Thứ 5, Ngày 31/10/2024

Quyết định 2549/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020 năm 2020 do tỉnh Yên Bái ban hành

Số hiệu 2549/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/10/2020
Ngày có hiệu lực 22/10/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Vũ Thị Hiền Hạnh
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2549/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 22 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyn địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiu áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 271/TTr-LĐTBXH ngày 09/10/2020 về việc phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020, năm 2020 trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Yên Bái năm 2020, cụ thể như sau:

- Tổng số hộ nghèo toàn tỉnh là: 15.372 hộ, chiếm tỷ lệ 7,04%, giảm 9.714 hộ nghèo, tương ứng với giảm tỷ lệ hộ nghèo 4,52% so với năm 2019.

- Tổng số hộ cận nghèo toàn tỉnh là 18.280 hộ, tỷ lệ 8,37%, giảm 2.234 hộ tương ứng với 1,10% so với năm 2019.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để đánh giá kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo năm 2020 và giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh, đồng thời là căn cứ phục vụ cho việc nghiên cứu, đề xuất và tổ chức thực hiện các chính sách, đề án, dự án, kế hoạch giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tập thể, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TC, VX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Thị Hiền Hạnh

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2020 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Nghèo, cận nghèo đầu kỳ (năm 2019)

Kết quả rà soát năm 2020

So sánh kết quả với năm 2019

So sánh kết quả giảm nghèo với mục tiêu Kế hoạch số 170-KH/TU

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Tổng số hộ dân cư (hộ)

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ (%)

Số hộ cận nghèo (hộ)

Tỷ lệ (%)

Số hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ (%)

Số hộ cận nghèo (hộ)

Tỷ lệ (%)

Số hộ nghèo giảm so với năm 2019 (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo giảm so với năm 2019 (%)

Số hộ cận nghèo giảm so với năm 2019 (hộ)

Tỷ lệ hộ cận nghèo giảm so với năm 2019 (%)

KH giảm nghèo tỉnh giao năm 2020 (%)

Chênh lệch tỷ lệ (%)

So sánh với mục tiêu Chương Kế hoạch 170- KH/TU (%)

A

B

1

2

3

4

5

6

7=6/5

8

9=8/5

10=1-6

11=2-7

12=3-8

13=4-9

14

15=11-14

16=11/14

1

Thành phố Yên Bái

504

1,62

325

1,05

31.217

278

0,89

311

1,00

226

0,73

14

0,05

0,5

0,23

146,00

2

Huyện Yên Bình

2.245

7,38

2.510

8,25

30.463

987

3,24

2.210

7,25

1.258

4,14

300

1,00

4,0

0,14

103,50

3

Huyện Trấn Yên

1.145

4,75

1.565

6,50

24.075

488

2,03

1.133

4,71

657

2,72

432

1,79

2,2

0,52

123,64

4

Huyện Văn Yên

3.750

10,63

3.640

10,32

35.453

1.687

4,76

3.180

8,97

2.063

5,87

460

1,35

5,0

0,87

117,40

5

Huyện Văn Chấn

5.221

17,06

3.247

10,61

30.776

3.207

10,42

2.741

8,91

2.014

6,64

506

1,70

6,1

0,54

108,85

6

Thị xã Nghĩa Lộ

1.181

6,52

1.579

8,73

18.280

605

3,31

919

5,03

576

3,21

660

3,70

2,9

0,31

110,69

7

Huyện Lục Yên

3.236

11,24

4.126

14,33

29.006

1.712

5,90

3.594

* 12,39

1.524

5,34

532

1,94

5,2

0,14

102,69

8

Huyện Trạm Tấu

2.889

44,04

750

11,43

6.757

2.441

36,13

844

12,49

448

7,91

-94

-1,06

6,5

1,41

121,69

9

Huyện Mù Cang Chải

4.915

40,62

2.772

22,91

12.365

3.967

32,08

3.348

27,08

948

8,54

-576

-4,17

6,5

2,04

131,38

 

Tổng cộng:

25.086

11,56

20.514

9,47

218.392

15.372

7,04

18.280

8,37

9.714

4,52

2.234

1,10

4,0

0,52

113,03

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Khu vực địa bàn

Tổng số hộ dân cư 2020

Số hộ nghèo đầu năm

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Số hộ nghèo cuối năm

Trong đó

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập

Hộ nghèo theo tiêu chí thiếu hụt

A

B

1

2

3

4

5=4/2

6

7=6/10

8

9=8/10

10=2-4+6+8

11=10/1

12

13

I

Khu vực thành thị

49.751

1.125

2,07

477

42,40

9

1,31

28

4,09

685

1,38

679

6

1

Thành phố Yên Bái

23.790

260

1,10

108

41,54

3

1,89

4

2,52

159

0,67

159

0

2

Huyện Yên Bình

4.551

99

2,19

34

34,34

0

0,00

4

5,80

69

1,52

65

4

3

Huyện Trấn Yên

1.678

40

2,22

20

50,00

0

0,00

0

0,00

20

1,19

20

0

4

Huyện Văn Yên

3.391

74

2,19

21

28,38

0

0,00

1

1,85

54

1,59

52

2

5

Huyện Văn Chấn

5.825

271

4,84

102

37,64

5

2,75

8

4,40

182

3,12

182

0

6

Thị xã Nghĩa Lộ

6.076

280

4,69

148

52,86

0

0,00

7

5,04

139

2,29

139

0

7

Huyện Lục Yên

2.801

50

1,81

20

40,00

0

0,00

0

0,00

30

1.07

30

0

8

Huyện Trạm Tấu

790

33

4,27

18

54,55

1

5,56

2

11,11

18

2,28

18

0

9

Huyện Mù Cang Chải

849

18

2,12

6

33,33

0

0,00

2

14,29

14

1,65

14

0

II

Khu vực nông thôn

168.641

23.961

14,29

10.076

42,05

78

0,53

724

4,93

14.687

8,71

14.663

24

1

Thành phố Yên Bái

7.427

244

3,32

128

52,46

1

0,84

2

1,68

119

1,60

119

0

2

Huyện Yên Bình

25.912

2.146

8,28

1.274

59,37

11

1,20

35

3,81

918

3,54

911

7

3

Huyện Trấn Yên

22.397

1.105

4,93

662

59,91

13

2,78

12

2,56

468

2,09

464

4

4

Huyện Văn Yên

32.062

3.676

11,53

2.121

57,70

10

0,61

68

4,16

1.633

5,09

1.629

4

5

Huyện Văn Chấn

24.951

4.950

19,79

1.979

39,98

5

0,17

49

1,62

3.025

12,12

3.016

9

6

Thị xã Nghĩa Lộ

12.204

901

7,43

453

50,28

3

0,64

15

3,22

466

3.82

466

0

7

Huyện Lục Yên

26.205

3.186

12,24

1.606

50,41

11

0,65

91

5,41

1.682

6,42

1.682

0

8

Huyện Trạm Tấu

5.967

2.856

49,34

562

19,68

4

0,17

125

5,16

2.423

40,61

2.423

0

9

Huyện Mù Cang Chải

11.516

4.897

43,53

1.291

26,36

20

0,51

327

8,27

3.953

34,33

3.953

0

III

Tổng cộng (I+II)

218.392

25.086

11,56

10.553

42,07

87

0,57

752

4,89

15.372

7,04

15.342

30

1

Thành phố Yên Bái

31.217

504

1,62

236

46,83

4

1,44

6

2,16

278

0,89

278

0

2

Huyện Yên Bình

30.463

2.245

7,38

1.308

58,26

11

UI

39

3,95

987

3,24

976

11

3

Huyện Trấn Yên

24.075

1.145

4,75

682

59,56

13

2,66

12

2,46

488

2,03

484

4

4

Huyện Văn Yên

35.453

3.750

10,63

2.142

57,12

10

0.59

69

4,09

1.687

4,76

1.681

6

5

Huyện Văn Chấn

30.776

5.221

17,06

2.081

39,86

10

0,31

57

1,78

3.207

10,42

3.198

9

6

Thị xã Nghĩa Lộ

18.280

1.181

6,52

601

50,89

3

0,50

22

3,64

605

3 31

605

0

7

Huyện Lục Yên

29.006

3.236

11,24

1.626

50,25

11

0,64

91

5,32

1.712

5,90

1.712

0

8

Huyện Trạm Tấu

6.757

2.889

44,04

580

20,08

5

0,20

127

5,20

2.441

36,13

2.44Ĩ

0

9

Huyện Mù Cang Chải

12.365

4.915

40,62

1.297

26,39

20

0,50

329

8 29

3.967

32,08

3.967

0

 

PHỤ LỤC 3

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

[...]