đồng Giám định Y khoa Trung ương 1
|
60 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
95 ngày làm việc
|